intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 3 - TS. Phạm Hữu Hồng Thái

Chia sẻ: Gnfvgh Gnfvgh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:58

231
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 3 Danh mục rủi ro tối ưu nhằm trình bày về chiến lược đa dạng hóa danh mục nhằm giảm thiểu rủi ro. Hiểu một số khái niệm như rủi ro hệ thống và rủi ro phi hệ thống. Xác định lợi nhuận kỳ vọng, độ lệch chuẩn, phương sai, hiệp phương sai, và hệ số tương quan của danh mục 2 tài sản rủi ro.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 3 - TS. Phạm Hữu Hồng Thái

  1. TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING Lecture 3 DANH MUC RUI RO TÔI ƯU ̣ ̉ ́ (Optimal Risky Portfolios) T.S. Phạm Hữu Hồng Thái 1
  2. MỤC TIÊU Lecturer 3 Kết thúc Lecture 3, người học có khả năng:  Nắm vững chiến lược đa dạng hóa danh mục nhằm giảm thiểu rủi ro;  Hiểu một số khái niệm như rủi ro hệ thống và rủi ro phi hệ thống;  Xác định lợi nhuận kỳ vọng, độ lệch chuẩn, phương sai, hiệp phương sai, và hệ số tương quan của danh mục 2 tài sản rủi ro;  Xác định lợi nhuận kỳ vọng, độ lệch chuẩn, phương sai, hiệp phương sai, và hệ số tương quan của danh mục 2 tài sản rủi ro và 1 tài sản phi rủi ro; 2  Thảo luận mô hình lựa chọn danh mục Markowitz.
  3. Nội dung Lecture 3  Đa dang hoa danh muc tai san rui ro ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̉  Danh muc gôm 2 tai san rui ro ̣ ̀ ̀ ̉ ̉  Danh muc gôn 2 tai san rui ro và 1 tai san phi rui ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ̀ ̉ ̉ ro  Mô hinh lựa chon danh muc Markowitz ̀ ̣ ̣ 3
  4. ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̉ Đa dang hoa danh muc tai san rui ro  Cổ phiêu Vinamilk chiu ap lực từ 2 nguôn rui ro: ́ ̣ ́ ̀ ̉  Rui ro hệ thông: lam phat, lai suât, tỷ giá hôi đoai, ̉ ́ ̣ ́ ̃ ́ ́ ́ chu kỳ kinh doanh.  Rui ro phi hệ thông: thay đôi nhân sự, sự thanh đat ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ hay thât bai cua công ty  Đa dang hoa danh muc lam giam thiêu rui ro phi ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ̉ hệ thông. Ví du, cổ phiêu Vinamilk và ABT ́ ̣ ́  Đa dang hoa không lam giam rui ro hệ thông. ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ́ 4
  5. Rui ro hệ thông và phi hệ thông ̉ ́ ́ 5
  6. ̣ ́ ̣ Đa dang hoa danh muc Độ lêch chuân danh muc binh quân ̣ ̉ ̣ ̀ Rui ro so với danh muc 1 cổ phiêu ̉ ̣ ́ Số lượng cổ phiêu trong danh muc ́ ̣ 6
  7. ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ Danh muc gôm 2 tai san rui ro Nợ (D) Vốn (E) Lợi nhuận kỳ vọng, E ( r ) 7% 14% Độ lệch chuẩn, σ 11% 22% Hiệp phương sai,Cov ( rD , rE ) 48,4 Hệ số tương quan,ρ 0,2 DE 7
  8. ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ Danh muc gôm 2 tai san rui ro  Lợi nhuân cua danh muc: ̣ ̉ ̣ rp = WD rD + WE rE  Lợi nhuân kỳ vong cua danh muc: ̣ ̣ ̉ ̣ E ( rp ) = WD E ( rD ) + WE E ( rE )  Phương sai cua danh muc: ̉ ̣ σ p = WD σ D + WE2σ E + 2WDWE Cov ( rD , rE ) 2 2 2 2 8
  9. ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ Danh muc gôm 2 tai san rui ro  Đinh nghia theo cach khac: ̣ ̃ ́ ́ Phương sai của danh mục là tổng các hiệp phương sai có trọng số, và mỗi tỷ trọng là tích các tỷ trọng danh mục của các cặp tài sản trong biểu thức hiệp phương sai. σ p = WDWDCov ( rD , rD ) + WEWE Cov ( rE , rE ) + 2WDWE Cov ( rD , rE ) 2 9
  10. ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ Danh muc gôm 2 tai san rui ro  Hiệp phương sai của một biến với chính nó được định nghĩa như là phương sai của biến đó. Cov ( rD , rD ) = Pr ( scenario ) �D − E ( rD ) � rD − E ( rD ) � �r �� � � scenarios Pr ( scenario ) �D − E ( rD ) � 2 = �r � scenarios =σ 2 D 10
  11. ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ Danh muc gôm 2 tai san rui ro MA TRÂN HIÊP PHƯƠNG SAI ĐƠN BIÊN ̣ ̣ Ty trong danh muc ̉ ̣ ̣ WD WE WD Cov ( rD , rD ) Cov ( rD , rE ) WE Cov ( rE , rD ) Cov ( rE , rE ) 11
  12. ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ Danh muc gôm 2 tai san rui ro MA TRÂN HIÊP PHƯƠNG SAI ĐA BIÊN ̣ ̣ Ty trong danh  ̉ ̣ WD WE muc̣ WD WDWD Cov ( rD , rD ) WDWE Cov ( rD , rE ) WE WEWD Cov ( rE , rD ) WEWE Cov ( rE , rE ) WD + WE = 1 WDWD Cov ( rD , rD ) + WEWD Cov ( rE , rD ) W W Cov r , r + W W Cov r , r D E ( D E) E E ( E E) Phương sai DM WDWD Cov ( rD , rD ) + WEWD Cov ( rE , rD ) + WDWE Cov ( rD , rE ) + WEWE Cov ( rE , rE ) 12
  13. Ví dụ 7.1: a) Chứng minh: σ = W σ + W σ + 2WDWE Cov ( rD , rE ) 2 p 2 D 2 D E 2 2 E ́ Ta co: W σ = WD WD σ 2 D 2 D 2 D Hay: WD σ D + WDWE Cov ( rE , rD ) + WEWD Cov ( rD , rE ) + WE2σ E 2 2 2 13
  14. Ví dụ 7.1: b) Chứng minh: phương sai cua danh muc la: ̉ ̣ ̀ WX2σ X + WY2σ Y + WZ2σ Z + 2WX WY Cov ( rX , rY ) + 2WX Wz Cov ( rX , rz ) + 2WYWZ Cov ( rY , rZ ) 2 2 2 Ta co: Ma trân hiêp phương sai đơn biên: ́ ̣ ̣ WX WY WZ WX σX 2 Cov ( rX , rY ) Cov ( rX , rZ ) WY Cov ( rY , rX ) σ Y2 Cov ( rY , rZ ) WZ Cov ( rZ , rX ) σZ 2 Cov ( rZ , rY ) 14
  15. Ví dụ 7.1: Có 9 biêu thức trong ma trân hiêp phương sai ̉ ̣ ̣ và phương sai cua danh muc từ 9 biêu thức nay ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ la: 2 2 σ p = WX σ X + WY σ Y + WZ σ Z 2 2 2 2 2 + WX WY Cov ( rX , rY ) + WY WX Cov ( rY , rX ) + WX WZ Cov ( rX , rZ ) + WZWX Cov ( rZ , rX ) + WY WZ Cov ( rY , rZ ) + WZWY Cov ( rZ , rY ) = W σ + W σ + W σ + 2WX WY Cov ( rX , rY ) 2 X 2 X Y 2 2 Y Z 2 2 Z + 2WX WZ Cov ( rX , rZ ) + 2WYWZ Cov ( rY , rZ ) 15
  16. Hệ số tương quan (Correlation coefficient)  σ giam khi Cov ( r , r ) < 0 2 p ̉ D E  Nêu Cov ( r , r ) > 0 , σ p vân nhỏ hơn σ D và σ E ́ D E ̃  Ta co: ́ Cov ( rD , rE ) = ρ DEσ Dσ E  Hay: σ p = WD σ D + WE2σ E + 2WDWE Cov ( rD , rE ) 2 2 2 2 = W σ + W σ + 2WDWEσ Dσ E ρ DE 2 D 2 D E 2 2 E 16
  17. Hệ số tương quan (Correlation coefficient)  Hệ số tương quan dao đông trong khoang [-1, ̣ ̉ 1] Corr ( rD , rE ) = 0  , 2 chứng không tương quan. 17
  18. Hệ số tương quan (Correlation coefficient)  Corr ( r r ) = −1 , 2 chứng khoan di chuyên ngược D, E ́ ̉ ̀ chiêu nhau. 18
  19. Hệ số tương quan (Correlation coefficient)  Corr ( rD , rE ) = 1 , 2 chứng khoan di chuyên cung ́ ̉ ̀ ̀ chiêu nhau. 19
  20. Hệ số tương quan (Correlation coefficient)  Khi ρ DE = 1 : σ = ( WDσ D + WEσ E ) 2 2 p  Hay: σ p = WDσ D + WEσ E  Khi ρ DE = −1 σ = ( WDσ D − WEσ E ) 2 2 p Và σp = giá trị tuyêt đôi ( WDσ D − WEσ E ) , và nhà đâu ̣ ́ ̀ tư thiêt lâp vị thế hoan hao ( σ p = 0 ) , nghia la: ́ ̣ ̀ ̉ ̃ ̀ WDσ D − WEσ E = 0 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2