intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Crude Oil Characterization: HYSYS Oil-1

Chia sẻ: Nguyễn Thành Chung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

103
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phương pháp chuyển từ môi trường mô phỏng này sang môi trường mô phỏng khác, lựa chọn hệ nhiệt động và cấu tử trong dầu thô, đặc trưng dầu thô trong HYSYS,... là những nội dung chính trong bài giảng "Crude Oil Characterization: HYSYS Oil-1". Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Crude Oil Characterization: HYSYS Oil-1

  1. Nhóm Mô phỏng Công nghệ Hoá học và Dầu khí Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Crude Oil Characterization HYSYS Oil-1
  2. Nội dung Phương pháp chuyển từ môi trường mô phỏng này sang môi trường mô phỏng khác Lựa chọn hệ nhiệt động và cấu tử trong dầu thô Đặc trưng dầu thô trong HYSYS Thêm dòng Liên kết các tiện ích khác Oil-1 2
  3. Mục tiêu Thiết lập Hệ nhiệt động Sử dụng các đặc tính của dầu thô trong HYSYS Nhập thêm dòng Tính toán cân bằng pha Liên kết các tiện ích khác Thay đổi Workbook theo yêu cầu Oil-1 3
  4. Xây dựng mô phỏng Chọn PR EOS Đổi tên mặc định Basic 1 thành Refinery Nhập các cấu tử:  Các cấu tử nhẹ (Light Ends): Methane, Ethane, Propane, i-Butane, H2O  Các cấu tử giả định của dầu thô: Oil Environment Lựa chọn đơn vị tính: SI Oil-1 4
  5. Oil Characterization 3 bước thực hiện: 1. Thiết lập các tính chất của dầu thô theo ASTM 2. Thiết lập các cấu tử giả định 3. Tạo lập dầu thô trong lưu trình chính Oil-1 5
  6. Oil Characterization 1. Thiết lập các tính chất của dầu thô theo ASTM:  TBP  ASTM D86 (chưng cất Engler)  ASTM D1160 Distillation  ASTM D86_D1160  ASTM D2887 (chưng cất mô phỏng bằng GC)  ….. 2. Light Ends: các cấu tử nằm dưới điểm sôi của dầu thô (từ C1  n-C5)  Ignore: coi phần nhẹ như 1 cấu tử giả định  Auto Calculate  Input Composition: thường sử dụng, tính toán chính xác hơn cả Oil-1 6
  7. Oil Characterization 3. Bulk Properties  MW  Mass Density 250  2000 kg/m3  Watson Factor K (UOP)  Bulk Viscosity’s cho ở hai nhiệt độ 37.78oC và 98.89oC (100oF và 210oF) 4. Physical Property Curves  MW Curve  Density Curve  Viscosity Curve Oil-1 7
  8. Adding Assay Data Vào Oil Environment Trên Assay tab chọn Add để hiển thị Input Data tab Trong ô Name, đặt tên là Crude Từ Data Type chọn TBP Trong Basic → LiquidVolume → Boiling Temperature → bấm phím Edite: sử dụng La Grande Extrapolation Methode Trong Light Ends, chọn Input Composition Oil-1 8
  9. Adding Assay Data Assay Temperature Assay Temperature % oC % oC 0 -10 50 327 4 32 60 393 9 74 70 474 14 116 76 521 20 154 80 546 30 224 85 566 40 273 Oil-1 9
  10. Adding Assay Data Liquid Volume Percent Basic → nhập Light Ends Light Ends Compositions Input Data Methane 0.0065 Ethane 0.0225 Propane 0.3200 i-Buthane 0.2400 H2O 0.0000 Oil-1 10
  11. Adding Assay Data Chọn phím Bulk → nhập các thông tin Bulk Standard Density → Nhập 29oAPI cho dầu thô Khi đã nhập đầy đủ các giá trị → bấm Calculate:  Sẽ hiển thị thông báo Assay Was Calculated  Hiển thị đồ thị trong tab Working Curves  Việc tính toán hỗn hợp sẽ dựa vào đồ thị này Đóng cửa sổ, trở về giao diện Oil Characterization 11
  12. Assay: Crude Oil-1 12
  13. Pseudo Component Blend tab trong Oil Characterization view có hai chức năng:  Cutting Oil into Pseudo Component  Blend two or more assay into one set of Pseudo Component Cut Ranges: có 3 lựa chọn:  Auto Cut: Hysys tự cắt thành các đoạn  User Points: người sử dụng đặt số cấu tử giả định yêu cầu  User Ranger: người sử dụng đặt khoảng nhiệt độ và số phần cắt trong mỗi khoảng Oil-1 13
  14. Pseudo Component Cutting the Assay: khi một assay đã được tính toán, có thể cắt thành một số cấu tử giả định riêng biệt Vào Cut/Blend tab trên Oil Characterization, chọn phím Add để thiết lập new Blend Trong ô Name, đổi tên mặc định Blend-1 thành Crude Từ danh sách Available Assays → Crude → Add, assay Crude thêm vào Oil Flow Information tab, tự động tính Nếu không sử dụng Auto Cut, chọn User Ranges:  20 cuts cho Cut Point temperature 425oC (800oF)  5 cuts cho 620oC (1150oF) Bấm phím Submit Vào Distribution Plot tab để xem phân bố thành phần Oil-1 14
  15. Cutting the Assay Oil-1 15
  16. Cut Distribution Plot - Crude Oil-1 16
  17. TBP Distilation Plot - Crude Oil-1 17
  18. Property Plot - Crude Oil-1 18
  19. Installing the Oil Trong Oil Characterization, chọn tab Install Oil Hỗn hợp Crude sẽ xuất hiện Trong cột Stream Name, nhập tên Raw Crude Oil-1 19
  20. Installing the Oil Oil-1 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2