intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế - Phan Thu Hiền

Chia sẻ: Dfxvcfv Dfxvcfv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:91

233
lượt xem
46
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mua bán hàng hoá Luật TM 2005: Mua bán hàng hoá là hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thỏa thuận... đó là một trong những nội dung bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế trình bày.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế - Phan Thu Hiền

  1. HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
  2. I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MBQT 1 Khái niệm 1. iệ Mua bán hàng hoá Luật TM 2005: Mua bán hàng hoá là hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá , ậ g q y g theo thỏa thuận. Mua bán hàng hóa quốc tế: Mua bán hàng hóa + yếu tố quốc tế. ế ố ố ế Q/A: Yếu tố quốc tế?
  3. Chủ thể Sự di Yế tố Yếu Đồng ồ chuyển hàng hóa quốc tế tiền Nguồn luật dẫn chiếu
  4. Luật TM 2005: Đ27 g Mua bán hàng hóa quốc tế được thực hiện bằng g các hình thức: xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập và chuyển khẩu. Xuất khẩu hàng hóa là việc đưa hàng hóa ra khỏi g ệ g lãnh thổ VN hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được coi là khu vực hải quan riêng theo quy định pháp luật.
  5. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế: Là sự thoả thuận giữa những đương sự có trụ sở thương mại ở các quốc gia khác nhau theo đó một bên gọi là Bên bán (Bên xuất khẩu) có nghĩa vụ ấ ẩ chuyển giao vào quyền sở hữu của một bên khác gọi là Bên mua (Bên nhập khẩu) một tài sản nhất định, gọi là hàng hoá ; Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thoả thuận.
  6. • Giao cái gì ? Hàng hóa Giao • Giao bằng cách nào? g g y Người bán- Người chuyên hàng hà chở - Người mua Thanh • Thanh toán bao nhiêu? Giá • Thanh toán như thế nào? toán t á Người bán – Ngân hàng – Người mua
  7. 2. Những vấn đề cơ bản a. Nguyên tắc ắ - Tự do, tự nguyện ự , ự g yệ - Trung thành, thiện chí - Hai bên ù H i bê cùng có l i và song vụ. ó lợi à b. Tính đa dạng của các nguồn luật dẫn chiếu - Luật quốc gia - Công ước quốc tế Điều ước quốc tế tế. - Tập quán quốc tế
  8. c. Hình thức Luật TM 2005 Đ.27 Mua bán hàng hoá quốc tế phải được thực hiện trên cơ sở hợp đồng bằng văn bản hoặc bằng hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương CISG:- Văn bản - Lời nói - Hành vi d. d Tính hiệu lực của Hợp đồng Tính hợp pháp Ký kết trên tinh thần tự do tự nguyện do,
  9. Chủ hể thể HĐ Đối Nội tượng Quy định Q đị h dung HĐ pháp luật HĐ Hình thức HĐ
  10. e) Nội dung chính 1) Các điều khoản trình bày g Thông tin về chủ thể Số hiệu và ngày tháng Cơ sở pháp lý Dẫn chiếu, giải thích, định nghĩa một số thuật ngữ sử dụng trong HĐ HĐ. 2) Các điều khoản và điều kiện Các điều khoản hủ ế Cá điề kh ả chủ yếu mà pháp l ật yêu cầu. à há luật ê ầ Các loại điều khoản
  11. + Điều khoản hàng hóa ề + Điều khoản tài chính + Điều khoản vận tải + Điều khoản pháp lý 3) Một số lưu ý Nội dung các điều khoản phải chặt chẽ, chi tiết. Ngôn ngữ HĐ: Chính xác, súc tích, rõ nghĩa Ngôn ngữ : chính thống và phổ biến
  12. II. CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS) ( NCO S) 1. Khái niệm Điều kiện cơ sở giao hàng là những quy định mang tính nguyên tắc về việc phân chia trách nhiệm, chi p phí và rủi ro đối với hàng hóa giữa bên bán và bên g g mua trong quá trình giao nhận hàng hóa. 2. Các lưu ý khi sử dụng Incoterms Là tập quán không mang tính bắt buộc Phải được dẫn chiếu trong Hợp đồng ợ g ợp g Mua bán hàng hóa hữu hình Ghi rõ là phiên bản năm nào p
  13. Không giải quyết tất cả các vấn đề liên quan đến việc thực hiện HĐ Hai bên có quyền thay đổi, bổ sung, cắt giảm các trách nhiệm và nghĩa vụ nhưng không làm thay đổi ổ bản chất của các điều kiện. “ Incoterms chỉ là những nguyên tắc để giải thích điều kiện cơ sở giao hàng và không giải thích các điều khoản khác trong Hợp đồng ” ề ồ 3. Nội dung của Incoterms 2010
  14. 1) EXW – EX WORK ( Giao tại xưởng) Cá h quy đị h EXW đị điể quy đị h Cách định: địa điểm định EXW Toyota Việt Nam, Vĩnh phúc, Việt Nam – Incoterms 2010 I t Áp dụng: Mọi phương thức vận tải Nghĩa vụ chính của người bán - Giao hàng Nghĩa vụ chính của người mua - Nhận hàng ậ g - Thông quan xuất khẩu, nhập khẩu
  15. 2) FOB – Free on board (giao hàng lên tàu) Cá h quy đ h FOB cảng bố quy đị h Cách định: ả bốc định FOB cảng Hải Phòng, Việt Nam – Incoterms 2010 Áp dụng: Vận tải đường biển hoặc đường thủy nội địa Nghĩa vụ chính của người bán - Giao hàng lên tàu g - Cung cấp biên lai giao hàng - Làm thủ tục thông quan xuất khẩu - Trả phí bốc hàng lên tàu
  16. g Nghĩa vụ chính của người mua - Ký kết hợp đồng vận tải ý ợp g ậ - Thông quan nhập khẩu - Trả phí dỡ hàng tại cảng đến Điểm phân định - Việ vận tải d người mua th xếp Việc ậ do ời thu ế - Di chuyển rủi ro đối với hàng hóa: hàng ở trên tàu (cảng bốc hàng). ( ả bố hà ) - Phân chia chi phí: khi hàng ở trên tàu tại cảng đi (cảng bốc hàng). Thông báo giao hàng g g g
  17. FOB B Biên lai gia hàng ao H Hàng hóa Chuyên chở Hàng hóa Bán Mua
  18. 3) FAS – Free Along Ship ( giao dọc mạn tàu) Cách quy định: FAS cảng bốc hàng quy định FAS cảng Hải Phòng, Việt Nam – Incoterms 2010 Áp dụng: Vậ tải đườ biể h ặ đườ thủ nội Á d Vận đường biển hoặc đường thủy ội địa. Nghĩa vụ chính của người bán - Giao hàng dọc mạn tàu - Cung cấp biên lai giao hàng dọc mạn tàu - Thông quan xuất khẩu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2