intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:12

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Đại số lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ" có nội dung trình bày về lũy thừa với số mũ tự nhiên, tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa,...Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết tại đây nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TUẦN 3 – ĐẠI S Ố 7
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc  n của a là gì? Cho ví dụ. Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,  mỗi thừa số bằng a: an a.a.a...a n 0                                                n thừa số 
  3. TIẾT 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu  xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1)                           n x x.x.x...x x Q, n N,n 1          n thừa số x gọi là cơ số n gọi là số mũ 1 x Quy ước:  0 x x 1( x 0)                 
  4. TIẾT 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ a a, b Z ; b 0 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng                        thì  b Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của  n một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích  a xn ? của n thừa số x ( n là một số tự  b nhiên lớn hơn 1)                          n          x.x.x...x x Q, n N , n 1 x n thừa  số n thừa số x gọi là cơ số n n gọi là số mũ a a a a a.a...a an xn . ... x 1 x b b b b b.b...b bn Quy ước:  0 n thừa số x 1( x 0) n thừa số                  n a an n a, b Z,b 0 b b
  5. TIẾT 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 1. Lũy thừa với số mũ tự  ?1.Tính:  2 3 nhiên Đ ịnh nghĩa: Lũy thừa bậc n của  3 ; 2 một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích  4 5 2 3 0 của n thừa số x ( n là một số tự  0,5 ; 0,5 ; 9,7 nhiên lớn hơn 1)                          Lời giải n          x.x.x...x x Q, n N , n 1 x 3 2 3 2 9 n thừa  số 4 42 16 x gọi là cơ số 0,5 2 0,5 . 0,5 0,25 n gọi là số mũ 3 3 x1 x 2 2 8 Quy ước:  x0 1( x 0) 5 53 125                  3 a n an 0,5 0,5 . 0,5 . 0,5 0,125 n a, b Z,b 0 b b 9,7 0 1
  6. TIẾT 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên ?2.Tính xn x.x.x...x x Q, n N,n 1 a)(­3)2 . (­3)3  n thừa  số Hãy vi b)(­0,25) 5 ết công th  : (­0,25) 3 ức nhân ,chia  x 1 x Lời giảừ hai lũy th i a cùng cơ số Quy ước:  0 an.am2+3   = ……          x                  1( x 0) a)(­3)2 . (­3)3 = (­3)  = (­3)5 am:an =   ……    n n b)(­0,25)5 : (­0,25) a N , a =(­0,25) 3  0, m n  = (­0,25) 5­3 2 a a n a, b Z,b 0 b b 2.Tích và thương của hai lũy thừa  cùng cơ số x n .x m xn m xm : xn xm n x 0, m n
  7. TIẾT 7. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên ?3.Tính và so sánh n 2 5 10 x x.x.x...x x Q, n N,n 1 2 3 1 1 a) 2 và 26 b) và n thừa  2 2 Vậsố n y khi tính lũy thừa  acủa maộnt lũy thừa ta làm  Lời giải a, b Z , b 0        b     nhn b ư thế nào? a)  (22)3 = 22. 22. 22= 22+2+2  2.Tích và th (xươmng c ủa hai lũy thừa  )n  = ? =22.3 =  26 cùng cơ số Vậy: (22)3 = 26 2 5 2 2 2 2 2 x .x n x m n m 1 1 1 1 1 1 b) . . . . xm : xn xm n 2 2 2 2 2 2 x 0, m n 1 2 2 2 2 2 1 2.5 1 10 2 2 2 3.Lũy thừa của lũy thừa 2 5 10 Vậy 1 1 (xm)n = xm.n 2 2
  8. TIẾT 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên ?4.Điền số thích hợp vào ô vuông: xn x.x.x...x x Q, n N,n 1 �−3 3 � − 3 62 � � � � n thừa  a, � � �� � �= số �4 �� �4 � � n a an a, b Z,b 0 0,1 4 0,1 8        b    b n b, 2.Tích và thương của hai lũy thừa  cùng cơ số Lời giải 3 6 2 x .x n x m n m �−3 � � � −3 � � a, � � �� � �= xm : xn xm n �4 �� �4 � � x 0, m n 4 2 8 b, 0,1 0,1 3.Lũy thừa của lũy thừa (xm)n = xm.n
  9. TIẾT 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên x n x.x.x...x x Q, n N,n 1 Có thể viết (0,25)8 và  n thừa  (0,125)4 dưới dạng hai  n số lũy thừa cùng cơ số ? a an a, b Z,b 0        b    b n 2.Tích và thương của hai lũy thừa  cùng cơ số Lời giải n m n m 2 8 x .x x 0,25 8 0,5 0,5 2.8 0,516 xm : xn xm n x 0, m n 4 3 4 3 .4 12 0,125 0,5 0,5 0,5 3.Lũy thừa của lũy thừa (xm)n = xm.n
  10. Bài tập Đúng hay sai? Vì sao?  23.24 = (23)4   Sai vì 23.24 = 23+4 =27 còn  (23)4 = 23.4 = 212 Nói chung am.an     (am)n .Vậy hãy tìm xem khi nào thì                    am.an = (am)n
  11. Bài tập Bài 28/Sgk. Tính 2 3 4 5 1 1 1 1 ; ; ; 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 22 4 3 2 1 1 1 1 1 1 . . 2 2 2 4 2 8 4 4 1 1 1 2 24 16 5 4 1 1 1 1 1 1 . . 2 2 2 16 2 32 Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương Lũy thừa với số mũ lẻ của một số âm là một số âm
  12. Hướng dẫn về nhà Học bài : Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc  n của số hữu tỉ x và các quy tắc. Đọc mục “ có thể em chưa biết”. Làm bài tâp :  Bài tập còn lại trong SGK và  bài tập 39,40,42,43 SBT.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2