intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng CWNA: Chapter 01 - ĐH Công nghiệp TP.HCM

Chia sẻ: You Can | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:51

82
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 1 giới thiệu về các tổ chức và tiêu chuẩn của mạng không dây. Mục tiêu của chương này nhằm giúp người học hiểu được: Vai trò của các tổ chức; mạng LAN không dây, PANs, MAN, WAN; xác định vai trò công nghệ cho các công nghệ WLAN; ưu điểm và nhược điểm của mạng WLAN. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng CWNA: Chapter 01 - ĐH Công nghiệp TP.HCM

  1. Chapter 01  CÁC TỔ CHỨC VÀ TIÊU  CHUẨN CỦA MẠNG KHÔNG  DÂY
  2. Mục tiêu  Vai trò của các tổ chức • FCC • IEEE • WIFI – Alliance Mạng LAN không dây, PANs, MAN, WAN và   Xác định vai trò công nghệ cho các công nghệ WLAN   Ưu điểm và nhược điểm của mạng WLAN 2
  3. Các tổ chức  The Federal Communications Commission (FCC) Là  một  tổ  chức  phi  chính  phủ  của  Mỹ  được  thành lập vào năm 1934. FCC tạo ra các văn bản pháp luật mà các thiết bị  WLAN phải tuân thủ theo. FCC qui định các phổ tần số vô tuyến mà WLAN  có thể hoạt động, mức công suất cho phép,… 3
  4. Các tổ chức  The Institute of Electrical and Electronics Engineers  (IEEE)  The Wi­Fi Alliance. 4
  5. FCC  Là  một  tổ  chức  phi  chính  phủ  của  Mỹ  được  thành lập vào năm 1934.  FCC  tạo  ra  các  văn  bản  pháp  luật  mà  các  thiết  bị  WLAN phải tuân thủ theo chẳng hạn như:  Các tần số sóng vô tuyến (Radio).  Mức công suất đầu ra.  Thiết bị sử dụng trong nhà (indoor) và ngoài trời  (outdoor). 5
  6. FCC Radio Frequencies Available (Các tần số sóng vô tuyến) FCC cung cấp 2 dãy băng tần miễn phí sau đây để giao tiếp  trên sóng vô tuyến (radio):  ­  Industrial  Scientific  Medical  (ISM)  –  dành  cho  công  nghiệp, khoa học, y tế. ­  Unlicensed  National  Information  Infrastructure  (U­ NII) – hạ tầng thông tin quốc gia không cấp phép.  6
  7. FCC Industrial Scientific Medical (ISM)  900 MHz ISM Band – Từ 902 MHz đến 928 MHz or 915 MHz ± 13 MHz  2.4 GHz ISM Band – Được sử dụng cho các chuẩn 802.11, 802.11b và 802.11g. Hoạt động ở băng tần 2.4000 GHz and 2.5000 GHz (2.4500 GHz ± 50 MHz) – Trong mạng WLAN, thường chỉ sử dụng ở các tần số 2.4000 - 2.4835 GHz .  5.8 GHz ISM Band – Băng tần này cũng được gọi là băng tần 5 GHz ISM. Các thiết bị wireless hoạt động trong khoảng 5.725 GHz and 5.875 GHz 7
  8. FCC Unlicensed National Information Infrastructure (U­NII)  UNII bands are made up of three separate 100 MHz-wide bands.  The three bands are known as the lower, middle, and upper bands. Within each of these three bands, there are four non-overlapping DSSS channels, each separated by 5 MHz.  The FCC mandates that the lower band be used indoors, the middle band be used indoors or outdoors, and the upper band be allocated for outdoor use.  The 5 GHz UNII bands would allow for 8 non-overlapping access points indoors using both the lower and middle UNII bands. 8
  9. FCC Unlicensed National Information Infrastructure (U­NII)  Lower Band – Bound by 5.15 GHz and 5.25 GHz and is specified by the FCC to have a maximum output power of 50 mW by FCC and 40 mW by IEEE .  Middle Band – Bound by 5.25 GHz and 5.35 GHz and is specified at:  250 mW by FCC.  200 mW by IEEE.  Upper Band – Bound by between 5.725 GHz and 5.825 GHz – Reserved for outdoor links and is limited by the FCC to 1 Watt (1000 mW ) of output power. 9
  10. FCC ISM & UNII 10
  11. FCC Output Power Levels The  2.4  GHz  ISM  band  may  be  used  indoors  or  outdoors,  and  the  output  power  at  the  intentional  radiator  cannot  exceed  1  watt  and  depending  on  whether  the  implementation  is  a  point­to­multipoint  or a point­to­point implementation. 11
  12. FCC Indoor and outdoor usage ­ The FCC limits the 5.15–5.25 U­NII band to  indoor­only usage. ­ The other U­NII bands can be used indoors or  outdoors; however, the 5.725–5.825 band is  especially well suited for outdoor operations 12
  13. IEEE The Institute of Electrical and Electronics Engineers The  IEEE  developed  standards  that  impact  and  benefit  wireless networking.  These  standards  include  wireless  specific  standards  as  well as standards that have been implemented in the wired  networking  domain,  which  are  now  being  utilized  in  the  wireless networking domain. 13
  14. IEEE 802.11 standards IEEE 802.11 ­The 802.11 standard was the first standard describing the  operation of wireless LANs ­Contained all of the available transmission technologies  including Direct Sequence Spread Spectrum  (DSSS),  Frequenc y  Hopping Spread Spectrum  (FHSS), and  infrared . ­IEEE 802.11 standard describes DSSS systems that  operate at 1 Mbps and 2 Mbps only  14
  15. IEEE 802.11 standards IEEE 802.11b­1999 (amended slightly in 2001) Sử  dụng  trải  phổ  chuổi  trực  tiếp  với  tần  số  cao  (high­rate  direct­sequence  spread  spectrum  ­  HR/DSSS) thay vì DSSS.  Cung cấp tốc độ truyền dữ liệu (data rates) 11 Mbps.  Uses the 2.4 GHz ISM band (2400 GHz – 24835 GHz).  Có khả năng tương thích ngược với DSSS. 15
  16. IEEE 802.11 standards IEEE 802.11a ­ 1999 ­Hoạt động ở băng tần 5 GHz UNII. ­Hổ trợ các tốc độ (data rates) 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48,  and 54 Mbps. 16
  17. IEEE 802.11 standards IEEE 802.11g­2003  ­Hổ trợ trải phổ chuổi trực tiếp (DSSS) và  HR/DSSS đồng thời tương thích với điều chế  OFDM tại băng tần 2.4 GHz ISM.  ­Tốc độ trao đổi dữ liệu: 54 Mbps.  ­Có khả năng tương thích ngược (backwards  compatibility) với các thiết bị chuẩn 802.11b. 17
  18. IEEE 802.11 standards IEEE 802.11n (2009) ­Sửa đổi theo IEEE 802.11 tại tầng PHY và MAC. ­Điều  này  cho  phép  các  thiết  bị  mạng  WLAN  có  thể truyền thông với thông lượng (throughput) cao  hơn và có thể đạt tối đa 100Mbps hoặc cao hơn. ­Điều  này  được  thực  hiện  nhờ  công  nghệ  MIMO  (multiple­input­multiple­output)­ 18
  19. IEEE 802.11 standards IEEE 802.11n (2009) Công nghệ MIMO: Thiết bị phát WLAN chia gói dữ liệu ra thành nhiều phần, mỗi phần được gọi là chuỗi dữ liệu (Spatial Stream) và phát từng chuỗi dữ liệu qua các anten riêng rẽ đến các anten thu. 15/9/2009 Data rate: 54-600Mbps 19
  20. WECA Wireless Ethernet Compatibility Alliance  Nhiệm vụ WECA là xác nhận khả năng tương tác của các sản phẩm Wi-Fi ™ (IEEE 802. 11​​) và thúc đẩy Wi-Fi như các tiêu chuẩn mạng WLAN trên tất cả các phân khúc thị trường của toàn cầu.  Có 6 công ty bao gồm Intersil, 3Com, Nokia, Aironet (về sau được Cisco sáp nhập), Symbol và Lucent liên kết với nhau để tạo ra Liên minh tương thích Ethernet không dây WECA  The website for WECA is : www.wirelessethernet.org 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2