intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 8 - TS. Đặng Văn Vinh

Chia sẻ: Ti Vu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

78
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 8 cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về dạng toàn phương. Nội dung chính trong chương này gồm có: Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc, phân loại dạng toàn phương, sử dụng vẽ đường cong bậc hai, mặt cong bậc hai. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 8 - TS. Đặng Văn Vinh

Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh<br /> Bộ môn Toán Ứng dụng<br /> -------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> Đại số tuyến tính<br /> <br /> Chương 8: Dạng Toàn Phương<br /> <br /> •<br /> <br /> Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (1/2010)<br /> dangvvinh@hcmut.edu.vn<br /> <br /> 7.6 Dạng Toàn phương<br /> ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> Định nghĩa<br /> Dạng toàn phương trong Rn là một hàm thực f : R n  R<br /> <br /> x  (x1, x 2 ,..., x n )T  R n : f (x )  x T  A  X<br /> trong đó A là ma trận đối xứng thực và được gọi là ma trận của<br /> dạng toàn phương (trong cơ sở chính tắc)<br /> <br /> Ví dụ. Cho<br /> <br />  x1 <br /> x <br />  x2 <br /> <br />  2 3 <br /> A<br /> <br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> Khi đó ta có dạng toàn phương trong R2<br /> T<br /> <br /> x Ax   x1<br /> <br />  2 3  x1 <br /> 2<br /> 2<br /> x2  <br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> 6<br /> x<br /> x<br /> <br /> 4<br /> x<br /> 1<br /> 1 2<br /> 2<br />  x <br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br />  2 <br /> <br /> 7.6 Dạng Toàn phương<br /> ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> Dạng toàn phương trong R3 thường được ghi ở dạng<br /> <br /> f (x )  f (x1, x 2 , x 3 ) <br /> <br />  A x12  B x 22  C x32  2Dx1x 2  2Ex1x 3  2Fx 2x 3<br /> Ma trận của dạng toàn phương lúc này là ma trận đối xứng<br /> <br /> A<br /> M  D<br /> <br /> E<br /> <br /> Khi đó f(x) có thể viết lại<br /> <br /> A<br />  (x1, x 2 , x 3)  D<br /> <br /> E<br /> <br /> <br /> D<br /> <br /> D E<br /> B F<br /> <br /> F C <br /> <br /> f (x )  f (x1, x 2 , x 3 ) <br /> <br /> E  x1 <br /> B F  x 2   x T  M  x<br />  <br /> <br /> F C <br /> x<br />  3 <br /> <br /> 7.6 Dạng Toàn phương<br /> <br /> ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> Ví dụ.<br /> <br />  x1 <br /> x   x 2   R3 :<br />  <br /> x <br />  3<br /> f ( x)  3x12  2 x22  4 x32  4 x1x2  6 x1x3  2 x2 x3<br /> Viết ma trận của dạng toàn phương.<br /> Giải<br /> <br />  3 2 3 <br /> A 2 2 1 <br /> <br /> <br />  3 1 4 <br /> <br /> <br />  f ( x)  xT Ax   x1<br /> <br /> x2<br /> <br />  3 2 3   x1 <br /> x3   2 2 1   x2 <br /> <br />  <br />  3 1 4  x <br /> <br />  3 <br /> <br /> 7.6 Dạng Toàn phương<br /> <br /> ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> Cho dạng toàn phương f ( x)  xT Ax, với<br /> <br /> x  (x1, x 2 , x 3 )T<br /> <br /> Vì A là ma trận đối xứng thực nên A chéo hóa được bởi ma trận<br /> trực giao P và ma trận chéo D:<br /> A  PDPT<br /> Khi đó:<br /> Đặt<br /> Ta có<br /> <br /> f (x )  x T PDPT x  (PT x )T D (PT x )<br /> <br /> y  PT x  x  Py<br /> f ( y )  y T Dy<br /> <br />  1 0 0  y 1 <br />  f ( y )  ( y 1, y 2 , y 3 )  0 2 0  y 2 <br /> <br />  <br />  0 0   y <br /> <br /> 3  3 <br />  f ( y )  f ( y 1, y 2 , y 3 )  1y 12  2 y 22  3 y 32<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2