intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại cương hóa dược - Kháng sinh tổng hợp

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:84

664
lượt xem
109
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kháng sinh còn được gọi là Trụ sinh là những chất có khả năng tiêu diệt vi khuẩn hay kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn một cách đặc hiệu. Nó có tác dụng lên vi khuẩn ở cấp độ phân tử, thường là một vị trí quan trọng của vi khuẩn hay một phản ứng trong quá trình phát triển của vi khuẩn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại cương hóa dược - Kháng sinh tổng hợp

  1. KHÁNG SINH TỔNG HỢP 1
  2. sulfamid kháng khuẩn 2
  3. LỊCH SỬ TÌM RA SULFAMID Ngay từ những năm đầu thế kỷ 20 các nhà khoa học đã nhận thấy rằng các phẩm nhuộm có tác dụng kháng khuẩn , tuy nhiên các phẩm nhuộm thường rất độc. Năm 1913 người ta đã tìm thấy phẩm azoic cryzoidin có tác dụng diệt khuẩn và tương đối ít độc. H2N N N NH2 Azoic cryzoidin 3
  4. LỊCH SỬ TÌM RA SULFAMID Khi có thêm nhóm - SO2NH2 trong công thức các phẩm nhuộm thường rất bền vì gắn chặt vào protein. Người ta thử gắn thêm vào phân tử cryzoidin nhóm sulfamido, và đã thu được một chất có tác dụng chống tụ cầu và liên cầu đó là prontosil H2N N N SO2NH2 NH2 Azoic cryzoidin Prontosil 4
  5. LỊCH SỬ TÌM RA SULFAMID 1935 Bovet và Trefuel phát hiện ra rằng prontosil không có tác dụng trên in vitro mà chỉ có tác dụng trên in vivo In vitro 5 In vivo
  6. LỊCH SỬ TÌM RA SULFAMID Vào cơ thể prontosil đã chuyển hóa thành chất khác có tác dụng kháng khuẩn Prontosil ? 6
  7. LỊCH SỬ TÌM RA SULFAMID Nguyên liệu đầu để tổng hợp protosil là p-aminobenzensulfonamid + HCl H H2NSO2 NH2 + NaNO2 H2NSO2 [ N N ] Cl- p - aminobenzensulfonamid (Sulfanilamid) NH2 m - phenylendiamin H2N H2N N N SO2NH2 NH2 Prontosil 7
  8. LỊCH SỬ TÌM RA SULFAMID Khi thay thế sulfanilamid bằng amin khác cho sản phẩm không có tác dụng kháng khuẩn + HCl H NH2 + NaNO2 [ N N ] Cl- anilin NH2 m - phenylendiamin H2N H2N N N NH2 8
  9. LỊCH SỬ TÌM RA SULFAMID Khi thay thế m - phenylendiamin bằng chất khác cho sản phẩm có tác dụng kháng khuẩn + HCl H H2NSO2 NH2 + NaNO2 H2NSO2 [ N N ] Cl- Sulfanilamid OH phenol HO N N O2SNH2 NH2 9
  10. LỊCH SỬ TÌM RA SULFAMID Bovet và Trefuel thử và thấy sulfanilamid có tác dụng kháng khuẩn trên cả in vitro và trên in vivo. Ngoài ra sản phẩm acetyl sulfanilamid xuất hiện trong nước tiểu sulfanilamid H2NSO2 NH2 CH3COOH CH3CONH SO2NH2 10
  11. LỊCH SỬ TÌM RA SULFAMID Sulfanilamid đã trở thành sulfamid đầu tiên trong lịch sử. Việc phát hiện ra prontosil và sulfanilamid mở ra một kỷ nguyên mới cho việc hóa trị liệu các bệnh nhiễm khuẩn. Dựa trên cấu trúc sulfanilamid người ta đã tổng hợp rất nhiều sulfamid trong đó khoảng 40 loại được sử dụng làm thuốc. 11
  12. LIÊN QUAN GiỮA CẦU TRÚC VÀ TÁC DỤNG DƯỢC LỰC R2NH SO2ØNHR1 4 1 Thay đổi trên N4 N luôn luôn phải ở vị trí C4 ( para với SO2NH ) N luôn luôn phải gắn với nhân thơm NHR1 R2RNH 1NH R2NHCH2 SO2ØNHR1 R1NH NHR1 Sulfamylon 12
  13. LIÊN QUAN GiỮA CẦU TRÚC VÀ TÁC DỤNG DƯỢC LỰC R2NH SO2ØNHR1 4 1 Thay NH2 ở C4 bằng nhóm khác đều làm mất tác dụng nhưng nếu thay bằng NO2 vẫn còn tác dụng nhưng độc O 2N SO2NHR 13
  14. LIÊN QUAN GiỮA CẦU TRÚC VÀ TÁC DỤNG DƯỢC LỰC Thay đổi trên N4 N luôn luôn phải tự do COOH S OH CO HN H2N NHSO2 N Ftalazol Sulfathiazol 14
  15. LIÊN QUAN GiỮA CẦU TRÚC VÀ TÁC DỤNG DƯỢC LỰC Thay đổi trên nhân thơm Khi thay thế nhân benzen bằng các nhân khác đều làm giảm hoặc mất tác dụng nhưng có thể tạo ra các tác động khác. Mọi sự thế trên nhân đều làm giảm hoặc mất tác dụng. R R R2NH SO2ØNHR1 R R 15
  16. LIÊN QUAN GiỮA CẦU TRÚC VÀ TÁC DỤNG DƯỢC LỰC Thế nhóm sulfamid Khi thay nhóm sulfamid bằng các nhóm khác đều làm giảm hay làm mất tác dụng. Khi thế H bằng các nhóm thế mạch thẳng nói chung làm giảm tác dụng trừ trường hợp sulfaguanidin và sulfacetamid thế bằng dị vòng cho tác dụng tốt. COCH3 NH H2N SO2NH R C NH2 Sulfaguanidin N Sulfathiazol S Sulfacetamid 16
  17. ĐiỀU CHẾ SULFAMID Đi từ anilin Bảo vệ nhóm amin NH2 + (CH3CO)2O NHCOCH3 NH2 + HCOOH NHCOCH3 NH2 + ClCOOC2H5 NH COOC2H5 17
  18. ĐiỀU CHẾ SULFAMID clorosulfon hóa H2N H + HO SO2 Cl H2N SO2 Cl Tạo nhóm sulfamoyl nhờ tác dụng của NH3 hay RNH2 NH3 CH3CO NH SO2NH2 H2N SO2 Cl RNH 2 CH3CO NH SO2NHR 18
  19. ĐiỀU CHẾ SULFAMID Thủy phân giải phóng sulfamid CH3CO NH SO2NH2 HCl NaOH HCl.NH SO2 NH2 H2N SO2 NHNa NaOH HCl H2N SO2 NH2 H2N SO2 NH2 19
  20. ĐiỀU CHẾ SULFAMID Đi từ clorobenzen Cl Cl Cl NH2 HOSO2Cl NH3 NH3 80 at 200oC SO2Cl SO2NH2 SO2NH2 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2