intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Tiết 3)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

44
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Tiết 3) giúp các em học sinh nắm chi tiết về khái niệm hàm số tuần hoàn, một số bài tập vận dụng để củng cố, ghi nhớ kiến thức dễ dàng hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Tiết 3)

  1. CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ  PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Giáo viên: Nguyễn Hồng Vân Trường :THPT Trần Hưng Đạo Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng Soạn xong ngày 20 tháng 6 năm 2008
  2. BÀI 1 CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3) Kiểm tra bài cũ Đầu tiên kích chuột vào đây 3) Về khái niệm hàm số tuần hoàn Kiểm tra xong kích chuột vào đây
  3. Câu 1  Hàm số y = cosx chẵn  Câu 2 y = sinx và y = cosx tuần hoàn chu kì 2 Câu 3 y = tanx và y = cotx tuần hoàn chu kì  Câu 4 y = sinx và y = cosx có tập xác định D = R Hàm sTrong b ố Trong b ố ố n hàm s ố ố  l ượ   y = sinx và hàm s n hàm s  l ượống giác có hai hàm s ng giác đã họ  y = cosx  c chỉ ố  có mộ  t hàm số  Hàm số  y = tanx và hàm số y = cotx đều tuần hoàn chu kì nào ? đềlà hàm s u tu Khi nào h p xác đ ố ch ết câu 4 thì kích vào đây có tầận hoàn chu kì nào ? ịnh là  D = R .Đó là hai hàm s ẵn. Đó là hàm s ố nào? ố nào?
  4. Câu 5 y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng R\ ( /2) +k Câu 6 y =  cotx nghịch biến trên mỗi khoảng D = R \ k Câu 7 Hàm số y = tanx và y= cotx có tiệm cận Câu 8 Cả bốn hàm số lượng giác đều tuần hoàn  Cả Nói r Nói r ống hàm s ằ n hàm sốốố Có hai hàm s  bằ ng hàm s ố ượ ượng giác có m  l l y = tanx luôn đ ồộng bi ng giác có các đ  y = cotx luôn ngh ườếng ti t tính ch ị ch bi ất chung, ệm cận, n đúng hay sai? ến đúng hay sai? Khi nào h đó là tính ch ất nào? Đó là các hàm s ết câu 8 thì kích vào đây ố nào
  5. y 1 0 π π x −2π − 3π −π − π 3π 2π 2 2 2 2 ­1 Câu 9 Đồ thị y = sinx  Đây là đồ thị của hàm số lượng giác nào? Kết thúc tiết 3 Về tóm tăt Chuyển slide
  6. y 1 π π x −2π − 3π −π − π 3π 2π 2 2 2 2 ­1 Câu 10 Đồ thị y = cosx màu cam.  Đây là đồ thị của hàm số lượng giác nào? Kết thúc tiết 3 Về tóm tăt Chuyển slide
  7. y 3π −π π 0 π π 3π x − − 2 2 2 2 Câu 11 Đồ thị hàm số y = tanx Đây là đồ thị của hàm số lượng giác nào? Kết thúc tiết 3 Về tóm tăt Chuyển slide
  8. y −π π 0 π π 3π 2π x − 2 2 2 Câu 12 Đồ thị hàm số y = cotx Đây là đồ thị của hàm số  l Về tóm tăt ượng giác nào? Kết thúc tiết 3 Chuyển slide
  9. B M x Trục côsin A’ o A H ồi ­ x B’ M’ Câu 14 OH = cos(­x) = cosx => hàm số y = cosx là hàm số chẵn Hình v ẽ này cho bi Kết thúc ti Về tóm tăt ết 3 ết tính chất nào củChuy ển slide a hàm số y = cosx
  10. B K Trục sin M x OK = sinx OK ' =  sin(­x) OK ' =  ­ OK }  sin(­x ) ­ sinx A’ o A K’ ­ x Câu 13 B’ M’ => Hàm số y = sinx là hàm số lẻ Kết thúc ti Hình v ết 3 ẽ này cho bi ề tóm tăt ếVt tính chất nào cChuy ủa hàm s ố y = sinx ển slide
  11. Trục tang Về tóm tăt B M T AT = tanx AT ' =  tan(­x) AT ' =  ­ AT Câu 15 }  tan(­x )= ­ tanx x o A => Hàm số y = tanx là hàm số lẻ A’ ­ x Hình vẽ này cho biết  B’ tính chất nào của hàm số y = tanx M’ T’ Kết thúc tiết 3 Chuyển slide
  12. C’ B C Trục cotang M x } A’ o A ­ x BC = cot x M’ BC' = cot(­x) => cot(­x) = ­ cotx B’ BC' = ­ BC Câu 16 => Hàm số y = cotx là hàm số lẻ Kết thúc ti Hình v ẽ này cho bi Về tóm tăt ết 3 ết tính ch Chuyểốn slide ất nào của hàm s  y = cotx
  13. Ghi nhớ: Hàm số y = sinx Hàm số y = cosx ­Tập xác định: D = R ­Tập xác định: D = R ­Tập giá trị: [­1;1] ­Tập giá trị: [­1;1] ­Là hàm số lẻ ­Là hàm số chẵn ­H/s tuần hoàn chu kì 2 ­H/s tuần hoàn chu kì 2 ­Đồng biến trên mỗi khoảng ­Đồng biến trên mỗi khoảng π π − + k2π ;  + k2π (                                          )  −π + k2π ; k2π (                              )  2 2 ­Nghich biến trên mỗi khoảng ­Nghich biến trên mỗi khoảng π 3π + k2π ;  + k2π (                                           )  k2π ; π+k2π (                       )  2 2 Chuyển slide
  14. Ghi nhớ Hàm số y = tanx Hàm số y = cotx �π � ­TXĐ: D = R\� + kπ,k Z � ­TXĐ: D = R\ { kπ,k Z} � 2 ­Tập giá trị: IR ­Tập giá trị: IR ­Là hàm số lẻ ­Là hàm số lẻ ­H/s tuần hoàn chu kì  ­H/s tuần hoàn chu kì  ­Đồng biến trên mỗi khoảng ­Nghịch biến trên mỗi khoảng π π − + k2π ;  + k2π (                                  )  ( k  ;  +k )      2 2 ­Đồ thπị nhận mỗi đường thẳng­Đồ thị nhận mỗi đường thẳng + kπ,k Z x =                             làm ti ệm x = k  , k Z   làm tiệm một  2 Một đường tiệm cận. đường tiệm cận. Kết thúc tiết 3
  15. 3) Về khái niệm hàm số tuần hoàn Ví dụ: Hàm số y = sinx và hàm số y = cosx tuần hoàn chu kì 2 Vì sin ( x + k2 ) = sinx , k Z cos( x + k2 ) = cosx, k Z  số dương nhỏ nhất thỏa mãn là T = 2 Hàm số y = tanx và hàm số y = cotx tuần hoàn chu kì T =  Vì tan ( x + k ) = tanx , k Z cot( x + k ) = cotx, k Z  số dương nhỏ nhất thỏa mãn là T =  Chuyển slide
  16. 3) Về khái niệm hàm số tuần hoàn Tổng quát: Hàm số y = f(x) xác định trên D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có một số T ≠ 0sao cho với mọi x  D ta có x +T D, x ­T D và f(x+T) = f(x) Nếu có số dương t nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trênthì  hàm số đó được gọi là một hàm số tuần hoàn với chu kí T Các ví dụ khác xem SGK Chuyển slide
  17. CAC BIỂN CHỈ DẪN “KẾT THÚC TIẾT 3” HAY  “VỀ TÓM TẮT “LÀ TÙY CÁC THẦY CÔ GIÁO LỰA  THỜI GIAN ĐỂ CẮT BỚT CÁC BÀI TẬP
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2