intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số Boole - Chương VI

Chia sẻ: Trung Trung | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:22

85
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Đại số Boole - Chương VI trình bày nội dung: giới thiệu chung, hàm Boole, cách biểu diễn hàm Boole, thuật toán Quine McCluskey,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số Boole - Chương VI

  1. Chương VI. Đại số Boole
  2. Chương VI. Đại số Boole 1. Giớithiệu chung 2. Hàm Boole 3. Cách biểu diễn hàm Boole 4. Thuật toán Quine McCluskey
  3. 1. Giới thiệu chung n Phần chính của các hệ thống xử lý thông tin số thường là mạch logic số. n Năm 1938, Claude Shannon chứng tỏ rằng có thể dung các quy tắc cơ bản của Logic để thiết kế các mạch điện -> Cơ sở của đại số Boole. n Bước đầu tiên trong việc xây dựng một mạch điện là biểu diễn hàm Boole của nó bằng các phép toán cơ bản. n Nội dung chính của chương: Tìm hiểu các phương pháp để tìm một biểu thức với số tối thiểu các phép toán để biểu diễn một hàm Boole
  4. 1. Giới thiệu chung n Các mệnh đề logic đều có thể biểu diễn thông qua 3 phép toán AND, OR, NOT ¨ “I will take un umbrella with me if it is raining or the weather forecast is bad” ¨ “If I don’t take the car then I will take un umbrella with me if it is raining or the weather forecast is bad ”
  5. 2. Hàm Boole n Đại số Boole đưa ra các quy tắc làm việc với tập: B = {0, 1} n 3 phép toán cơ bản: ¨ + Phép tổng Boole ¨ + Phép tích Boole ¨ + Phép lấy phần bù
  6. 2. Hàm Boole n 3 phép toán cơ bản: x y x.y x+y x’ 0 0 0 0 1 0 1 0 1 1 1 0 0 1 0 1 1 1 1 0
  7. 2. Hàm Boole n Các hằng đẳng thức Boole:
  8. 2. Hàm Boole n Biến x được gọi là biến Boole nếu nó nhận giá trị thuộc B. n Một ánh xạ f: Bn → B được gọi là hàm Boole bậc n. n Biểu thức Boole: ¨ Các ký hiệu 0,1 và các biến Boole x1, x2, …, xn là các biểu thức Boole ¨ Nếu X1, X2 là các biểu thức Boole thì X1’, X1.X2, X1 + X2 cũng là biểu thức Boole.
  9. 2. Hàm Boole
  10. 3. Cách biểu diễn hàm Boole n Biểu diễn bằng bảng giá trị chân lý: n Biểu diễn bằng các phép toán cơ bản:
  11. 3. Cách biểu diễn hàm Boole
  12. 3. Cách biểu diễn hàm Boole
  13. 3. Cách biểu diễn hàm Boole n Tìm dạng tuyển chuẩn tắc hoàn toàn từ bảng giá trị chân lý:
  14. 3. Cách biểu diễn hàm Boole f ( x, y, z ) = x. y + z f ( x, y, z ) = x. y.z + x. y.z
  15. 3. Cách biểu diễn hàm Boole n Độ phức tạp của một dạng chuẩn tắc là số các ký hiệu biến xuất hiện trong dạng chuẩn tắc đó. Độ phức tạp là 6 f ( x, y ) = x. y + x. y + x. y Độ phức tạp là 2 f ( x, y ) = x. y n Dạng tuyển chuẩn tắc của f có độ phức tạp bé nhất được gọi là dạng tuyển chuẩn tắc tối thiểu của f.
  16. 3. Cách biểu diễn hàm Boole n Cho f, g là hai hàm Boole của n biến: x1 , x2 ,..., xn n Ký hiệu: T f = { ( x1 , x2 ,..., xn ) �B | f ( x1 , x2 ,..., xn ) = 1} n Một hàm g được gọi là nguyên nhân (Implicant) của hàm f nếu g → f = 1. Tg T f f ( x, y, z ) = x. y + z n Nguyên nhân nguyên tố (Prime Implicant) là một nguyên nhân sao cho ta không thể xóa đi bất cứ biến nào để A vẫn còn là nguyên nhân (là nguyên nhân không thể suy ra từ nguyên nhân khác) f ( x, y ) = x + y n Tuyển của tất cả các nguyên nhân nguyên tố của f được gọi là dạng tuyển chuẩn tắc thu gọn của f
  17. 3. Cách biểu diễn hàm Boole n Tìm dạng tuyển chuẩn tắc hoàn toàn của các hàm Boole sau: f ( x, y , z ) = x (y ( x + z) z) + � � ( y + z) � � � �x ( y z) � g ( x, y, z ) = Ů��� (x � � � y) | ( y z) � �
  18. 4. Thuật toán Quine McCluskey n Thuật toán tìm dạng tuyển chuẩn tắc tối thiểu của hàm Boole f: ¨ Bước 1: Tìm dạng tuyển chuẩn tắc hoàn toàn của f. ¨ Bước 2: Tìm dạng tuyển chuẩn tắc thu gọn từ dạng tuyển chuẩn tắc hoàn toàn. ¨ Bước 3: Tìm dạng tuyển chuẩn tắc tối thiểu từ dạng tuyển chuẩn tắc thu gọn.
  19. 4. Thuật toán Quine McCluskey n Tìm dạng tuyển chuẩn tắc thu gọn f ( x, y, z, u ) = x. y.z.u + x. y.z.u + x. y.z.u + x. y.z.u + x. y.z.u + x. y.z.u + x. y.z.u + x. y.z.u + x. y.z.u + x. y. z.u + x. y. z.u x. y.z.u y.u x. y.z.u x. y.z.u z.u x. y.z.u x. y.z.u x.u x. y.z.u x. y.z.u y.u x. y.z.u x. y.z.u y.z x. y.z.u x. y.z.u x. y
  20. 4. Thuật toán Quine McCluskey n Tìm dạng tuyển chuẩn tắc tối thiểu x. y.z.u x. y.z.u x. y.z.u x. y.z.u x. y.z.u x. y.z.u x. y.z.u x. y.z.u x. y.z.u x. y.z.u x. y.z.u
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2