intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công nghệ cơ khí: Chương 8

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:41

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Công nghệ cơ khí: Chương 8 Ổ lăn, trình bày các nội dung chính sau như khái niệm, một số loại ổ lăn và kí hiệu ổ lăn, các dạng hỏng và chỉ tiêu tính, tính toán ổ lăn, trình tự lựa chọn ổ lăn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ cơ khí: Chương 8

  1. Ổ LĂN • KHÁI NIỆM • MỘT SỐ LOẠI Ổ LĂN VÀ KÍ HIỆU Ổ LĂN • CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH • TÍNH TOÁN Ổ LĂN • TRÌNH TỰ LỰA CHỌN Ổ LĂN
  2. KHÁI NIỆM 1. Cấu tạo Ổ lăn dùng để đỡ trục tâm, trục truyền và các chi tiết quay, đảm bảo chuyển động quay và đỡ tải trọng tác dụng lên các chi tiết trên. 1. Vòng trong 2. Vòng ngoài 3. Con lăn 4.Vòng cách • Vòng trong lắp với ngõng trục, vòng ngoài lắp với vỏ máy (gối trục). • Thông thường vòng trong quay cùng với trục, vòng ngoài đứng yên. 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 2
  3. KHÁI NIỆM 1. Cấu tạo Ổ lăn dùng để đỡ trục tâm, trục truyền và các chi tiết quay, đảm bảo chuyển động quay và đỡ tải trọng tác dụng lên các chi tiết trên. • Vòng trong lắp với ngõng trục, vòng ngoài lắp với vỏ máy (gối trục). • Thông thường vòng trong quay cùng với trục, vòng ngoài đứng yên. 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 3
  4. KHÁI NIỆM 2. Phân loại a) Theo hình dạng con lăn 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 4
  5. KHÁI NIỆM 2. Phân loại a) Theo hình dạng con lăn 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 5
  6. KHÁI NIỆM 2. Phân loại b) Theo chiều lực tác dụng • Ổ đỡ • Ổ đỡ chặn 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 6
  7. KHÁI NIỆM 2. Phân loại b) Theo chiều lực tác dụng • Ổ chặn • Ổ chặn đỡ 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 7
  8. KHÁI NIỆM 2. Phân loại c) Theo khả năng tự lựa • Tự lựa theo góc xoay • Tự lựa theo chiều dọc trục 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 8
  9. KHÁI NIỆM 2. Phân loại c) Theo khả năng chịu tải • Ổ cỡ nhẹ • Ổ cỡ trung • Ổ cỡ nặng d) Theo số con lăn Ổ một dãy, ổ hai dãy, bốn dãy,... 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 9
  10. KHÁI NIỆM 3. Ưu và nhược điểm a) Ưu điểm • Ma sát sinh ra trong ổ lăn nhỏ, tổn thất công suất do ma sát thấp. • Do sản xuất hàng loạt nên giá thành thấp. • Mức độ tiêu chuẩn hóa, tính lắp lẫn cao nên thay thế thuận tiện khi cần thiết. • Chăm sóc và bôi trơn đơn giản • So với ổ trượt thì ổ lăn có kích thước dọc trục nhỏ hơn b) Nhược điểm • Kích thước hướng kính tương đối lớn • Lực quán tính tác dụng lên con lăn lớn khi làm việc ở vận tốc cao có thể phá vỡ vòng cách • Khả năng chịu va đập và chấn động kém do độ cứng và kết cấu ổ thấp • Ồn khi làm việc với vận tốc cao 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 10
  11. Ổ LĂN THÔNG DỤNG VÀ KÍ HIỆU Ổ LĂN 1. Các loại ổ lăn thông dụng a) Ổ bi đỡ một dãy • Chủ yếu chịu lực hướng tâm, có thể chịu lực dọc trục nhỏ 𝐹 𝑎 < 0,3𝐹𝑟 • Chịu tải trọng va đập kém • Thường dùng trong hộp tốc độ ôtô, máy kéo, máy cắt kim loại, hộp giảm tốc,... b) Ổ bi và ổ đũa lòng cầu hai dãy • Chịu lực hướng tâm • Thường dùng trong trục máy cưa tròn, máy dệt,... c) Ổ bi chặn • Chịu lực dọc trục • Làm việc với vận tốc thấp và trung bình (𝑣 < 5 ÷ 10𝑚/𝑠) • Thường dùng trong gối đỡ cần trục, bộ ly hợp, trục vít,... 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 11
  12. Ổ LĂN THÔNG DỤNG VÀ KÍ HIỆU Ổ LĂN 1. Các loại ổ lăn thông dụng d) Ổ đũa trụ ngắn đỡ một dãy • Chịu lực hướng tâm lớn hơn ổ bi và chịu được tải trọng va đập nhờ diện tích tiếp xúc giữa con lăn và vòng cách lớn. • Thường dùng trong hộp giảm tốc, trục chính máy cắt kim loại,... e) Ổ bi đỡ chặn một dãy • Chịu lực hướng tâm và lực dọc trục. Khả năng chịu lực hướng tâm lớn hơn ổ bi đỡ khoảng 30 ÷ 40% f) Ổ đũa côn • Chịu lực dọc trục cao hơn ổ bi đỡ chặn • Dễ tháo lắp và điều chỉnh khe hở để bù lại lượng mòn. • Thường dùng trong các trục lắp bánh răng côn, bánh răng nghiêng,... g) Ổ kim • Chịu lực hướng tâm rất lớn, kích thước ngoài nhỏ. • Ổ kim có thể có đủ vòng trong vòng ngoài hoặc không đủ. • Thường được dùng trong trục khuỷu, máy cắt kim loại, bớm bánh răng. 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 12
  13. Ổ LĂN THÔNG DỤNG VÀ KÍ HIỆU Ổ LĂN 2. Kí hiệu ổ lăn Theo TCVN, ổ lăn được ký hiệu gồm 7 chữ số với thứ tự tính từ phải sang trái: 7 6 5 4 3 2 1 Chữ số thứ 7 Chữ số thứ 5, 6 Chữ số thứ 4 Chữ số thứ 3 Hai số đầu • Chữ số thứ 7: ký hiệu loạt chiều rộng ổ • Chữ số thứ 5, 6: biểu thị đặc điểm kết cấu • Chữ số thứ 4: biểu thị loại ổ 0: Ổ bi đỡ một dãy 5: Ổ đũa trụ xoắn 1: Ổ bi đỡ lồng cầu hai dãy 6: Ổ bi đỡ chặn 2: Ổ đũa trụ ngắn đỡ 7: Ổ đũa côn 3: Ổ đũa lồng cầu hai dãy 8: Ổ bi chặn, ổ bi chặn đỡ 4: Ổ kim 9: Ổ đũa chặn, ổ đũa chặn đỡ 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 13
  14. Ổ LĂN THÔNG DỤNG VÀ KÍ HIỆU Ổ LĂN 2. Kí hiệu ổ lăn Theo TCVN, ổ lăn được ký hiệu gồm 7 chữ số với thứ tự tính từ phải sang trái: 7 6 5 4 3 2 1 Chữ số thứ 7 Chữ số thứ 5, 6 Chữ số thứ 4 Chữ số thứ 3 Hai số đầu • Chữ số thứ 3: biểu thị cỡ ổ 8, 9 Siêu nhẹ 1, 7 Rất nhẹ 2, 5 Nhẹ 3, 6 Trung 4 Nặng 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 14
  15. Ổ LĂN THÔNG DỤNG VÀ KÍ HIỆU Ổ LĂN 2. Kí hiệu ổ lăn Theo TCVN, ổ lăn được ký hiệu gồm 7 chữ số với thứ tự tính từ phải sang trái: 7 6 5 4 3 2 1 Chữ số thứ 7 Chữ số thứ 5, 6 Chữ số thứ 4 Chữ số thứ 3 Hai số đầu • Hai số đầu: biểu thị đường kính vòng trong 𝑑 ❖ Nếu 𝑑 < 20𝑚𝑚 00: 𝑑 = 10 01: 𝑑 = 12 02: 𝑑 = 15 03: 𝑑 = 17 ❖ Nếu 𝑑 ≥ 20: 𝑑 = hai số đầu × 5 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 15
  16. Ổ LĂN THÔNG DỤNG VÀ KÍ HIỆU Ổ LĂN 3. Lắp ghép ổ lăn 3.1 Định vị ổ lăn Định vị ổ lăn nhằm mục đích không cho ổ dịch chuyển hướng tâm và dọc trục. Kết cấu của ổ phải loại trừ khả năng gây kẹt con lăn do trục giãn nở khi nhiệt độ tăng lên hoặc do sai số khi chế tạo. Trục thường được đặt trên hai ổ trục, tùy thuộc vào kết cấu bộ phận mà phối hợp gối di động (cho phép di chuyển dọc trục về cả hai phía) và gối cố định (có thể hạn chế sự di chuyển của trục về cả hai phía. Thường dùng các phương pháp sau đây để định vị ổ lăn: • Cả hai gối trục đều là gối di động (2 ổ tuỳ động) • Một trong hai gối là gối cố định còn gối kia là gối di động, có thể di chuyển dọc trục. • Mỗi gối trục hạn chế trục di chuyển về một phía. Cách bố trí này dùng rộng rãi đối với các trụcng đối ngắn. 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 16
  17. Ổ LĂN THÔNG DỤNG VÀ KÍ HIỆU Ổ LĂN 3. Lắp ghép ổ lăn 3.2 Cố định ổ trên trục Lắp chặt trên trục Dùng vòng găng (phe trục) Dùng nắp chặn Đai ốc Ống lót côn 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 17
  18. Ổ LĂN THÔNG DỤNG VÀ KÍ HIỆU Ổ LĂN 3. Lắp ghép ổ lăn 3.3 Cố định ổ trên vỏ Dùng nắp ổ Ống lót có gờ Vòng găng (phe lỗ) 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 18
  19. Ổ LĂN THÔNG DỤNG VÀ KÍ HIỆU Ổ LĂN 3. Lắp ghép ổ lăn 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 19
  20. Ổ LĂN THÔNG DỤNG VÀ KÍ HIỆU Ổ LĂN 3. Lắp ghép ổ lăn 13/10/2021 CHƯƠNG 8: Ổ LĂN 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2