intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công nghệ 10 bài 28: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

Chia sẻ: Trần Minh Châu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:22

438
lượt xem
57
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo những bài giảng về Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi, sẽ mang lại cho các bạn những lợi ích thiết thực trong quá trình giảng dạy và học tập. Đến với bộ sưu tập này, quý thầy cô giáo có nhiều sự lựa chọn củng như cơ hội học hỏi những kinh nghiệm, kỹ năng và phương pháp thiết lập bài giảng đứng lớp. Ngoài ra, học sinh còn phải có cơ hội rèn kĩ năng phân tích, so sánh tổng hợp, hoạt động nhóm nhằm biết được các loại nhu cầu về các chất dinh dưỡng của vật nuôi. Biết được thế nào là tiêu chuẩn, khẩu phần ăn của vật nuôi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ 10 bài 28: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

  1. BÀI 28. NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI 03/12/14 1
  2. Mục tiêu - Biết được các nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. - Biết được thế nào là tiêu chuẩn, khẩu phần ăn của vật nuôi; biết được các chỉ số định mức dinh dưỡng trong tiêu chuẩn ăn và nguyên tắc phối trộn khẩu phần. - Có ý thức vận dụng kiến thức vào nuôi dưỡng vật nuôi. 03/12/14 2
  3. I. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi @ Phụ thuộc vào : loài,  giống, lứa tuổi, tính biệt, ?? Th ầ nào là nhu ượng Nhu cế u duy trì: Lcầu duy chất dinh dưỡng tối thiểu trì? ??đNhu ểmu dinh giai đoạn ặc đi cầ sinh lí, dưỡng để vật nuôi tồn tại, duy trì của vật nuôi ủa cơ thuộc phát triển c phụ thể và thân nhiệt và các hoạt động đặc điểm sản xuất của con vào yếuvtật. nào? ố Nhu sinh lý trong trạng thái cầu không tăng, không giảm ?? Hãy nêu các nhu cầu về Nhu cầu duy trì khối lượng, không cho sản chất dinh dưỡng của vật dinh phẩm. nuôi? ầu sản xuất Nhu c dưỡng Ví dụ. Dê cái vắt sữa : của Nhu cầ nào là nhu cLu s ng ?? Thế u sản xuất: ầượản + Khẩu phần duy trì: 1 kg cỏ vật xuất dinh dưỡng để tăng ch t? khô, 1 kg cây họ đậu, 2 kg nuôi khối lượng cơ thể và tạo ra cây lá khác. sản phẩm: cho sữa, sức kéo, +Nếu dê sản xuất 2 lít nuôi thai, sx trứng… sữa/con/ngày thì cần thêm: 2 03/12/14 kg cỏ khô, 4 kg cỏ xanh, 0,5 3 kg thức ăn hổn hợp.
  4. II. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi  @ Xâyidựngvào : chuẩn ộ tuổi, ?? phả dựa tiêu loài, đ ăn 1. Khái niệm khốivào yếu ơ thể, trạng thái dựa lượng ctố nào? Thế nào là tiêu chuẩn ăn? sinh lí, khả năng sản xuất. Là những quy định về mức Cần làm thí nghiêm đối với từng ăn cần cung cấp cho một ?? Nếu txây dđộ tutiêukhốinln ăn Để xâyngựựng ổi,chuẩẩ ượng loài, ừ d ng tiêu chu ăn một vật nuôi trong một thấthểơtrạngmầucách lý và khả củapvh ,t n nhu thái sinh chính cơ ậ nuôi cột dinh ngày đêm để đáp ứng nhu dưỡcầảctha contrêntnhưềthế ối xác ngnn xuc hiệậ nhi su đ năng s ủ ự ất vn thì ẽ cầu dinh dưỡng của nó. nhưng ếậbảo nhu cầu dinh ề các nào đảv nào? khác nhau v tượ th m t nuôi dưỡngdinh dưỡnuôi? chỉ số của vật ng. Kết luận: Vậy tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi và được lượng hóa bằng 03/12/14 các chỉ số dinh dưỡng. 4
  5. 2. Các chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn ? Tiêu chuẩn ăn được biểu thị bằng những chỉ số dinh dưỡng nào ? a/ Năng lượng Có Năng lượngất gluxit, lipit, protêin. ? trong các ch có ở đâu ? Đối tượnglượng được tính bchuẩn ăn hoặc Năng vật nuôi Tiêu ằng calo - SCó ụng ượng ng u ợpư quáằnàođơấtvị quá • ?ử d tác dđể vaiđtrò nh cácbhoạt ch n sinh ? Vitamin có tổ ề h hòa thế trìnhtrongđổi Jun. l ụng đi ược tính ng trao Năng ?Có ọất?trongượvàểểt?t thisảnược ậm. ụZn, … - ?Protêincác imôơngtấầnraCu,đCo, ẩửnuôi ? như Khoáng vi lđcơi th :v.ậ nuôit cho v s t d ng hmc,ytrao khoáng ạFe, ế ph Mn, trình trong ổ ch c o gì ch ấ loạ c th b/ Protêin tínhịt, giai đoạndinh dưỡ trong ng: ất nào : là chất -Lipit bằng mg/con/ngàyng giàu năng thế cầuượng cóđnhiều lượ cht7000Kcalo LợnNăng l ? lượ nào? protêin ược tính theo ỉ lệ % - Nhu ng nhất. nuôi Năng th Từ 60- 90 Kg ? Đơtrnấvộcủa trongồvậcungcctấp dinh dưỡng Protein: 224g •- Tinh vtịị?600g/ngày v ị làchất khômg/kg ẩu Đnhọb t : là (đơn n gì? protêin thô vitamin tquố ế), của kh ơ ng : UI ngu n c/ Khoáng -Tăng ần µg/kg. gam protêinMg, Na, Cl,…. Khoáng đa lượng : Ca, P,16tiêu hóa/ 1kg phặc hay số ho ủ yếu cho vật nuôi. Ca: g ch thức ăn.  Tính bằng g/con/ngày. 13 g P: d/ Vitamin NaCl: 40g Ngoài ra còn hàm lượng chất xơ và các axít amin thiết yế5u 03/12/14
  6. 03/12/14 6
  7. Nhu cầu năng lượng, protein và axit amin của chim cút Nhật Bản Người viết: Minh Quang 11/07/2007 (90% VCK) (NRC-1994) Chất dinh dưỡng Đơn vị Cút con và cút dò Cút đẻ Protein và axit amin Protein thô % 24.00 20.00 ; Agrinine % 1.25 1.26 • Glycine + serine % 1.15 1.17 ; Histidine % 0.36 0.42 I • Soleucine % 0.98 0.90 ; Leucine % 1.69 1.42 • Lysine % 1.30 1.00 ; • Methionine % 0.50 0.45 0.70 • Phenylalanine % 0.96 0.78 • Threonine % 1.02 0.74 • Valine % 0.95 0.92 03/12/14 7
  8. III. Khẩu phần ăn của vật nuôi 1. Khái niệm Khẩu phần ăn của vật nuôi là gì? Là tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng hoặc tỉ lệ nhất định. Đối tượng vật nuôi Tiêu chuẩn ăn Khẩu phần ăn Lợn thịt, giai đoạn Năng lượng: Gạo: 1.7Kg nuôi từ 60- 90 Kg 7000Kcalo Khô lạc: 0.3 kg Tăng trọng 600g/ngày Protein: 224g Rau xanh: 2.8 kg Ca: 16 g Bột vỏ sò: 54g 03/12/14 P: 13 g; NaCl: 40g NaCl: 40g 8
  9. Đối tượng vật nuôi Công thức 1 Công thức 2 ­ Cám gạo: 35 kg; - Bột sắn: 65 kg; Loại gia súc, - Bột sắn: 10 kg; - Bột ngô: 25 kg; gia cầm - Khô dầu các - Bột ngô: 30 kg; - Khô dầu các loại: 10 kg; loại: 5 kg; - Bột cá (với NaCl
  10. 2. Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn Nguyên tắc phối trộn khẩu phần ăn Tính khoa học Tính kinh tế - Đảm bảo đủ tiêu chuẩn Tận dụng nguồn thức ăn có - Phù hợp với khẩu vị vật nuôi thích ăn sẵn ở địa phương để giảm chi - Phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa phí hạ giá thành 03/12/14 10
  11. 03/12/14 11
  12. 03/12/14 12
  13. 03/12/14 13
  14. 03/12/14 14
  15. Củng cố: Chọn câu đúng nhất 1. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi gồm có: A. Nhu cầu dinh dưỡng tạo sữa BB. Nhu cầu sản xuất C. Nhu cầu dinh dưỡng tạo trứng D. Nhu cầu dinh dưỡng vitamin 2. Thức ăn nào chứa nhiều năng lượng : A Cám, gạo A. B. Rơm, cỏ khô C. Rau muống D. Bã mía 3. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng : A. Chất xơ, axit amin B. Thức ăn tinh, thô C. Loại thức ăn D Chỉ số dinh dưỡng D. 03/12/14 15
  16. 4. Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Loài, giống B. Lứa tuổi, tính biệt C. Đặc điểm sinh lý D Tất cả phương án trên D. 5.Protein có tác dụng: A.Trao đổi chất B Tổng hợp các hoạt chất sinh học B. C. Tính bằng UI D. Tổng hợp protit 6.Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi: A. Năng lượng 3000Kcalo B. P 13g, Vitamin A C Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg D. Fe 13g, NaCl 43g C. 7. Nguyên tắc phối trộn khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học: A Đủ tiêu chuẩn, hợp khẩu vị A. B. Tân dụng thức ăn có sẵn C. Chi phí thấp, vật nuôi thích ăn D. Hạ giá thành, phù hợp tiêu hóa 03/12/14 16
  17. ? Muốn vật nuôi tạo ra được nhiều sản phẩm cần đáp ứng những nhu cầu gì về dinh dưỡng cho chúng ? Cho VD cụ thể? ? Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là gì ? Tiêu chuẩn ăn cần được xác định bằng các chỉ số nào ? ? Khẩu phần ăn của vật nuôi là gì ? Khi phối hợp khẩu phần cần đảm bảo những nguyên tắc nào ? 03/12/14 17
  18. Tham khảo 1. Nhu cầu về năng lượng : Thiếu hụt năng lượng làm dsinh trưởng kém, thành thục chậm. Vật nuôi TRƯỞNG THÀNH NẾU THIẾU NĂNG lượng sẽ kéo theo giảm sản lượng sữa và trọng lượng cơ thể. Nhu cầu năng lượng phụ thuộc vào tuổi, trọng lượng cơ thể, khả năng sinh trưởng và sản xuất. Ngoài ra, nhu cầu năng lượng cũng chịu ảnh hưởng bởi môi trường (nhiệt độ, ẩm độ, thông thoáng...), sự phát triển của lông... 2. Nhu cầu về Protein : Protein là thành phần kiến tạo nên cơ thể con vật, thiếu protein cũng có ảnh hưởng lớn như đối với 03/12/14 18 năng lượng.
  19. 3. Nhu cầu về khoáng : Chất khoáng là nhu cầu cần thiết để phát triển xương, răng, mô và cũng cần cho quá trình tạo nên enzym, hormon và những chất cần thiết khác cho quá trình trao đổi bình thường của cơ thể. Nhu cầu khoáng cho dê có thể phân làm hai nhóm chính : a. Khoáng đa lượng: - Canxi (Ca) cần cho việc kiến tạo xương và răng, nhất là gia súc đang sinh trưởng ; cần cho quá trình tạo sữa ở những gia súc đang cho sữa. - Photpho (P) : Cũng là nhu cầu cần cho mô và xương, thiếu P sẽ làm cho sinh trưởng và phát triển kém, giảm ăn... - Natri (Na) và Clo (Cl) : Có thể cung cấp thường xuyên bằng loại đá liếm hoặc ống muối treo trong chuồng nuôi, đồng thời làm tăng tính ngon miệng. 03/12/14 19
  20. - Magiê (Mg) : Là nhu cầu đối với hoạt động riêng biệt của hệ thống thần kinh, enzym. Thiếu Mg làm dê biếng ăn, dễ bị kích thích và sự hóa vôi mô mềm. - Lưu huỳnh (S) : Là một thành phần quan trọng vì nó là thành phần của một số amino acid, đồng thời cũng là một nguyên tố khoáng cần thiết trong quá trình tổng hợp protein của vi sinh vật dạ cỏ. b. Khoáng vi lượng: - Sắt (Fe) : cần thiết cho quá trình hình thành Hemoglobin và các enzym trong quá trình oxy hóa. - Iod (I9) : cần thiết cho quá trình tổng hợp những hormon tuyến giáp trạng để điều khiển cường độ trao đổi chất. Thiếu I gia súc mang thai đẻ con yếu và có thể chết. - Kẽm (Zn) : cần thiết cho việc sản xuất của hơn 200 enzym liên quan đến quá trình trao đổi chất. Thiếu kẽm gia súc hạn chế sinh trưởng, giảm sinh tinh ở con đực, giảm khả năng thu nhận thức ăn... - Mangan (Mn) : cần thiết cho hoạt động của enzym. Nếu thiếu gia súc sẽ giảm khả năng sinh sản, đi lại miễn cưỡng, biến dạng da chân. 03/12/14 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2