intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng : GHÉP KÊNH SỐ part 9

Chia sẻ: Ouiour Isihf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

265
lượt xem
76
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

ÂU HỎI 1) Trong SDH, người ta thực hiện kiểm tra lỗi như thế nào? Hãy trình bày cách kiểm tra lỗi trên đoạn lặp và đoạn ghép. 2) Nêu chức năng các byte B1, B2, K1, K2, E1, E2, S1 trong SOH. 3) Hãy cho biết kênh nghiệp vụ đoạn lặp cĩ tốc độ là bao nhiêu? 4) Hãy cho biết kênh truyền dữ liệu đoạn lặp (DCC-R) cĩ tốc độ là bao nhiêu? 5) Hãy cho biết kênh truyền dữ liệu đoạn ghép (DCC-M) cĩ tốc độ là bao nhiêu?...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng : GHÉP KÊNH SỐ part 9

  1. VC-12 = C-12 + POH (Path OverHead) VC-12_POH: V5, J2, N2, K4 V5 1 2 3 4 5 6 7 8 BIP-2 REI RFI Signal Label RDI REI = Remote Error Indication RFI = Remote Failure Indication RDI = Remote Defect Indication J2 (Path Trace) Nhận dạng điểm truy cập VC-12 N2 Giám sát điểm chuyển tiếp VC-12 K4 APS cho VC-12
  2. KHÁI NIỆM ĐOẠN VÀ TUYẾN ĐOẠN (Section): RS và MS TUYẾN (Path)
  3. CÂU HỎI 1) Trong SDH, người ta thực hiện kiểm tra lỗi như thế nào? Hãy trình bày cách kiểm tra lỗi trên đoạn lặp và đoạn ghép. 2) Nêu chức năng các byte B1, B2, K1, K2, E1, E2, S1 trong SOH. 3) Hãy cho biết kênh nghiệp vụ đoạn lặp có tốc độ là bao nhiêu? 4) Hãy cho biết kênh truyền dữ liệu đoạn lặp (DCC-R) có tốc độ là bao nhiêu? 5) Hãy cho biết kênh truyền dữ liệu đoạn ghép (DCC-M) có tốc độ là bao nhiêu?
  4. GHEÙP KEÂNH ÑOÀNG BOÄ SDH
  5. CÁC PHẦN TỬ TRÊN MẠNG SDH (CẤU HÌNH PHẦN TỬ MẠNG) TRM (Terminal Multiplexer): Thiết bị ghép kênh đầu cuối. ADM (Add/Drop Multiplexer): thiết bị xen / rớt luồng DXC (Cross Connect): thiết bị kết nối chéo. REG (REGenerator): thiết bị lặp (các phần tử trên gọi chung là phần tử mạng NE = Network Element)
  6. CẤU HÌNH TRM Chức năng: Ghép các luồng nhánh thành luồng tổng hoặc tách luồng tổng thành các luồng nhánh Luồng tổng Luồng nhánh STM-N TRM (Tributary interface) (Line interface) Line: STM-1 Trib.: E1, E3, E4 Line: STM-N (N>1) Trib.: E1, E3, E4, STM-1
  7. CẤU HÌNH ADM Chức năng: lấy hoặc chèn luồng nhánh vào luồng tổng Luồng tổng Luồng tổng STM-N STM-N ADM (West Line interface) ( East Line interface) Luồng nhánh (Tributary interface) Line: STM-1 Trib.: E1, E3, E4 Line: STM-N (N>1) Trib.: E1, E3, E4, STM-1
  8. CẤU HÌNH REG Chức năng: khuếch đại tín hiệu bị suy yếu trên đường truyền. Luồng tổng Luồng tổng STM-N STM-N REG (West Line interface) ( East Line interface)
  9. CẤU HÌNH DXC Chức năng: hoán đổi địa chỉ của VC. Luồng tổng Luồng tổng STM-N STM-N (West Line interface) ( East Line interface) DXC Luồng nhánh (Tributary interface) Kết nối chéo ở mức VC-n (ở VC cùng cấp)
  10. MẠNG SDH (CẤU HÌNH MẠNG) Điểm - Điểm (Point-to-Point Network) Chuỗi (Linear Network) Vòng (Ring Network) Sao (Star Network) Hỗn Hợp (Hybrid Network)
  11. MẠNG SDH Đ IỂ M - Đ IỂ M Đặc điểm: đơn giản. STM-N TRM TRM STM-N STM-N TRM REG TRM
  12. MẠNG SDH CHUỖI Đặc điểm: thích hợp cho hệ thống kéo dài qua các điểm dân cư tập trung STM-N STM-N TRM ADM TRM
  13. MẠNG SDH VÒNG Đặc điểm: các phần tử mạng nối với nhau thành vòng kín Min: 3NE; Max: 16NE ADM ADM STM-N ADM ADM
  14. MẠNG SDH SAO Đặc điểm: có 1 NE trung tâm TRM STM-N TRM ADM TRM TRM
  15. MẠNG SDH H Ỗ N H ỢP TRM TRM ADM ADM TRM STM-N ADM ADM
  16. MẠNG SDH H Ỗ N H ỢP ADM ADM ADM DXC ADM STM-N ADM ADM
  17. MẠNG SDH H Ỗ N H ỢP ADM ADM ADM ADM STM-N STM-N ADM DXC ADM DXC
  18. KHÁI NIỆM ĐOẠN VÀ TUYẾN ĐOẠN (Section): RS và MS TUYẾN (Path)
  19. MẠNG SDH ĐOẠN VÀ TUYẾN VC12 VC12 VC12 STM-1 STM-1 STM-1 TRM ADM REG TRM E1 E1 A B C D VC12 VC12 E1 VC12 Path (tuyến) Mạng trên có tổng công bao nhiêu path?
  20. CÁC CƠ CHẾ BẢO VỆ Bảo vệ 1+1 Bảo vệ 1:N Bảo vệ 1:1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2