intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng điện tử Bài 8 Out and about - Tiếng anh lớp 6

Chia sẻ: Dinh Chi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

142
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh nâng cao kiến thức, tập trung hơn trong quá trình học thông qua bài giảng unit 8 được trình bày đẹp mắt, hấp dẫn người xem mong rằng tài liệu sẽ bổ ích cho quá trình giảng dạy của bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng điện tử Bài 8 Out and about - Tiếng anh lớp 6

  1. English Teacher: Dang Van Thinh
  2. UNIT 8 A. What are you doing? (A1, 2, 3)
  3. 1 2 3 KIBE RATIN ALKW BIKE TRAIN WALK 4 5 6 UBS LENPA ARC BUS PLANE CAR
  4. The activities are happening How are the activities? The activities are happening
  5. UNIT 8: OUT AND ABOUT A- What are you doing ? (A1, 2, 3) I. Vocabulary: -video games (n) trò chơi điện tử -> (to) play video games -ride (v) đi (xe đạp, xe máy) -> (to) ride a bike - drive (v) lái xe (ô tô) -> (to) drive a car - wait (v) chờ, đợi .. .. → (to) wait for a train
  6. Match - Play video games - Drive a car - Ride a bike - Wait for a bus - Wait for a train 1 2 3 4 5
  7. UNIT 8: OUT AND ABOUT A- What are you doing ? (A1,2,3) I. Vocabulary: -video games (n) trò chơi điện tử - ride (v) đi (xe đạp, xe máy) - drive (v) lái xe (ô tô) - wait (v) chờ, đợi .. .. II. Grammar:
  8. UNIT 8: OUT AND ABOUT A- What are you doing ? (A1,2, 3) I. Vocabulary: II. Grammar: The Present progressive tense(Thì hiện tại tiếp diễn):
  9. EX: - I am riding my bike - They are walking to school are ing - He is driving his car I am riding my bike I + You /We/They + They are walking +V- She/He/It to school. + He is driving his car S + be + V(-ing)
  10. Động từ một âm tiết tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing”.
  11. +). I/ listen to music I am listening to music. +). he/ do his homework He is doing his homework.
  12.  Example: - What are you doing? -> I am playing video games. - What is she doing ? -> She is riding her motorbike. - What are they doing? -> They are playing soccer. Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì ? What + am/ is+ S + doingdoing ? What + be / are + S + ? → S + S + be / are + V(-ing) → am/ is + V(-ing)
  13. They are playing soccer. What are they doing?
  14. What is she doing? She is riding her motorbike
  15. UNIT 8: OUT AND ABOUT A- What are you doing ? (A1,2, 3) I. Vocabulary: II. Grammar: III. Practice:
  16. UNIT 8: OUT AND ABOUT A- What are you doing ? (A1, 2, 3) Listen and repeat: What are you doing? I am playing video I am riding my I am driving my games bike car He is playing video games He is driving his car She is riding her bike We are walking to We are waiting We are traveling to school for a train school by bus They are traveling to They are waiting for They are walking to school school by bus a train
  17. Listen and repeat: What are you doing? am ing I am driving am ing I am playing ing I am riding my am my car. video games. bike. a) b) c) He is playing She is riding her bike. He is driving his car. video games. are ing We are walking to We are traveling to We are waiting school. for a train. school by bus. d) e) f) They are walking to They are traveling to They are waiting for school. school by bus. a train.
  18. Team A Team B 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 S.E.C
  19. What is he doing? He is playing video games
  20. What are they doing? They are traveling to school by bus
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2