intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng CWNA: Chapter 02 (tt) - ĐH Công nghiệp TP.HCM

Chia sẻ: You Can | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:36

63
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương này trang bị cho người học những hiểu biết cơ bản về sóng vô tuyến. Mục tiêu của chương này là định nghĩa và giải thích được một số đặc tính trong sóng vô tuyến, tìm hiểu và áp dụng những phép tính cần thiết về mạch RF. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng CWNA: Chapter 02 (tt) - ĐH Công nghiệp TP.HCM

  1. Chapter 02  CƠ BẢN VỀ SÓNG VÔ TUYẾN
  2. Mục tiêu  Định nghĩa và giải thích một số đặc tính trong sóng vô  tuyến. Gain, Loss, Reflection, Refraction, Diffraction, Scattering,  Absorption, VSWR, Return Loss, Amplification and  Attenuation, Free Space Path Loss, Delay Spread Tìm hiểu và áp dụng những phép tính cần thiết về mạch  RF Watts and Milliwatts; Decibel (dB), dBm, dBi, and dBd; SNR  and RSSI; System Operating Margin (SOM), Fade Margin, and  Link Budget; Intentional Radiators and EIRP 2
  3. SÓNG ĐIỆN TỪ ­ SÓNG VÔ  TUYẾN – (RF)  Sóng điện từ là sự kết hợp của dao động điện trường và từ trường vuông góc với nhau, lan truyền trong không gian.  Sóng điện từ có bước sóng từ vài m đến vài km được dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến gọi là sóng vô  tuyến. 3
  4. Sóng mang (carrier signal)  Nếu một tín hiệu có thay đổi và dao động, dù chỉ một ít, sự thay đổi này sẽ giúp phân biệt bit 0 và bit 1.  Lúc đó, dữ liệu cần truyền sẽ có thể gửi và nhận thành công dựa vào chính sự thay đổi của tín hiệu.  Dạng tín hiệu đã điều chế này còn được gọi là sóng mang (carrier signal) và dùng để truyền dữ liệu 4
  5.  Phân loại sóng vô tuyến 5
  6. Dải tần số ứng dụng trong phương  tiện truyền thông vô tuyến 6
  7. Các đặc tính của sóng Amplitude, Frequency, Wavelength,  Gain, Loss, Reflection, Refraction,  Diffraction, Scattering, Absorption,  VSWR, Return Loss, Amplification  and Attenuation, Free Space Path Loss,  Delay Spread…. 7
  8. Các đặc tính của  Biên độ (Amplitude)  là chiều cao, độ mạnh hoặc công suất của sóng 8
  9. Các đặc tính của  Tần số (Frequency) là số chu kỳ sóng xảy  ra trong một giây. 9
  10. Các đặc tính của  Bước sóng (Wavelength) là khoảng cách giữa hai điểm tương tự trên hai đỉnh sóng liên tiếp. 10
  11. Các đặc tính của  Pha (Phase) không phải là một thuộc tính của sóng, nó chỉ ra mối quan hệ giữa 2 sóng có cùng tần số và được phát đi hoặc nhận được tại 2 thời điểm khác nhau 11
  12. Điều chế sóng-Modulation  Để mã hóa dữ liệu vào trong một dữ liệu truyền qua sóng AM/FM. Ví dụ: điện thoại di động, truyền hình vệ tinh, … ta phải thực hiện một vài kiểu điều chế trong sóng vô tuyến đang truyền.  Có 2 dạng điều chế: điều chế tương tự (analog) và điều chế kỹ thuật số (digital).  Có 3 kỹ thuật điều chế: – Điều biên (Amplitude Shift Keying - ASK) – Điều tần – (Frequency Shift Keying - FSK) – Điều pha (Phase Shift Keying - PSK). 12
  13. Digital Modulation (cont’) Amplitude shift keying (ASK) 13
  14. Digital Modulation (cont’) Frequency shift keying (FSK) 14
  15. Digital Modulation (cont’) Phase shift keying (PSK) 15
  16. CÁC ĐẶC TÍNH CỦA SÓNG VÔ TUYẾN (RF) 16
  17. Độ khuếch đại (Gain)  Khuyếh đại là sự tăng lên trong biên độ của sóng  vô tuyến  Một angten có độ khuếch đại cao được sử dụng  để tập trung độ rộng chùm của một tín hiệu để  làm tăng biên độ của tín hiệu đó. 17
  18. Suy hao (Loss)  Được mô tả như là sự suy giảm độ mạnh của tín  hiệu.  Có nhiều nguyên nhân gây ra sự suy hao sóng vô  tuyến có thể là nguyên nhân chủ động do chúng  ta có thể làm suy hao sóng vô tuyến bằng cách  sử dụng bộ suy hao sóng vô tuyến. 18
  19. LOSS 19
  20. LOSS 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2