intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 5 - Tính toán tổn thất công suất và tổn thất điện năng

Chia sẻ: Thương Dang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

784
lượt xem
103
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 5 "Tính toán tổn thất công suất và tổn thất điện năng" thuộc bài giảng Hệ thống cung cấp điện trình bày khái niệm tính toán tổn thất công suất và tổn thất điện năng, tổn thất công suất và tổn thất điện năng trên đường dây,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 5 - Tính toán tổn thất công suất và tổn thất điện năng

  1. CHƯƠNG V TÍNH TOÁN TỔN THẤT CÔNG SUẤT VÀ TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG 10/10/2015 1
  2. 5.1 . KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TỔN THẤT CÔNG SUẤT VÀ TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG • Điện năng được truyền tải từ thanh cái các nhà máy điện tới hộ tiêu thụ qua các máy biến áp trung gian và đường dây . Các phần tử này có điện trở và điện kháng nên sẽ gây tổn thất công suất tác dụng trên điện trở và tổn thất công suất phản kháng trên điện kháng . • Năng lượng điện tổn hao do tổn thất công suất tác dụng gây phát nóng dây dẫn và máy biến áp . Mặc khác , để bù đắp vào số năng lượng bị tổn hao , cần đầu tư xây dựng thêm nguồn phát . Kết quả là vốn đầu tư vào nguồn tăng , đồng thời với việc tổn thất điện năng cao sẽ làm tăng giá thành sản phẩm , không đảm bảo các yêu cầu về kinh tế . • Tổn thất công suất phản kháng tuy không ảnh hưởng trực tiếp tới chi phí nhiên liệu nhưng sẽ gây tình trạng thiếu công suất phản kháng , làm điện áp tại các nút trong hệ thống giảm thấp , cần đầu tư nguồn phát công suất phản kháng …Do đó cũng làm tăng giá thành tải điện . • Cần tính toán đúng các đại lượng tổn thất trong quá trình thiết kế cũng như vận hành để có biện pháp điều chỉnh , khắc phục nhằm giảm tổn thất tới mức thấp nhất . 10/10/2015 2
  3. 5.2 . TỔN THẤT CÔNG SUẤT VÀ TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY 5.2.1 Tổn thất công suất trên một đoạn của đường dây phân phối 1. Đường dây có một phụ tải Đối với mạng phân phối , có thể bỏ qua điện dung đường dây , điện áp tại các nút có thể lấy bằng định mức . 1 pha 2 dây 3 pha 3 dây P2  Q2 P  2 I R 2 P  3I R  2 R U 2 Q  2 I X 2 2  S  ΔP  3RI  R  2   U dm  P Q 2 2 P2 Q  3I X  2 2 X  R. 2 U 10/10/2015U dm cos φ 2 3
  4. 2. Trường hợp đường dây liên thông n 1 P  2 U dm  (P i 2  Q ) ri 2 i . i i i 1 Si  Pi  jQ i   p m  j q m n m 1 m 1 1 Q   2 U dm  (P i 1 i 2  Q )x i 2 i 10/10/2015 4
  5. 3. Đường dây kiểu phân nhánh n 1 P  2 U dm  (P i 1 i 2  Q ) ri 2 i n 1 Q   2 U dm  (P i 1 i 2  Q )x i 2 i 10/10/2015 5
  6. 4. Tổn thất công suất trên đường dây có phụ tải phân bố đều Đường dây có phụ tải đặt ở các khoảng cách gần bằng nhau với công suất gần bằng nhau ( ví dụ các máy biến áp phân phối 15 / 0,4 kV ở khu vực thành phố ), có thể coi là phụ tải phân bố đều . Dòng điện Ix tại vị trí cách đầu đường dây A một khoảng x Xét một đoạn dx của đường dây , I x  i( L  x ) điện trở của đoạn dx là R0dx , R0 là điện trở trên một đơn vị chiều dài đường dây I i dP  3R 0 dxI x 2 L L L ΔP   dΔP   3R 0 I x dx 2 3R 0 I 2 L 0 0 ΔP   ( L  x ) 3 L 3L2 0 ΔP   3R 0 i 2 (L  x ) 2 dx 10/10/2015 0 ΔP  R 0 I L  RI 2 2 6
  7. 4. Tổn thất công suất trên đường dây có phụ tải phân bố đều • So sánh trường hợp tải tổng có giá trị bằng I nhưng tập trung ở cuối đường dây và tải tổng I nhưng phân bố đều dọc suốt đường dây ΔPtaptrung  3RI 2 ΔPphanbo  RI 2 P tải tập trung =3 P tải phân bố Mạch tương đương để tính tổn thất công suất khi mạng có tải phân bố đều 10/10/2015 7
  8. 5. Đường dây có phụ tải tập trung và phân bố đều I1,i1 a b lx I x  I tt  I pb l=1(ñvtñ) l x(ñvtñ) • Itt : dòng điện của tải tập trung dx(ñvtñ) • Ipb : dòng tổng của tải phân bố I2 • L: chiều dài tổng đường dây I1 2  l  x L ΔP   dΔP  3  I tt  I pb  R 0dx 0  l   R 0L  2  3R o  L  I  3  2 tt  I pb  3R 0  L  I tt  I pb  3  ΔP  3RI tt2  RI pb 2  3RI tt  I pb 10/10/2015 8
  9. 5. Đường dây có phụ tải tập trung và phân bố đều ΔP  3RI  RI  3RI tt  I pb 2 tt 2 pb Sơ đồ thay thế tương đương 10/10/2015 9
  10. Điện năng tiêu thụ của phụ tải Điện năng tiêu thụ A n AP   Pi  ti AP  PmaxTmax i 1 Tmax: thời gian công suất cực đại, trong khoảng thời gian đó phụ tải cực đại Pmax tiêu thụ lượng điện năng đúng bằng lượng điện năng phụ tải thực tế tiêu thụ trong khoảng thời gian khảo sát T 10/10/2015 10
  11. 5.2.2 - Tổn thất điện năng trên đường dây  Nếu công suất tải không đổi thì tổn thất điện năng trong thời gian t AP  3I Rt được xác định 2 AQ  3I Xt 2  Thực tế tải thay đổi vì vậy tổn thất điện năng sẽ phải tính gần đúng,có thể dựa vào phương pháp đồ thị phụ tải n ΔA   ΔPi t i ΔA  τ .ΔPmax i 1 P t 2 2  Tmax  τ   0,124  4  .8760 τ i i 2  10  P max  (h/năm) : thời gian tổn thất công suất cực đại 10/10/2015 11
  12. Bài tập Bài tập 1 Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và tổn hao điện năng của đường dây 15kV chiều dài 2km, R01=0.208/km X01=0.079 /km. Thông số tải S=3+j1.3(MVA) và Tmax=2900h .Tính AP% Bài tập 2 Xác định tổn thất điện năng hàng năm trong mạng điện ba pha điện áp định mức 15 kV. Đoạn N –1 dùng dây A –150 có điện trở r0 = 0,21 /km, đoạn 1-2 dùng dây A-50 có r0 = 0,63 /km. Chiều dài các đoạn đường dây và phụ tải cực đại cho trên hình vẽ. Thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax = 2900 giờ/năm. Xác định phần trăm tổn thất điện năng theo điện năng tiêu thụ. A 2 km 1 1 km 2 (3+j2)MVA (2+j1)MVA 10/10/2015 12
  13. 5.3 Tổn thất công suất trong máy biến áp 5.3.1 Máy biến áp hai dây quấn Tổn thất sắt gần như không đổi và lấy bằng tổn hao không tải Tổn thất công suất phản kháng trong sắt coi như không đổi Tổn thất công suất tác dụng trong cuộn dây phụ thuộc vào công suất tải ΔP0  ΔPFe i0% UN% ΔQ Fe  S dmB ΔQ Cu _ dm  S dmB ΔPCu _ dm  ΔPN 100 100 2  St   ΔP  ΔPFe  ΔPCu  ΔP0  ΔPN     ΔP0  ΔPN .K t 2  S dmB  u N% ΔQ  ΔQ Fe  ΔQ Cu  ΔQ Fe  2 S dmB K t 100 10/10/2015 13
  14. 5.3.2 Máy biến áp ba dây quấn i%S dmB u N %S dmB ΔPFe  ΔP0 ; ΔQ Fe  ; ΔQ Cu  100 100 ΔPMBA  ΔP0  ΔPCuC  ΔPCuT  ΔPCuH 2 2 2  SC   ST   SH   ΔP0    ΔPN  C    ΔPN  T    ΔPN  H  S dmB   S dmB   S dmB  ΔQ MBA  ΔQ 0  ΔQ CuC  ΔQ CuT  ΔQ CuH 2 2 2  SC  U NC %  ST  U NT %  S H  U NH %  ΔQ 0    S dmB    S dmB    S dmB  S dmB  100  S dmB  100  S dmB  100  S C2 U N C %   S T2 U N  T %   S 2H U N  H %  ΔQ MBA  ΔQ 0   .    .    .   S dmB 100   S dmB 100   S dmB 100  10/10/2015 14
  15. 5.3.3 Máy biến áp tự ngẫu UC  UT ΔPC'  H ΔPT'  H α ΔPC H  , ΔPT  H  UC 2 2 αH αH i%S dmB ΔPFe  ΔP0 ; ΔQ Fe  100 ΔPMBA  ΔP0  ΔPCuC  ΔPCuT  ΔPCuH 2 2 2  SC   ST   SH   ΔP0    .ΔPN  C    .ΔPN  T    .ΔPN  H  S dmB   S dmB   S dmB   S C2 U N C %   S T2 U N  T %   S 2H U N  H %  ΔQ MBA  ΔQ 0   .    .    .   S dmB 100   S dmB 100   S dmB 100  10/10/2015 15
  16. 5.4 Xác định tổn thất điện năng trong máy biến áp Tính Tmax và  năm nếu không có ĐTPT  : thời gian tổn thất công suất cực đại, trong khoảng thời gian đó dòng cực đại Imax gây ra tổn hao điện năng đúng bằng lượng tiêu hao do dòng thực tế gây ra trong suốt thời gian khảo sát T 2  Tmax  τ   0,124  4  .8760  10   (h/năm) : thời gian tổn thất công suất cực đại Nếu thời gian khảo sát nhỏ hơn 1 năm T  Tmax Pmin 2 τ  2Tmax  T  * (1  ) Tmax 2Pmin Pmax 1  T Pmax 10/10/2015 16
  17. 5.4 Tổn hao điện năng trong một MBA 5.4.1 Máy biến áp hai dây quấn Tổn hao điện năng tác dụng 2 2  S max   Si  n ΔA P  ΔP0 .t  ΔPN   .τ  ΔP0 .t  ΔPN    .t i  S dmB  1  S dm  Tổn hao điện năng phản kháng uN %  S max  2 ΔQ N  S dmB ΔA Q  ΔQ 0 .t  ΔQ N   .τ 100  S dmB  i0% 2 ΔQ 0  S dmB  Si  n 100  ΔQ 0 .t  ΔQ N    .t i 1  S dm  Smax là công suất tải cực đại 10/10/2015 t : thời gian khảo sát 17
  18. 5.4.2 Tổn hao điện năng trong n MBA Tổn hao công suất trong n-MBA giống nhau làm việc song song Tổn hao công suất tác dụng 2 2  S max  ΔPN n  Si  ΔA P  nΔP0 .t  nΔPN   .τ  nΔP0 .t  1  S  .t i  nS dmB  n  dm  Tổn hao công suất phản kháng 2  S max  ΔA Q  nΔQ 0 .t  nΔQ N   .τ  nS dmB  2 ΔQ N  Si  n  nΔQ 0 .t  1  S  .t i 10/10/2015 n  dm  18
  19. 5.4.3 Tổn hao điện năng trong máy biến áp ba dây quấn i%S dmB ΔPFe  ΔP0 ; ΔQ Fe  100 2 2 2  S C max   S T max   S H max  ΔA P  ΔP0 .t  ΔPN C   τ C  ΔPN  T   τ T  ΔPN  H   τ H  S dmB   S dmB   S dmB   S C2 max U N C %   S T2 max U N  T %  ΔA Q _ MBA  ΔQ 0t   .  τ C   .  τ T  S dmB 100   S dmB 100   S 2H max U N  H %    .  τ H  S dmB 100  10/10/2015 19
  20. 5.4.4 Tổn hao điện năng trong máy UC  UT biến áp tự ngẫu α UC i%S dmB ΔPFe  ΔP0 ; ΔQ Fe  ΔPC'  H ΔPT'  H 100 ΔPC H  2 , ΔPT  H  2 αH αH 2 2 2  S C max   S T max   S H max  ΔA P  ΔP0 .t  ΔPN C   τ C  ΔPN  T   τ T  ΔPN  H   τ H  S dmB   S dmB   S dmB   S C2 max U N C %   S T2 max U N  T %  ΔA Q _ MBA  ΔQ 0t   .  τ C   .  τ T  S dmB 100   S dmB 100  S 2 U NH %    H max .  τ H  S dmB 100  10/10/2015 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2