intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (SQL server)

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:89

168
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (SQL server) trình bày về ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu; tạo lập cơ sở dữ liệu, kiểu dữ liệu hệ thống, tạo lập các bảng dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu, sửa nội dung trong bảng dữ liệu, truy vấn có điều kiện,... Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (SQL server)

  1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu  Tạo CSDL  Tạo và quản lý các bảng
  2. Tạo lập CSDL  Các đối tượng của CSDL:  Các bảng dữ liệu (Tables)  Các chỉ mục (Index)  Các khung nhìn (Views)  Các thủ tục lưu trú (Store Procedures)  Các bẫy lỗi (Triggers)
  3. Tạo lập CSDL  Các  thông  tin  cần  xác  định  khi  tạo  CSDL:  Tên CSDL  Kích thước  Tệp, nhóm tệp lưu trữ CSDL
  4. Tạo lập CSDL  Tạo CSDL bằng T_SQL CREATE DATABASE   [ ON      [  [ ,...n ] ]      [ ,  [ ,...n ] ]  ]  [ LOG ON {  [ ,...n ] } ]  ­­­­­­­  ::=  [ PRIMARY ] ( [ NAME = logical_file_name , ]      FILENAME = 'os_file_name'      [ , SIZE = size ]      [ , MAXSIZE = { max_size | UNLIMITED } ]      [ , FILEGROWTH = growth_increment ] ) [ ,...n ] ­­­­­­­­  ::=  FILEGROUP filegroup_name  [ ,...n ]
  5. Tạo lập CSDL  Tạo CSDL bằng T_SQL  Database_name:   Duy nhất trong server  Tuân theo luật đặt định danh  Độ dài lớn nhất là 128 kí tự  ON …  Xác định các tệp (primary file, secondary file)  và nhóm tệp lưu trữ CSDL  LOG ON …  Xác định các log file  Nếu  mệnh  đề  này  không  có  thì  một  log  file  sẽ tụ động được tạo ra.
  6. Tạo lập CSDL  Tạo CSDL bằng T_SQL  Ví dụ 1: tạo CSDL có xác định tệp primary và tệp transaction log: USE master  GO  CREATE DATABASE qlnv  ON       ( NAME = qlnv_dat,  FILENAME = 'c:\program files\microsoft sql   server\mssql\data\qlnvdat.mdf',         SIZE = 10,        MAXSIZE = 50,        FILEGROWTH = 5 )   LOG ON  ( NAME = qlnv_log,          FILENAME = 'c:\program files\microsoft sql server\mssql\data\qlnvlog.ldf',          SIZE = 5MB,         MAXSIZE = 25MB,        FILEGROWTH = 5MB )  GO 
  7. Tạo lập CSDL  Tạo  CSDL  bằng  Enterprise  Manager  (EM)  Chọn server group và mở rộng  Nhấp chuột phải trên nút Database/ chọn  New  Database => Xuất hiện cửa sổ New  Database  Nhập tên cho DB cần tạo  Thay đổi một số tham số của DB
  8. Tạo lập CSDL  Chỉnh sửa DB  ALTER DATABASE  Ví dụ 2     USE master      GO      CREATE DATABASE Test1      ON ( NAME = Test1dat1,               FILENAME = 'c:\Program Files\Microsoft SQL Server\MSSQL\Data\t1dat1 . ndf',       SIZE = 5MB,               MAXSIZE = 100MB,              FILEGROWTH = 5MB )      GO      ALTER DATABASE Test1       ADD FILE ( NAME = Test1dat2,      FILENAME  =  'c:\Program  Files\Microsoft  SQL                                                    Server\MSSQL\Data\t1dat2.ndf',      SIZE = 5MB,      MAXSIZE = 100MB,      FILEGROWTH = 5MB )     GO 
  9. Tạo lập CSDL  Xem thông tin về các CSDL  sp_helpdb [ [ @dbname= ] 'name' ]  Ví dụ 3 exec sp_helpdb qlnv  exec sp_helpdb 
  10. Tạo lập CSDL  Xoá CSDL  DROP DATABASE database_name [ ,… ]  Ví dụ 4 DROP DATABASE qlnv 
  11. Kiểu dữ liệu  System data types (Kiểu dữ liệu hệ thống)  User­defined data type   CLR types  Spatial data  Filestreams   XML
  12. Kiểu dữ liệu hệ thống  Exact numeric  bit, tinyint, smallint, int, bigint, numeric, decimal, smallmoney, money  Approximate numeric   float, Real  Date & Time  datetime, smalldatetime  Character string  char, varchar, text  Unicode character string   nchar, nvarchar, ntext  Binary character string   binary, varbinary, image  Others 
  13. 14
  14. 15
  15. 16
  16. Tạo lập các bảng dữ liệu  Tạo bảng bằng T_SQL: CREATE TABLE [. [. ]]      (    (kích thước 1),     (kích thước 2), …………..,   (kích thước n) ) ;
  17. Tạo lập các bảng dữ liệu  Tạo bảng bằng T_SQL­ Ví dụ 5 CREATE TABLE qlnv.nhan_vien ( manv Smallint, ho_ten VARCHAR(25), ngay_sinh DATETIME, gioi_tinh CHAR(3), ma_dv CHAR(2), luong Int ); 
  18. Tạo lập các bảng dữ liệu  Tạo bảng bằng EM  Chọn CSDL  Chọn mục Tables  Nhấp  chuột  phải  trên  Tables  và  chọn  New  Tables
  19. Tạo lập các bảng dữ liệu  Sửa  đổi  cấu  trúc  bảng  (Thêm,  xoá,  sửa  cột):
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2