intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Địa lý 5 bài 18: Châu Á (TT)

Chia sẻ: Nguyễn Thiên Bình | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:32

367
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với các bài giảng Châu Á (TT) được biên soạn và thiết kế chi tiết, hy vọng bộ sưu tập là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô giáo và các bạn học sinh. Qua bài học, giáo viên giúp học sinh nêu được đặc điểm về dân cư, tên một số hoạt động kinh tế của người dân châu Á và ích lợi của các hoạt động này. Dựa vào lược đồ (bản đồ), nhận biết được sự phân bố một số hoạt động sản xuất của người dân châu Á. Kể tên các nước Đông Nam á, nêu được các nước Đông Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp và khai thác khoáng sản.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Địa lý 5 bài 18: Châu Á (TT)

  1. BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ LỚP 5 Bài 18: CHÂU Á (TIẾP THEO)
  2. Dựa vào lược đồ các châu lục và đại dương, em hãy cho biết vị trí địa lí và giới hạn của châu Á.
  3. Em hãy chỉ trên lược đồ những đồng bằng lớn ở châu Á?
  4. Câu 3: Nêu đặc điểm tự nhiên của châu Á?
  5. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 1. Dân số châu Á: Châu lục Diện tích Dân số năm ( triệu km2) 2004 (triệu người) Châu Á 44 3875(1) Châu Mĩ 42 876 Châu Phi 30 884 Châu Âu 10 728(2) Châu Đại Dương 9 33 Châu Nam Cực 14 1) Không kể dân số Liên bang Nga (2) Kể cả dân số Liên bang Nga Bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục
  6. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 1. Dân số châu Á: - Dựa vào bảng số liệu (SGK trang 103), em hãy so sánh dân số châu Á với dân số của các châu lục khác? - Em hãy so sánh mật độ dân số của châu Á với mật độ dân số châu Mĩ?
  7. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 1. Dân số châu Á: Châu lục Diện tích Dân số năm ( triệu km2) 2004 (triệu người) Dựa vào bảng Châu Á 44 3875(1) số yệu em hãy -Vậlihãy ,soố ở Em dân s sánh Châu Mĩ 42 876 soật Áộphải số m sánh dân số châu đ dân Châu Phi 30 884 châuhiệvới dân ủa Á n Á cực châu yêu th cvớcủaật đmới ố gì các châu Châu Âu 10 728(2) sầui m thì ộ dân Châu Đại 9 33 Dương lụthể nâng cao sốcchâu Mĩ? có khác? Châu Nam 14 chất lượng Cực cuộc 1) Không kể dân số Liên bang Nga sống? (2) Kể cả dân số Liên bang Nga
  8. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 1. Dân số châu Á: Châu Á có số dân đông nhất thế giới, mật độ dân số cũng cao nhất thế giới. Để nâng cao chất lượng cuộc sống, một số nước cần giảm sự gia tăng dân số.
  9. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 2. Các dân tộc ở châu Á:
  10. BẮC Á Người dân Nhật Bản TÂY NAM Á ĐÔNG Á NAM Á ĐÔNG NAM Á Lược đồ các khu vực châu Á Người dân Ấn Độ
  11. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 2. Các dân tộc ở châu Á: Người dân Đông Á ( Nhật Bản) Người dân Nam Á (Ấn Độ) -Em có bidânvì sao Á có màu da như nước da - Người ết châu người Bắc Á có thế nào? sáng màu còn người Nam Á lại có nước da sẫm màu?
  12. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 2. Các dân tộc ở châu Á: Người dân Đông Á ( Nhật Bản) Người dân Nam Á (Ấn Độ) Quan sát các hình ảnh và cho biết: các dân tộc ở châu Á có cách ăn mặc và phong tục tập quán như thế nào?
  13. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) - Dân cư châu Á tập trung ở Vùng đồng bằng châu Á những vùng nào? Vùng đồi núi và cao nguyên châu Á
  14. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 2. Các dân tộc ở châu Á: Phần lớn dân cư châu Á là người da vàng và sống tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ. Mỗi dân tộc có trang phục, phong tục khác nhau nhưng họ đều có quyền bình đẳng quyền sống và học tập như nhau.
  15. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 3. Hoạt động kinh tế của người dân châu Á: Lược đồ kinh tế một số nước châu Á
  16. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 3. Hoạt động kinh tế của người dân châu Á: Lược đồ kinh tế một số nước châu Á
  17. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 3. Hoạt động kinh tế của người dân châu Á: Dựa vào lược đồ, hoàn thành phiếu học tập sau: Hoạt động kinh tế Phân bố Lợi ích Khai thác dầu N 1-2 Sản xuất ô tô Trồng lúa mì N 3-4-5 Trồng lúa gạo Trồng bông Nuôi trâu,bò N6-7 Đánh bắt và nuôi trồng hải sản
  18. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) Hoạt động Phân bố Lợi ích kinh tế Khai thác dầu -Khu vực Tây Nam Á: Ả rập Xê-út, I-ran, I-rắc; Khu vực Cung cấp nguồn nhiên liệu Nam Á: Ấn Độ; Khu vực ĐNA: Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In- có giá trị cao đô- nê- xi-a,Bru- nây,… Sản xuất ô tô Tập trung ở Đông Á: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc Là ngành công nghiệp kĩ thuật cao, mang lại giá trị kinh tế cao. Trồng lúa mì Khu vực Trung Á: Ca-dắc-xtan; Khu vực Nam Á: Ấn Độ; Cung cấp lương thực cho Khu vực Đông Á:Phía Đông Bắc Trung Quốc con người và thức ăn cho chăn nuôi Trồng lúa gạo Nam Á: Ấn Độ; Các nước khu vực Đông Nam Á; Đông Á: Cung cấp nguồn lương thực Trung Quốc lớn cho con người, thức ăn để chăn nuôi gia súc Trồng bông Khu vực Trung Á:Ca-dắc-xtan; Nam Á: Ấn Độ; Khu vực Cung cấp nguyên liệu cho Đông Á: Trung Quốc ngành dệt Nuôi trâu,bò Nam Á: Ấn độ; Khu vực Đông Á: Trung Quốc -Cung cấp thực phẩm thịt sữa cho con người - Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến nông sản Đánh bắt và nuôi Các vùng ven biển Cung cấp thực phẩm cho trồng hải sản đời sống, nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến hải sản
  19. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 3. Hoạt động kinh tế của người dân châu Á: Lược đồ kinh tế một số nước châu Á
  20. Địa lí: Châu Á ( tiếp theo) 3. Hoạt động kinh tế của người dân châu Á: -Dựa vào bảng thống kê và lược đồ kinh tế -mộsảố côngc nôngpnghiệphãytriểếbicủa t s nướ nghiệ Á, em Ngành -Các n phẩm châu nào phát cho mếtnh chủ yn u ạ -Ngoài nhữngpshayphẩm nghiệemlà ngànht nông nước châu Á? trên, p còn biế nghiệ ản công ở các người dân châu Á là gì? những sấtn chính cnông nghingười dân sản xu ả phẩm ủa đa số ệp nào khác? châu Á? -Dân cư các vùng ven biển phát triển ngành gì?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2