Bài giảng Doppler động mạch thận
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng Doppler động mạch thận trình bày các nội dung chính sau: Giải phẫu; Bệnh sinh; Phân tích phổ Doppler; Tiêu chuẩn chẩn đoán hẹp động mạch thận; Doppler mạch máu thận ghép. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Doppler động mạch thận
- "People only see what they are prepared to see." Ralph Waldo Emerson DOPPLER ĐỘNG MẠCH THẬN BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG (Last update, 23/05/2013) KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH VIỆN FV – TP.HCM 23 May 2013 1
- NỘI DUNG Giải phẫu. Bệnh sinh. Phân tích phổ Doppler. Tiêu chuẩn chẩn đoán hẹp ĐM thận. Doppler mạch máu thận ghép. 23 May 2013 2 hinhanhykhoa.com
- - Các ĐM thận xuất phát từ ĐMC bụng, ngang mức L2. - ĐM thận (T) thường xuất phát từ bờ sau-bên hoặc bờ bên của ĐMC bụng. Nó luôn luôn nằm sau TM thận (T). Vị trí 3-4h ở lát cắt ngang ĐMC bụng. Nó thường chạy ngang vào rốn thận với chiều dài khá ngắn từ 4- 5cm. Nhìn từ phía trước 23 May 2013 3
- - ĐM thận (P) sinh ra từ bờ trước- bên hoặc bên của ĐMC bụng, thấp hơn vị trí xuất phát của ĐM thận (T) từ 0,5-1cm và thấp hơn vị trí xuất phát của ĐMMTTT từ 1-2cm. ĐM thận (P) dài hơn (T) khoảng 2cm và đi sau TMCD, hướng đi chếch xuống dưới. Vị trí 10-11h ở lát cắt ngang ĐMC bụng. Nhìn từ phía trước 23 May 2013 4
- 23 May 2013 5
- 23 May 2013 6
- 23 May 2013 7
- 23 May 2013 8
- BN nín thở, giảm PRF thật thấp để bắt được tín hiệu Doppler trong nhu mô thận. 23 May 2013 9
- VỮA XƠ ĐỘNG MẠCH LOẠN SẢN CƠ-SỢI (ATHEROSCLEROSIS) (FIBROMUSCULAR DYSPLASIA) - > 90%. - < 10%. - > 40 tuổi, ưu thế Nam. - < 40 tuổi, ưu thế Nữ. - Chỗ xuất phát hoặc 1/3 gần. - 1/3 giữa, hiếm khi 1/3 xa. 23 May 2013 10 hinhanhykhoa.com
- PHÂN TÍCH PHỔ DOPPLER Ngoài các trị số thông thường cần đo đó là PSV, EDV (từ đó suy ra được RI). Ta cần phải đo thời gian gia tốc (AT – Acceleration time) khi làm Doppler ĐM thận. 23 May 2013 11
- AT - Thời gian gia tốc (acceleration time - AT) được xem là yếu tố quan trọng trong chẩn đoán hẹp ĐM thận. - Bình thường AT ≤ 0,07s. Gilles Soulez, MD et al. Imaging of Renovascular Hypertension: Respective Values of Renal Scintigraphy, Renal Doppler US, 23 May 2013 and MR Angiography. Radiographics. 2000;20:1355-1368. 12 hinhanhykhoa.com
- - Type A và B: Phổ Doppler động mạch gian thùy (interlobar) bình thường với đường gia tốc tâm thu thẳng đứng và đỉnh tâm thu xuất hiện sớm. Lưu ý rằng phổ số VI là phổ bình thường, hay gặp ở người trẻ tuổi. - Type C: Các phổ bất thường với đường gia tốc tâm thu bị uốn cong hoặc lên chậm. Gilles Soulez, MD et al. Imaging of Renovascular Hypertension: Respective Values of Renal Scintigraphy, Renal Doppler US, 23 May 2013 and MR Angiography. Radiographics. 2000;20:1355-1368. 13
- Đo AT Đo RI 23 May 2013 14 hinhanhykhoa.com
- Phổ Doppler động mạch gian thùy (interlobar artery) và cách đo AT Jian-chu Li et al. Evaluation of the Tardus-Parvus Pattern in Patients With Atherosclerotic and Nonatherosclerotic Renal Artery Stenosis. J Ultrasound Med 2007 26:419-426 23 May 2013 15
- Phổ Doppler động mạch gian thùy (interlobar artery): tardus-parvus với AT kéo dài. Jian-chu Li et al. Evaluation of the Tardus-Parvus Pattern in Patients With Atherosclerotic and Nonatherosclerotic Renal Artery Stenosis. J Ultrasound Med 2007 26:419-426 23 May 2013 16 hinhanhykhoa.com
- ĐỘ HẸP TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN HẸP ĐỘNG MẠCH THẬN (Đường kính) Tại chỗ hẹp Trong thận Hẹp < 50% - ĐM thận: PSV < 150cm/s. Bình thường (ĐM gian thùy: PSV ≥ - RAR ≤ 2, RIR ≤ 5, ΔRI ≤ 0,1. 25cm/s, AT ≤ 0,07s). Hẹp 50-75% - ĐM thận: PSV > 150cm/s. Bình thường - RAR > 2, RIR > 5, ΔRI > 0,1. Hẹp > 75% - ĐM thận: PSV > 150cm/s. Phổ “mạch chậm” (tardus-parvus) (ĐM - RAR > 2, RIR > 5, ΔRI > 0,1. gian thùy: PSV < 15cm/s, AT > 0,07s). Hẹp > 95% Thay đổi. Phổ “mạch chậm” (tardus-parvus) Tắc cấp tính Không tín hiệu Không tín hiệu Tắc mạn tính Không tín hiệu Phổ “mạch chậm” (tardus-parvus) 23 May 2013 17
- Hẹp tại gốc ĐM thận (T) (aliasing), PSV = 282 cm/s. 23 May 2013 18 hinhanhykhoa.com
- Hẹp > 75% với tăng PSV > 150cm/s, AT > 0,07s ở đoạn gần ĐM thận (P) và phổ tardus-parvus trong nhu mô thận (P). C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition.2005 23 May 2013 19
- Hẹp tại gốc ĐM thận (P): A: aliasing, B: PSV = 381 cm/s, RAR > 6.0 C: AT kéo dài ở ĐM trong nhu mô thận P, D: AT bình thường ở đối bên 23 May 2013 20 hinhanhykhoa.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật Doppler mạch máu thận - BS. Nguyễn Quang Trọng
50 p |
28
|
2
-
Bài giảng Ứng dụng siêu âm Doppler trong sản khoa - Bs. Thanh Xuân
46 p |
5
|
1
-
Đánh giá đặc điểm mạch máu trên siêu âm Doppler liên quan đến kết quả phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch trên bệnh nhân suy thận mạn tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang
6 p |
2
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn