
Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
lượt xem 21
download

Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để: Rút gọn được biểu thức, chứng minh đẳng thức. Tìm giá trị một biểu thức. Tất cả các kiến thức này đều có trong bài giảng môn Toán lớp 9 về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai hay nhất gồm 6 tài liệu được chọn lọc rất kỹ càng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 9 chương 1 bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO HUYỆN CHỢ MỚI TRƯỜNG THCS MỸ HỘI ĐÔNG
- Điền vào chỗ trống (…) để hoàn thành các công thức sau: 1). A2 ...A 2). AB ... . B A (với A 0 , B 0 ). … … A A 3). ...... (với A 0 , B 0 ). … … B ...... B 4). A2 B A B ... (với B 0 ). … 5). A AB (với A.B 0 , B … 0 ). … B ... B A A( B C) ... (với B 0 , B C ). 2 6). … … B C B C2 A A( B C) 7). ... (với B… 0, C 0 B …C ). …, B C BC
- Tiết: 13
- Công thức cần nhớ: Dạng 1: Rút gọn biểu thức 1). A A 2 Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức 2). A.B A. B (với A 0; B 0). sau: A A 3). (với A 0; B 0 ). 1 33 1 B B a). 48 2 75 3 1 2 11 3 4). A2B A B (với B 0 ). 5). A AB (với A.B 0; B 0 ). b). ( 28 2 3 7) 7 84 B B 6). A A B C B C B C2 (với B 0; B C2 ). 7). A A B C B C BC (với B 0, C 0, B C ). b-c2
- Công thức cần nhớ: Dạng 1: Rút gọn biểu thức 1). A A 2 Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức 2). A.B A. B (với A 0; B 0). sau: 1 33 1 a). 48 2 75 3 1 A A (với A 0; B 0 ). 2 11 3 3). B B Giải: 1 33 1 a). 48 2 75 3 1 4). A2B A B (với B 0 ). 2 11 3 A AB 1 33 4 5). (với A.B 0; B 0 ). 16.3 2 25.3 3 B B 2 11 3 6). A A B C 1 .4 3 2.5 3 3 3.2 2 1.3 B C B C2 2 3 (với B 0; B C2 ). 3.2 7). A A B C 2 3 10 3 3 3 3 B C BC (2 10 1 2) 3 (với B 0, C 0, B C ). 7 3
- Công thức cần nhớ: Dạng 1: Rút gọn biểu thức 1). A A 2 Bài tập 1: Rút gọn các biểu 2). A.B A. B (với A 0; B 0). thức sau: 1 33 1 3). A A (với A 0; B 0 ). a). 48 2 75 3 1 B B 2 11 3 4). A2B A B (với B 0 ). b). ( 28 2 3 7) 7 84 5). A AB (với A.B 0; B 0 ). Giải: B B 6). A A B C b). ( 28 2 3 7) 7 84 B C B C2 (2 7 2 3 7) 7 4.21 (với B 0; B C2 ). (3 7 2 3) 7 2 21 A A B C 7). BC 3.7 2 21 2 21 B C (với B 0, C 0, B C ). 21 c2
- Công thức cần nhớ: Dạng 1: Rút gọn biểu thức 1). A A 2 Bài tập 1: Rút gọn các biểu 2). A.B A. B (với A 0; B 0). thức sau: 3). A A (với A 0; B 0 ). b). ( 28 2 3 7) 7 84 B B Giải: (Cách khác) 4). A2B A B (với B 0 ). b). ( 28 2 3 7) 7 84 A AB 5). (với A.B 0; B 0 ). 28. 7 2 3. 7 7. 7 4.21 B B 6). A A B C 4.7.7 2 3.7 7 2 21 B C B C2 2.7 2 21 7 2 21 (với B 0; B C2 ). 7). A A B C 21 B C BC (với B 0, C 0, B C ).
- Công thức cần nhớ: Dạng 1: Rút gọn biểu thức 1). A2 A Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức 2). A.B A. B (vớiA 0; B 0).sau: a b2 b a 3). A A (với A 0; B 0). b). (bb ab b a vớivới 0; 2 0 a). 2) a b b B b 4b 4 2 B Giải: a a2 b 4). a). A B A B (với B 0 ). b). (b 2) 2 ab b2 b với b 2 b). (b 2) 2 2 b b a A AB b b 4b4b4 4 a.b a b.a 5). (vớiA.B 0; B 0). ab B B b2 b a.a b2 b.b A B C (b 2) (b 2) A ab (b 2) a ab 2 (b 2)2 6). ab . B C B C2 b b a b b (với B 0; B C2 ). (b ab 2) (b ab a 2) b 2 (vôùb 2) i 7). A A B C b ab . b 2 b a (vì b 0, a 0) B C BC b 1 1 1 ab ab (với B 0, C 0, B C b b
- Công thức cần nhớ: Dạng 2: Chứng minh đẳng thức: 1). A2 A Bài tập 3: Chứng minh đẳng 2). A.B A. B (với A 0; B 0). thức sau: (2 a )2 (1 a )2 1 với a 0 A A 3). (với A 0; B 0 ). B B 2 a3 4). A2B A B (với B 0 ). Giải: A AB (2 a )2 (1 a )2 5). (với A.B 0; B 0).VT B B 2 a3 6). A A B C (2 a 1 a )(2 a 1 a ) B C2 B C 2 a3 (với B 0; B C ). 2 A A B C 2 a3 1 VP 7). BC 2 a3 B C (đpcm) (với B 0, C 0, B C ). c2
- Dạng 2: Chứng minh đẳng thức: Bài tập 3: Chứng minh đẳng thức sau: (2 a )2 (1 a )2 với a 0 1 2 a3 Giải: (Cách khác) (2 a )2 (1 a )2 VT 2 a3 (4 4 a a) (1 2 a a) 2 a3 4 4 a a 1 2 a a 2 a3 2 a3 1 VP 2 a3
- Công thức cần nhớ: Dạng 3: Tìm x: 1). A A 2 Bài tập 4: Tìm x, biết: 2). A.B A. B (với A 0; B 0). 1 4x 4 9x 9 4 x 1 6 A A 2 3). (với A 0; B 0 ). Giải: B B 1 4 x 4 9x 9 4 x 1 6 4). A2B A B (với B 0 ). 2 1 5). A AB (với A.B 0; B 0 2 4( x 1) 9( x 1) 4 x 1 6 ). B B 6). A A B C 1 .2 x 1 3 x 1 4 x 1 6 B C2 2 B C (1 3 4) x 1 6 (với B 0; B C ). 2 7). A A B C 2 x 1 6 x 1 3 B C BC x 1 9 x 10 (với B 0, C 0, B C ). 5
- Công thức cần nhớ: Dạng 4: Tính giá trị của biểu 1). A2 A thức: 2). A.B A. B (với A 0; B 0). Bài tập 5: Tính giá trị của biểu thức sau: A A 3). (với A 0; B 0 ). B B 4). A2B A B (với B 0 ). Giải: SGK A AB 5). (với A.B 0; B 0 ). B B 6). A A B C B C B C2 (với B 0; B C2 ). 7). A A B C B C BC (với B 0, C 0, B C ).
- Ngôi sao may mắn Luật chơi 2 3 1 4 5 6 HDVN
- Luật chơi Mỗi nhóm được chọn một ngôi sao may mắn. Có 6 ngôi sao, ẩn sau mỗi ngôi sao là một phần quà may mắn tương ứng với một câu hỏi. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì được quà, nếu trả lời sai không được quà. Thời gian suy nghĩ và trả lời câu hỏi là 15 giây.
- 1 Biểu thức liên hợp của 2 3 - 3 8 là A ). 3 2+ 3 8 B ). 2 3+ 6 2 C ). 3 8- 2 3 Phần quà là Chọn: B Điểm 10 và Nhanh lên các bạn ơi ! Cố lên…cố lê.. ..ê…. 1 quyển tập ên! Hết Thời gian: 1 2 4 5 6 7 9 12 14 15 13 8 3 10 11 giờ
- Khử mẫu 5 2 8 8 4 10 A ). ; B ). ; C ). 40 10 4 C). 10 Phần quà là 4 tràng pháo tay của cả lớp và 2 quyển tập Thời gian: Hết 11 2 4 5 6 7 12 13 14 15 1 8 9 3 10 giờ
- Trục căn thức của biểu 3 thức 5 ta được: 10 10 5 10 A ). ; B ). ; C ). . 2 10 5 10 Phần quà là A). 2 1 cây viết và 1 quyển tập Thời gian: Hết 2 6 94 5 7 15 14 13 12 11 1 10 8 3 giờ
- 6 Biểu thức vôù x > 0, y > 0, x ¹ y. i x- y trục căn ở mẫu được là: 6 A ). . 4 x + y 6( x + y ) B ). . 6( x + y ) y- x C). . 6( x + y ) x- y C ). . x- y Nhanh lên các Phần quà là bạn ơi ! Cố lên…cố lê.. 2 quyển tập ..ê…. ên! Hết 15 3 4 5 6 7 8 10 14 13 12 11 1 2 9 Thời gian: giờ
- Giá trị của biểu thức 3 4 4 9 5 16 là: A ). 14 5 B ). 56 C ). 38 A). 14 Phần thưởng là 1 cây viết và Nhanh lên các 1 quyển tập bạn ơi ! Cố lên…cố lê.. ..ê…. ên! Hết 15 3 4 5 6 7 8 10 14 13 12 11 1 2 9 Thời gian: giờ
- Rút gọn biểu thức (1- 3)2 là: A ). 1- 3. 6 B ). 3 - 1. C ). - 2 B). 3- 1 Điểm 10 và Nhanh lên các 1 quyển tập bạn ơi ! Cố lên…cố lê.. ..ê…. ên! Hết 15 3 4 5 6 7 8 10 14 13 12 11 1 2 9 Thời gian: giờ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của một biểu thức đại số ở lớp 9
13 p |
2896 |
416
-
Bài giảng Vật lý đại cương-Chương 8&9: Dao động và sóng cơ
26 p |
146 |
22
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số phương pháp chứng minh tứ giác nội tiếp cho học sinh đại trà ôn thi vào lớp 10 THPT
33 p |
27 |
11
-
Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Bài 5: Bảng căn bậc hai
13 p |
97 |
10
-
Bài giảng Đại số 9 Chương 1 Tiết 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
9 p |
156 |
9
-
Ôn tập chương I ( tiếp)
5 p |
132 |
7
-
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
6 p |
172 |
7
-
Bài giảng Đại số Lớp 9 Chương 1 Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
16 p |
150 |
6
-
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
7 p |
96 |
5
-
Bài giảng Đại số 9 Tiết 16: Ôn tập chương (Tiết thứ nhất)
14 p |
108 |
5
-
ÔN TẬP CHƯƠNG III (T1)
6 p |
102 |
3
-
ÔN TẬP CHƯƠNG III(t2)
5 p |
66 |
3
-
Soạn bài hầu trời - Tản Đà số 3
7 p |
74 |
3
-
Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 chương 2
2 p |
63 |
3
-
ÔN TẬP CHƯƠNG I
5 p |
127 |
3
-
Bài giảng Toán 10 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) – Chương IV, Bài 9: Tích của một vecto với một số (Phần 1)
15 p |
1 |
1
-
Bài giảng Toán 10 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) – Chương IV, Bài 9: Tích của một vecto với một số (Phần 2)
36 p |
1 |
1
-
Đề cương ôn tập chương 1 môn Đại số 9 năm học 2018-2019 – Trường THCS Giảng Võ
2 p |
36 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
