intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng DIU về phẫu thuật tiêu hóa, ung thư và phẫu thuật nội soi - Module Gan - Mật

Chia sẻ: Sung Sung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:49

85
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng DIU về phẫu thuật tiêu hóa, ung thư và phẫu thuật nội soi - Module Gan - Mật trình bày về u tụy nội tiết; đặc điểm của u tụy nội tiết; chẩn đoán và điều trị u tụy nội tiết. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng DIU về phẫu thuật tiêu hóa, ung thư và phẫu thuật nội soi - Module Gan - Mật

  1. DIU về phẫu thuật tiêu hóa, ung thư và phẫu thuật nội soi Module Gan-mật Michel Scotté Khoa PT Tiêu hóa CHU Rouen
  2. U tụy nội tiết • Khối u hiếm, phát triển từ tế bào của hệ thống nội tiết • Những khối u rất không đồng nhất – Về lâm sàng, tiến triển và tiên lượng • Tỉ suất mới mắc: 1% những u tân sinh ở tụy – Đang gia tăng (về hình ảnh học) • Hơi có ưu thế ở nữ giới
  3. Đặc điểm của u tụy nội tiết Chẩn đoán bệnh : Nhiều hình thái triệu chứng khác nhau Định lượng nồng độ hormone khó khăn (do chế tiết dao động) Khó chẩn đoán bằng chụp cắt lớp  thường mở bụng + siêu âm trong mổ Điều trị những dạng có chức năng, và di căn Phẫu thuật hạn chế Trông chờ vào những phương tiện điều trị khác
  4. Xếp loại OMS (2000) của u tụy nội tiết và u nội tiết của ống tiêu hóa OMS 2000 U nội tiết biệt hóa tốt Carcinoma u nội tiết biệt hóa tốt Carcinoma u nội tiết biệt hóa Lành tính Tính chất chưa rõ kém Biệt hóa mô học Biệt hóa tốt Biệt hóa tốt Biệt hóa tốt Kém biệt hóa Tế bào không điển hình Có thể Thường có, lan rộng Hoại tử Có thể, dạng ổ Kích thước Dạ dày, ruột non: 1cm Dạ dày, ruột non : thường > 1cm Ruột thừa, đại tràng, trực tràng, Ruột thừa, đại tràng, trực tràng, Ruột thừa, đại tràng, trực tràng, tụy: 2cm tụy: thường >2cm Xâm lấn tại chỗ ống tiêu hóa: niêm mạc và dưới ống tiêu hóa: niêm mạc và dưới ống tiêu hóa: cơ niêm và thanh niêm niêm mạc Tụy: trong tụy Tụy: trong tụy Tụy: lan rộng ra ngoài tụy Xâm lấn mạch máu Không Có Có thể Có thể Chỉ số phân bào (số lượng 2 >10 phân bào/10 quang trường) Chỉ số tăng trưởng (Ki 67) 2% >15% Di căn Không Không Có thể Có thể
  5. NHỮNG DẠNG KHÁC NHAU CỦA U TỤY NỘI TiẾT Loại u Tỉ suất hiện Tỉ lệ cho tất Tuổi (năm) Ác tính (%) Khu trú tại tụy Liên quan mắc (%) cả u tụy NT (%) đến u NEM1 (%) Insulinoma 0,7-4,0 30-45 30-60 5-10 >95 4-8 Gastrinoma 0,5-4,0 16-30 20-70 40-90 25-70 12-22 VIPome 0,1-0,6 50 75-90 6-11 Glucagonom 95 5-13 a Somatostatin
  6. Chẩn đoán u tụy nội tiết Lâm sàng Signes cliniques Tăng tiết hormone Symptômes aspécifiques Recherche systématique Khối u (NEM 1) Diagnostic tumeur endocrine Phát hiện tình cờ (HA học)
  7. Chẩn đoán u tụy nội tiết Lâm sàng Hội chứng hormone U có hoạt động chức năng Có thể tiết nhiều loại hormone Không liên quan tới kích thước (thường là u nhỏ) Không liên quan đến độ ác tính của u
  8. CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG U TỤY NỘI TiẾT Hội chứng hormone Dấu hiệu LS Chẩn đoán Xét nghiệm Hạ đường huyết: Hạ đường huyết
  9. CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG U TỤY NỘI TiẾT Hội chứng hormone Dấu hiệu LS Chẩn đoán Xét nghiệm -ĐTĐ Tăng glucagon máu -Ban đỏ di trú hoại tử -Viêm lưỡi, viêm môi, rụng lông -Tiêu chảy -Đau bụng -Biểu hiện thuyên tắc -Tâm thần: trầm cảm -Sỏi túi mật Tăng somatostatin máu -Tiêu chảy -Tiêu phân mỡ -Gầy mòn
  10. CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG U TỤY NỘI TiẾT DẤU HiỆU LS KHÔNG ĐẶC HIỆU Khối u không hoạt động chức năng (TNF) Nhưng : có thể chế tiết hormone (PP, NSE, ...) Liên quan đến khối u (đau, khối sờ thấy được, nôn ói, ...) Phát hiện tình cờ (di căn gan, u tụy, ...) Tầm soát hệ thống (NEM1) Rất ít hoặc không có thay đổi tổng trạng
  11. CHẨN ĐOÁN U TỤY NỘI TiẾ XN sinh hóa: marker? Chỉ dấu XN chung nào cần làm ? Chromogranine A: Marker không đặc hiệu Nồng độ phụ thuộc vào : thể tích và vị trí khối u và tính chất có chế tiết hay không Những marker chung khác: ít nhạy cảm hơn Enolase neuro-spécifique (NSE), Synaptophysine
  12. CHẨN ĐOÁN U TỤY NỘI TiẾ XN sinh hóa: marker? Độ nhạy của CgA và NSE Có chức năng Không có chức năng
  13. CHẨN ĐOÁN U TỤY NỘI TiẾT XN sinh hóa: marker? Độ nhạy của CgA theo độ lan rộng Độ nhạy Độ lan rộng Tại chỗ- tại vùng Di căn
  14. CHẨN ĐOÁN U TỤY NỘI TiẾT XN sinh hóa: marker? Theo dõi tiến triển Đáp ứng với điều trị Nồng độ CgA Đáp ứng Giảm Ổn định Tăng
  15. CHẨN ĐOÁN U TỤY DIAGNOSTIC DES NỘI TEP TiẾT Hình ảnh học Mục tiêu Theo dõi Xác định đặc điểm bệnh nhân khối u Bilan mở rộng
  16. CHẨN ĐOÁN U TỤY NỘI TiẾT HA học Siêu âm bụng Độ nhạy: 25-65%, ngưỡng chẩn đoán:10mm Giảm cản âm, đồng nhất, giới hạn rõ Dạng nang hoặc không đồng nhất +/- calci hóa Di căn gan:: tăng cả âm SA Doppler : Tăng tưới máu
  17. CHẨN ĐOÁN U TỤY NỘI TiẾT HA học CT scan bụng chậu: Độ nhạy: 87% Độ đặc hiệu: 83% Trước khi tiêm thuốc: - U nhỏ: đồng đậm độ, vôi hóa dạng đốm - U lớn: không đồng nhất + vùng hoại tử Sau tiêm thuốc: - Bắt thuốc rõ( tăng đậm độ = tăng tưới máu) - Tuy nhiên: hình ảnh giảm đậm độ + vòng nhẫn tăng đậm độ - Các lát cắt + thì muộn: đồng đậm độ với nhu mô tụy
  18. U biệt hóa tốt U biết hóa kém
  19. CHẨN ĐOÁN U TỤY NỘI TiẾT HA học Hình ảnh qua MRI: Độ nhạy: 80% giá trị tiên đoán dương: 96% Trước khi tiêm Gadolinium - Đồng / giảm đậm độ trên T1 : 82% - Tăng đậm độ kín đáo trên T2 Sau khi tiêm gadolinium: - Tăng bắt thuốc sớm và thoáng qua Xét nghiệm tham chiếu để tầm soát di căn gan Owen Br J Radiol 2001
  20. T2 T1 Tăng tưới máu sau tiêm gadolinium.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2