
Bài giảng Giải tích 12 chương 2 bài 3: Logarit
lượt xem 36
download

Để giúp HS biết vận dụng ĐN để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản, tính chất của lôgarit vào các BT biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit. Bên cạnh đó cũng có thái độ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. Hãy tham khảo BST này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 12 chương 2 bài 3: Logarit
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi 1: - Nêu định nghĩa logarit? - Cho a = 7, b = 2. Tìm α để: a b - Tìm x biết: log 2 x 2 log 2 3 Đáp án: - log a b a b - Cho a = 7, b = 2. Thì α sẽ là: log7 2 x 2 8 3
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi 2: - Nêu các qui tắc tính logarit? - Tính giá trị biểu thức: 27 A log 3 2 log 3 6 Đáp án: 4 27 A log 3 2 log 3 6 4 27 = log 3 log 3 36 4 = log 3 27.9 7 7 = log 3 3 2 2
- CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ Định nghĩa: a = l og a b Û a = b a ( 0< ¹ 1, b>0) Suy từ định nghĩa: + l og a a b = b, " b Î R + a l oga b = b, " b Î R+ Tính chất: + Khi a > 1 thì l og a b > l og a c Û b > c + Khi 0 < a < 1 thì l og a b > l og a c Û b < c (b, c > 0)
- CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ Tính chất: + Khi a > 1 thì l og a b > 0 Û b > 1 + Khi 0 < a < 1 thì l og a b > 0 Û b < 1 + l og a b = l og a c Û b = c (b, c > 0) + l og a (bc) = l og a b + l og a c b + l og a ( ) = l og a b - l og a c c + l og a ba = a l og a b (0 < a ¹ 1; b, c > 0)
- CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ Tính chất: 1 + l og a = - l og a b b n 1 + l og a b = l og a b n (0 < a, c ¹ 1; b > 0; n Î N * ) l og c a + l og a b = hay l og c a.l og a b = l og c b l og c a (0 < a, c ¹ 1; b > 0)
- CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ Tính chất: 1 + l og a b = hay l og a b.l og b a = 1 l og b a (0 < a, b ¹ 1) 1 + l og aa b = l og a b a (0 < a ¹ 1; b > 0; a ¹ 0) Logarit thập phân: log10 a = log a = lg a ( a > 0)
- Bài tập 32 (SGK – Trang 92). Hãy tính: a). l og8 12 - l og8 15 + l og8 20 1 3 b). l og 7 36 - l og 7 14 - 3l og 7 21 2 l og 5 36 - l og 5 12 c). l og 5 9 d). 36l og6 5 + 101- l og 2 - 8l og2 3 Giải: a). l og8 12 - l og8 15 + l og8 20 12.20 4 Û l og8 4 = l og8 16 = l og 23 2 = 15 3
- Bài tập 32 (SGK – Trang 92). Hãy tính a). l og8 12 - l og8 15 + l og8 20 1 3 b). l og 7 36 - l og 7 14 - 3l og 7 21 2 l og 5 36 - l og 5 12 c). l og 5 9 l og6 5 1- l og 2 l og2 3 d). 36 + 10 - 8 Giải: 1 3 b). l og 7 36 - l og 7 14 - 3l og 7 21 2 = l og 7 6 - l og 7 14 - 3l og 7 21 6 1 = l og 7 =l og 7 =l og 7 7- 2 =-2 14.21 49
- Bài tập 32 (SGK – Trang 92). Hãy tính a). l og8 12 - l og8 15 + l og8 20 1 3 b). l og 7 36 - l og 7 14 - 3l og 7 21 2 l og 5 36 - l og 5 12 c). l og 5 9 l og6 5 1- l og 2 l og2 3 d). 36 + 10 - 8 Giải: c). l og 5 36 - l og 5 12 l og 5 9 l og 5 3 1 = = l og 9 3 = l og 32 3 = l og 5 9 2
- Bài tập 32 (SGK – Trang 92). Hãy tính a). l og8 12 - l og8 15 + l og8 20 1 3 b). l og 7 36 - l og 7 14 - 3l og 7 21 2 l og 5 36 - l og 5 12 c). l og 5 9 l og6 5 1- l og 2 l og2 3 d). 36 + 10 - 8 Giải: l og 6 5 1- l og 2 l og 2 3 d). 36 + 10 - 8 l og 6 25 l og 5 l og 2 27 =6 + 10 - 2 = 25 + 5 - 7 = 3
- Bài tập 34 (SGK – Trang 92). Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh: a). l og 2 + l og 3 với l og 5 b). l og12 - l og 5 với l og 7 c). 3l og 2 + l og 3 với 2l og 5 d). 1 + 2l og 3 với l og 27 Giải: a). l og 2 + l og3 = log 6 > log5 (do 6>5).
- Bài tập 34 (SGK – Trang 92). Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh: a). l og 2 + l og 3 với l og 5 b). l og12 - l og 5 với l og 7 c). 3l og 2 + l og 3 với 2l og 5 d). 1 + 2l og 3 với l og 27 Giải: 12 12 b). l og12 - l og5 = log > log 7 (do
- Bài tập 34 (SGK – Trang 92). Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh: a). l og 2 + l og 3 với l og 5 b). l og12 - l og 5 với l og 7 c). 3l og 2 + l og 3 với 2l og 5 d). 1 + 2l og 3 với l og 27 Giải: c). 3l og 2 + l og 3 = log8 + log 3 = log 24 < log 25 =2log 5
- Bài tập 34 (SGK – Trang 92). Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh: a). l og 2 + l og 3 với l og 5 b). l og12 - l og 5 với l og 7 c). 3l og 2 + l og 3 với 2l og 5 d). 1 + 2l og 3 với l og 27 Giải: d). 1+ 2l og3 = l og10 + log9 = log90 > log 27
- Bài tập 36a (SGK – Trang 93). Tìm x, biết: l og3 x = 4l og3 a + 7l og3 b 1 Bài tập 39b (SGK – Trang 93). Tìm x, biết: l og x = - 1 7
- Bài tập 36a (SGK – Trang 93). Tìm x, biết: l og3 x = 4l og3 a + 7l og3 b Giải: l og 3 x = 4l og 3 a + 7l og 3 b Û l og 3 x = l og 3 a + l og 3 b 4 7 Û l og 3 x = l og 3 (a b ) 4 7 Û x = a 4 b7
- Bài tập 39b (SGK – Trang 93). Tìm x, biết: l og 1 = - 1 x 7 Giải: 1 l og x = - 1 7 1 Û x = - 1 (0 < x ¹ 1) 7 1 1 Û = x 7 Û x = 7
- Bài tập:( Ngoài SGK). a). Số 21000 có bao nhiêu chữ số khi viết trong hệ thập phân? (Lấy lg2 ≈ 0,3010). b). Số nào lớn hơn trong hai số sau: 1024330 và 1000333 ? Giải: a). Ta có: [1000.lg2] + 1 = [1000. 0,3010] +1 = [301] + 1 = 302 Vậy số 21000 khi viết trong hệ thập phân có số các chữ số bằng 302 chữ số.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12: CHƯƠNG I - BÀI 4. bÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 1
7 p |
122 |
12
-
Bài giảng Giải tích lớp 12 - Chương 4: Số phức (Bài 3: Ôn tập số phức - Tiết 25)
31 p |
1 |
1
-
Bài giảng Giải tích lớp 12 - Chương 4: Số phức (Bài 3: Phép chia số phức - Tiết 23: Bài tập các phép toán số phức)
14 p |
1 |
1
-
Bài giảng Giải tích lớp 12 - Chương 3: Tích phân (Bài 2: Tích phân – Tiết 55)
17 p |
2 |
1
-
Bài giảng Toán 12: Tiết 4-Bài-1-Chương-3-Nguyễn-Trọng-da pb
20 p |
0 |
0
-
Bài giảng Toán 12: Tiết 1- Bai 1- Chuong 3 - Dang Chau - đã pb (1)
20 p |
0 |
0
-
Bài giảng Toán 12: Tiết 2-Bài-1-Chương-3-Thanh-Hoa
29 p |
0 |
0
-
Bài giảng Toán 12: Bài giảng Toán 12: Tiết 21-Bài tập về phép cộng, trừ, nhân số phức-Chương IV-Trần Ngọc Hiếu
23 p |
0 |
0
-
Bài giảng Toán 12: Tiết 20-Bài 2- Chương 4, Hà Minh Trang Bổ Sung
16 p |
0 |
0
-
Bài giảng Toán 12: Tiết 19-Chương-IV-BT SỐ PHỨC (Thanh Hiền Nguyễn)
24 p |
0 |
0
-
Bài giảng Toán 12: Tiết 19-Chương-4-BT-SỐ-PHỨC-Thanh-Hiền
24 p |
0 |
0
-
Bài giảng Toán 12: Tiết 18-Bài-1-Chương-4-Tuyết-Sâm-đã-pb-xong
22 p |
0 |
0
-
Bài giảng Toán 12: Tiết 3-Bài-1-Chương-3-tên-GV-HÀ-MINH-TRÍ
17 p |
0 |
0
-
Bài giảng Toán 12: Tiết 9 Bài 2 bài tập Tích phân (1)
48 p |
0 |
0
-
Bài giảng Toán 12: Tiết 8-Bài 2-Chương 3-Cao Văn Kiên
20 p |
0 |
0
-
Bài giảng Toán 12: Tiết 7-tích phân
27 p |
0 |
0
-
Bài giảng Toán 12: Tiết 5-Bài-1-Chương-3-Nguyễn Hoàng Duy Minh
23 p |
0 |
0
-
Bài giảng Toán 12: Tiết 12-Bài-3-Chương 3 GT- Toan Bui
25 p |
0 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
