YOMEDIA
Bài giảng Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (tiết 2)- Địa lý 11 - GV.Trần Thanh Nhàn
Chia sẻ: Trần Thanh Nhàn
| Ngày:
| Loại File: PPT
| Số trang:22
617
lượt xem
80
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Qua bài học, học sinh biết và giải thích kết quả phát triển kinh tế, sự phân bố một số ngành kinh tế của Trung Quốc trong thời gian tiến hành hiện đại hoá đất nước. Tài liệu Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (tiết 2) dành cho quý thầy cô giáo tham khảo để thiết kế bài giảng tốt.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (tiết 2)- Địa lý 11 - GV.Trần Thanh Nhàn
- BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 11
Tiết 2: Kinh tế
- NỘI DUNG CHÍNH
MỐI QUAN HỆ
CÁC NGÀNH
KHÁI QUÁT TRUNG QUỐC –
KINH TẾ VIỆT NAM
CÔNG NGHIỆP NÔNG NGHIỆP
- I. KHÁI QUÁT
1. Quá trình phát triển kinh tế
Dựa vào nội dung phần đầu trong SGK, cho biết
quá trình phát triển KT – XH của Trung Quốc từ năm
1949 đến nay trải qua bao nhiêu giai đoạn?
Giai đoạn từ 1949
Giai đoạn từ 1978
đến 1978: khôi phục
đến nay: cải cách,
kinh tế, đại nhảy vọt,
mở cửa, hội nhập,
cách mạng văn hoá và
hiện đại hoá
các kế hoạch 5 năm
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
- I. KHÁI QUÁT
1. Quá trình phát triển KT-XH:
2. Thành tựu phát triển KT-XH:
- Tốc độ tăng trưởng GDP cao
nhất thế giới (> 8%/năm) Năm 1995 2000 2005
- Quy mô GDP ngày càng lớn Tốc độ tăng 10.5 8.0 9.9
GDP (%)
- Thu nhập bình quân đầu
người: tăng 5 lần (1269 USD)
- Giá trị xuất khẩu: tăng nhanh
năm 2004: 593,3 tỉ USD
- Đời sống nhân dân được cải
thiện
Nguyên nhân của sự phát triển
kinh tế Trung Quốc?
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
- 1985 1995 2004
CƠ CẤU GDP TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
- I. KHÁI QUÁT
THƯỢNG HẢI HÀNG CHÂU
BẮC KINH HỒNG KÔNG
ND
- II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Phiếu học tập
Thảo luận nhóm Nhóm chẵn Công nghiệp Trung Quốc
Chiến lược
phát triển Thành tựu
Cơ cấu
Dựa vào Sản lượng
nội dung
Phân bố
SGK, kiến
thức đã học, Nhóm lẻ Nông nghiệp Trung Quốc
hình 10.8 Biện pháp
và 10.9 thực hiện Thành tựu
hoàn thành Cơ cấu
phiếu
Sản lượng
học tập sau
Phân bố
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
- Nhóm chẵn
Nhóm lẻ
- II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
CÔNG NGHIỆP
Chiến lược phát triển công nghiệp
- Thay đổi cơ chế quản lí: Kinh tế chỉ huy Kinh tế thị trường
- Thực hiện chính sách mở của, thu hút vốn đầu tư nước ngoài
- Hiện đại hoá trang thiết bị sản xuất, ứng dụng các thành
tựu KHCN mới, tập trung vào các ngành công nghệ cao
- Chủ động đầu tư có trọng điểm
- Chú trọng phát triển công nghiệp ở nông thôn (công nghiệp
“hương trấn”)
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
- II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
THÀNH TỰU Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc
Xếp hạng
Sản phẩm 1985 1995 2004
thế giới
Than (triệu tấn) 961.5 1536.9 1634.9 1
Điện ( tỉ kWh) 390.6 965.0 2187.0 2
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
đứng đầu thế giới và tăng trưởng nhanh
Thép ( triệu tấn) 47.0 95.0 272.8 1
Xi măng ( triệu tấn) 146 476 970.0 1
Phân bón ( triệu tấn) 13 26 28.1 1
Nhận xét sự tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc?
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
- II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Nhận xét và giải
thích sự phân bố
công nghiệp của
Trung Quốc
- II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Thành tựu
Cơ cấu đa dạng: luyện kim, hóa chất, điện tử, hóa
Cơ cấu dầu, sản xuất ô tô…
Sản Nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới: than,
lượng thép, xi măng, phân bón.
Phân bố Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở
miền Đông và đang mở rộng sang miền Tây
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
- II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Thần châu 8, 11.2011
- II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
NÔNG NGHIỆP
Biện pháp phát triển nông nghiệp
- Giao quyền sử dụng đất và khoán
sản phẩm cho nông dân
- Xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn:
giao thông, hệ thống thuỷ lợi…
- Áp dụng KHKT vào sản xuất, sử dụng
giống mới, máy móc thiết bị hiện đại
- Miễn thuế cho nông dân
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
- II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Nhận xét chung về sản lượng một số nông sản của Trung Quốc
Xếp hạng
Nông sản 1985 1995 2000 2004
thế giới
Lương thực 339.8 418.6 407.3 422.5 1
Bông (sợi) 4.1 4.7 4.4 5.7 1
Lạc 6.6 10.2 14.4 14.3 1
Mía 58.7 70.2 69.3 93.2 3
Thịt lợn 31.6 40.3 47.0 1
Thịt bò 3.5 5.3 6.7 3
Thịt cừu 1.8 2.7 4.0 1
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
- II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
HOA BẮC, ĐÔNG BẮC:
Miền Tây: chăn nuôi gia súc là - Trồng trọt: lúa mì, củ cải
đường, ngô, khoai tây, ngô, bông
chủ yếu
- Chăn nuôi: bò, lợn...
Nhận xét sự phân bố sản
xuất nông nghiệp của Trung
Quốc? Giải thích?
HOA TRUNG, HOA NAM:
- Trồng trọt: lúa gạo, chè, bông...
- Chăn nuôi: lợn, bò...
- Một số nông sản Trung Quốc
- II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
- Các loại nông sản phong phú,
Cơ cấu + Trồng trọt chiếm ưu thế: lúa mì, lúa gạo,
ngô, khoai tây, bông,…
+ Chăn nuôi: lợn, cừu, bò....
Sản Sản lượng nông sản tăng, đứng đầu thế giới về
lượng sản lượng lương thực, bông, lạc, thịt lợn, cừu.
Phân Tập trung chủ yếu ở miền Đông, miền Tây chủ
bố yếu phát triển chăn nuôi.
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
- III. MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC – VIỆT NAM
CT Hồ Chí Minh và CT Mao Trạch Đông
- III. MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC – VIỆT NAM
MỘT SỐ NÉT CHÍNH TRONG QUAN HỆ VIỆT - TRUNG
- Có quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển trên nhiều
lĩnh vực
- Phương châm 16 chữ vàng
- Thương mại song phương ngày càng tăng
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...