intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Éc gô nô mic (ergonomics)

Chia sẻ: Lê Thị Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

142
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau khi học xong bài này, học viên có khả năng trình bày về khái niệm, các yếu tố ergonomics; trình bày về ergonomics trong lao động.; đo lường và tính toán được một số yếu tố ergonomics.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Éc gô nô mic (ergonomics)

  1. MỤC TIÊU BÀI HỌC ÉC GÔ NÔ MY Sau khi học xong bài này, học viên có khả năng: (ERGONOMICS) • Trình bày về khái niệm, các yếu tố ergonomics • Trình bày về Ergonomics trong lao động • Đo lường và tính toán được một số yếu tố ergonomics Nguyễn Ngọc Bích Bộ môn VSLĐ - BNN Khởi động: Cái gì đây? Giống và khác nhau Phương pháp học như thế nào? Nhận xét chung • Trao đổi • Thi • Thực hành Dụng cụ hiện nay Một số khái niệm, định nghĩa • Ergonomics: – Ergon: work – Nomos: law • Ec – gô – nô – my: Khoa học nghiên cứu về giải phẫu, tâm sinh lí con người trong môi trường lao động, nhằm tìm ra các giải pháp tối ưu hóa hiệu quả lao động, an toàn, sức khỏe và sự tiện lợi, nhẹ nhàng, thoải mái trong công việc và khi vui chơi • Môn khoa học này đòi hỏi sự nghiên cứu có hệ thống các tác động qua lại giữa con người, máy, thiết bị và môi trường nhằm mục đích làm cho công việc phù hợp với con người 1
  2. Khái niệm, định nghĩa (tiếp) • International Ergonomics Association: • Những ứng dụng khác của ergonomics Ergonomics là các quy tắc khoa học về sự trong cuộc sống? tương tác giữa con người và các nhân tố trong toàn bộ hệ thống, và là tên gọi của nghề nghiệp mang những lý thuyết, nguyên lý, số liệu và phương pháp để thiết kế nhằm tăng sự thoải mái của con người và kết quả vận hành của toàn bộ hệ thống Ergonomics trong đời sống Giầy dép ngày nay Fort Rock, USA, 9300 năm Ổ cắm điện các nước 2
  3. Nhiệm vụ của Ergonomics trong thiết Ứng dụng của ergonomics kế và quản lý hệ thống • Con người là trung tâm • Xây dựng khung mẫu chuẩn để mô tả • Hệ thống được thiết kế, cải thiện để phù tương tác người – máy móc hợp với con người • Xác định, phân loại và cải tiến thiết kế liên quan đến con người • Phân tích công việc và sự tương tác người – máy • Thiết kế hệ thống và hành vi con người, thực hiện giải pháp kiểm soát Nhiệm vụ của Ergonomics trong thiết Phân tích công việc và các hành vi kế và quản lý hệ thống • Xác định xu hướng cơ bản của khoa học • Mô tả các hành vi cần thiết của con người nghiên cứu con người, sinh học và ứng khi thực hiện công việc dụng của chúng trong thiết kế và quản lý • Mô tả tình trạng hệ thống khi công việc hệ thống được thực hiện • Phát minh khái niệm và ứng dụng mới để • Liên kết các hành vi của con người với hệ phân tích hệ thống người – máy và thiết thống kế phù hợp • Đánh giá tác động của các phương án thiết kế khác nhau Ergonomics thực thể (physical Các yếu tố ergonomics ergonomics) • Ergonomics thực thể (physical • Nghiên cứu về cơ thể con người khi đáp ergonomics) ứng lại những tải vật lý và sinh lý học • Ergonomics nhận thức (cognitive ergonomics) • Ergonomics tổ chức (macro ergonomics) 3
  4. Những yếu tố Ergonomics thực thể Đo lường và tính toán một số yếu tố có thể gây ảnh hưởng sức khỏe: ergonomics thực thể • Công việc và thao tác nhàm chán lặp đi lặp lại • Tính toán RWL (giới hạn cân nặng) khi vận chuyển bằng • Lao động thể lực quá mức tay (NIOSH, 1991 revised) • Stress cơ học cục bộ RWL = LC x HM x VM x DM x AM x FM x CM • Nâng chuyển vật liệu nặng bằng tay • LC: load constant = 23kg • Kéo đẩy và vận chuyển • HM: horizontal multiplier • Rung toàn thân • VM: vertical multiplier • Rung cục bộ • DM: distance multiplier • Nóng lạnh quá mức • AM: asymmetric multiplier • Chiếu sáng bất hợp lý • FM: frequency multiplier • ... • CM: coupling multiblier Đo lường một số yếu tố ergonomics Mối liên quan công việc và một số chỉ thực thể (tiếp) số Công việc Nhịp tim Tiêu hao năng • Tiêu hao năng lượng VO2 (l/phút) (nhịp/phút) lượng (kcal/phút) • Mức tiêu thụ ô xy tối đa (VO2max) Nhẹ
  5. Ký hiệu Cái gì đây? Ergonomics tổ chức – Bố trí thời gian lao động không hợp lý: thời gian lao động kéo dài, thời gian nghỉ giữa giờ không hợp lý, làm việc theo ca kíp không phân bổ một cách hợp lý – Tư thế làm việc không hợp lý, hoặc gò bó – Lao động ở tư thế ngồi liên tục – Lao động ở tư thế đứng liên tục – Chiều cao làm việc, tầm với không hợp lý – Mặt sàn xấu: mấp mô hoặc trơn trượt Phân tích và quản lý Giải phẫu • Giải phẫu • Đo lường các chỉ số nhân trắc con người • Tư thế • Ứng dụng? • Chuyển động 5
  6. Các mốc dùng trong đo nhân trắc Số liệu nhân trắc tĩnh • Điểm giữa trán • Dưới vai – Chiều cao đứng • Ụ sau đầu • Khuỷu – Chiều cao đứng đến mắt • Đỉnh đầu • Khớp bàn ngón tay – Chiều cao đứng đến mỏm cùng vai • Điểm bên đầu • Đầu mút ngón tay III – Chiều cao đứng đến khuỷu tay co – Chiều cao đứng đến mào chậu • Góc mắt trong • Chày – Chiều cao đứng đến khớp đốt bàn ngón tay III • Lồi dưới cằm • Góc khoeo – Chiều cao đứng đến khớp bàn ngón tay với • Mỏm cùng vai • Đầu gối lên cao • Mào chậu • Đầu ngón chân – Rộng liên Delta • Đốt cổ VII – Sải tay – Khuỳnh tay – Với khom – Chiều cao ngồi – Rộng hai khuỷu tay – Chiều cao ngồi đến mắt – Rộng mông ngồi – Chiều cao ngồi đến thắt lưng – Dài lưng – khoeo – Chiều cao ngồi đến mỏm cùng vai – Dài lưng – gối – Chiều cao ngồi đến dưới xương vai – Dài lưng – mũi chân – Chiều cao ngồi đến khuỷu tay co – Cao đất – gối – Chiều cao ngồi đến đốt sống cổ VII – Cao đất – góc khoeo – Dày đùi – Cao ngồi với tay lên trên – Ngồi với tay trước bàn tay nắm – Dài từ khuỷu tay đến đầu ngón tay III Các chỉ số nhân trắc nào được thiết – Rộng hai gối khi ngồi tự nhiên kế cho vị trí làm việc sau? – Dài đầu – Cao đầu – Rộng đầu – Vòng đầu – Rộng bàn tay – Dài bàn tay – Dài bàn chân – Vòng gót – cổ chân – Rộng bàn chân 6
  7. Nguyên tắc Số liệu tầm hoạt động của khớp – Gấp (cúi) đầu – Gấp tay ra trước – Duỗi (ngửa) – Duỗi tay ra sau – Nghiêng đầu – Gấp tay ngang – Xoay đầu – Duỗi tay ngang – Gấp (cúi) thân – Xoay ngoài cánh tay – Duỗi (ngửa) thân dang – Nghiêng thân – Xoay trong cánh tay – Xoay thân dang – Dang tay – Khép tay Nguyên tắc áp dụng các chỉ tiêu nhân Số liệu tầm hoạt động của khớp (tiếp) trắc trong Ergonomics – Gấp cẳng tay – Gấp chân • 2 chỉ số quan trọng: – Quay sấp bàn tay – Duỗi chân – Giá trị trung bình – Ngửa bàn tay – Xoay ngoài đùi gấp – Phân bố chuẩn – Gấp bàn tay – Xoay trong đùi gấp – Dang chân với đùi – Gấp cẳng chân thẳng – Gấp bàn chân – Khép chân với đùi – Duỗi bàn chân thẳng Tóm tắt • Khái niệm • Ergonomics trong lao động • Đo lường và tính toán các chỉ số 7
  8. Tài liệu • Elearning • Handout • Introduction to Ergonomics • Atlas chỉ số nhân trắc người lao động Việt Nam 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2