intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 6 - Bạch Quốc Khánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hệ thống cung cấp điện: Chương 6 - Tính toán ngắn mạch hệ thống cung cấp điện" được biên soạn với các nội dung chính sau: Giới thiệu chung về hiện tượng ngắn mạch; Tính toán ngắn mạch 3 pha;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 6 - Bạch Quốc Khánh

  1. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 6 EE-3425 Hệ Thống Cung Cấp Điện Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ PGS.TS. Bạch Quốc Khánh Bộ môn Hệ thống điện Đại học Bách Khoa Hà Nội 1 Nội dung Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ EE3425 - Hệ thống cung cấp điện 1. Giới thiệu chung 2. Tính toán ngắn mạch 3 pha Bạch quốc Khánh 2 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 1
  2. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 6 1. Giới thiệu chung Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ 1.1. Hiện tượng ngắn mạch RN LN ib  Dòng điện ngắn mạch iN R di i R +L =u t u(t) K EE3425 - Hệ thống cung cấp điện dt L i =i . +i . U = sin(ωt + α − φ ) + C. e Z u t = U sin(ωt + α) Z = R + ωL ωL φ = tan Bạch quốc Khánh R R T = L 1 3 1. Giới thiệu chung Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ 1.1. Hiện tượng ngắn mạch  Các đặc trưng dòng điện ngắn mạch  Dòng NM siêu quá độ: I” EE3425 - Hệ thống cung cấp điện  Dòng NM xác lập: I  Dòng NM xung kích: ixk  Phân loại  Ngắn mạch gần nguồn: 𝐼" > 𝐼 > 𝐼  Ngắn mạch xa nguồn: Bạch quốc Khánh 𝐼" = 𝐼 = 𝐼 2 4 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 2
  3. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 6 1. Giới thiệu chung Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ 1.1. Hiện tượng ngắn mạch  Phân loại  Ngắn mạch đối xứng: • Ngắn mạch 3 pha – N(3) EE3425 - Hệ thống cung cấp điện • Ngắn mạch 1 pha – đất - N(1)  Ngắn mạch không đối xứng • Ngắn mạch 2 pha đất - N(1,1) • Ngắn mạch pha – pha - N(2) Bạch quốc Khánh 3 5 1. Giới thiệu chung Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ 1.3. Hệ đơn vị tương đối  Hệ đơn vị có tên (V, A, VA, ) U(V)  Hệ đơn vị tương đối định mức (S∗ , U∗ , I∗ , Z∗): U∗ = Uđ EE3425 - Hệ thống cung cấp điện U(V)  Hệ đơn vị tương đối cơ bản (S∗ , U∗ , I∗ , Z∗ ): U∗ = U  Tính ngắn mạch trong hệ tương đối cơ bản  Chọn đại lượng cơ bản: Scb, Ucb = Utb = 1,05Uđm ⟹I = ;Z =  Qui đổi thông số các phần tử về hệ đơn vị tương đối cơ bản Bạch quốc Khánh  Tính toán dòng ngắn mạch trong hệ tương đối cơ bản  Quy đổi dòng ngắn mạch về hệ có tên 4 6 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 3
  4. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 6 2. Tính toán ngắn mạch 3 pha Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ 2.1. Trong lưới trung áp  Giả thiết Hệ thống điện U=1  Bỏ qua phụ tải Điểm kết ZH EE3425 - Hệ thống cung cấp điện  Bỏ qua các thành phần điện trở nhỏ nối chung U  Ngắn mạch xa nguồn Z = Hệ thống cung S ZN cấp điện Utb: Điện áp trung bình tại PCC (=1,05Uđm) SN: Công suất ngắn mạch của HTĐ tại PCC Ngắn  Dòng điện ngắn mạch mạch Hình (1)  Lập sơ đồ thay thế và biến đổi về Hình (1) Bạch quốc Khánh  Tính các dòng điện ngắn mạch đặc trưng (I”, I , ixk) kxk=1,8 1 S I ∗= ⇒ I =I ∗ ⇒ i = 2I k Z +Z 3U 5 7 Ví dụ 6.1. Tính ngắn mạch 3 pha tại hai điểm A và B của HTCCĐ sau: HTĐ  Xác định điện kháng các phần tử trong hệ có tên (): SN = 250MVA U 36,75 ‒ Hệ thống: X = = = 5,4Ω 2xAC-95 S 250 5km ‒ ĐDK AC-95, x0 = 0,4/km: Xd = x0.L = 0,5.0,4.5 = 1 A TBATG: 2x7,5MVA; 𝑋 1 𝑢 %. Uđ 1 4,5.35 35/10kV; ‒ TBATG: X = = = = 3,67Ω EE3425 - Hệ thống cung cấp điện 2 2 100. Sđ . 2 100.7,5 uN%=4,5% ‒ Cáp đồng 3x50mm2, x0 = 0,12/km: Xc = 0,12.0,075 = 9.10-3  3x50 3x50  Quy đổi điện kháng các phần tử sang hệ tương đối cơ bản: 150m 100m 3x50 ‒ Chọn hệ cơ bản: Scb = SN = 250MVA. Ucb = Utb = 1,05x(35;10)kV 75m X S B ‒ Hệ thống: 𝑥 = =X =1 Z U PX1 PX2 PX3 S 250 ‒ ĐDK AC-95: 𝑥 = X =1 = 0,185 U 36,75 S 250 ‒ TBATG: 𝑥 =X = 3,67 = 0,67 Bạch quốc Khánh U 36,75 X S 250 ‒ Cáp đồng 3x50mm2: 𝑥 = =X = 9. 10 = 0,02 Z U 10,5 6 8 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 4
  5. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 6  Sơ đồ thay thế trong hệ tương đối cơ bản:  Tính ngắn mạch 3 pha tại điểm A: 1 1 EE3425 - Hệ thống cung cấp điện I . ∗= = = 0,843 𝑥 +𝑥 1 + 0,185 𝑆 250 I . =I . ∗×I =I . ∗ = 0,843 = 3,31kA 3. 𝑈 3. 36,75 i . = 2. k ×I . = 2. 1,8 × 3,31 = 8,43kA  Tính ngắn mạch 3 pha tại điểm B: 1 1 I . ∗ = = = 0,533 𝑥 +𝑥 +𝑥 +𝑥 1 + 0,185 + 0,67 + 0,12 S 250 I =I ×I =I = 0,533 = 7,33kA Bạch quốc Khánh . . ∗ . ∗ 3. U 3. 10,5 i . = 2. k ×I . = 2. 1,8 × 7,33 = 18,66kA 7 9 2. Tính toán ngắn mạch 3 pha Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ 2.2. Trong lưới hạ áp U=Uđm  Giả thiết TBAPP  Ngắn mạch xa nguồn US.TBAPP = Uđm ZN EE3425 - Hệ thống cung cấp điện  Tính toán trong hệ có tên  Phải xét các thành phần điện trở nhỏ Đ Đ  Phải xét phụ tải động gần điểm ngắn mạch Hình (2)  Dòng điện ngắn mạch Pđ .Đ IĐ =  Lập sơ đồ thay thế và biến đổi về Hình (2) 3. Uđ .Đ cos φĐ ηĐ  Tính các dòng điện ngắn mạch đặc trưng Uđ Bạch quốc Khánh I = + IĐ ⇒ i = 2I k + 6,5. IĐ 3. R + X kxk=1,21,3 8 10 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 5
  6. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 6 Ví dụ 6.2. Tính ngắn mạch 3 pha tại hai điểm N1 và N2 của lưới HA sau:  Sơ đồ thay thế ứng với các điểm ngắn mạch N1 và N2:  Tính toán tổng trở các phần tử ‒ Tổng trở MBAPP : ∆P . Uđ 5,75. 0,38 . 10 R = = = 13,28mΩ Sđ . 250 u %. Uđ 4. 0,38 . 10 EE3425 - Hệ thống cung cấp điện X = = = 23,1mΩ 100. 𝑆đ . 100.250 ‒ Tổng trở của áp tô mát A400 và A600: Tra sổ tay. • Tổng trở cuộn dây RI của áp tô mát rRI400 = 0,15m ; xRI400 = 0,1 m rRI600 = 0,12m ; xRI600 = 0,094 m • Điện trở tiếp điểm tiếp xúc của áp tô mát rA400 = 0,2m ; rA600 = 0,15m ‒ Tổng trở thanh góp 6x60mm2 rTG = roTG.l = 0,056.2.10-3 =0,112 m Bạch quốc Khánh xTG = xoTG.l = 0,189.2.10-3 =0,378 m ‒ Tổng trở của cáp rC1 = roC.l1 = 0,387.50.10-3 = 19,35m rC2 = roC.l1 = 0,387.40.10-3 = 15,48m 11  Tính ngắn mạch tại điểm ngắn mạch N1: ZB ZA600 ZTG ZA400 ZC1 r(N1) = rB + rA600 + rRI600 + rTG + rA400 + rRI400 + rC1 N1 = 13,28+0,15+0,12+0,112+0,2+0,15+19,35 = 33,362m x(N1) = xB + xRI600 + xTG + xRI400 = 23,1+0,094+0,378+0,1 = 23,672m Uđ 380 I ( ) = = = 5,36kA 3. (r +x ) 3. (33,362 + 23,672 ) EE3425 - Hệ thống cung cấp điện i ( ) = K . 2I ( ) = 1,3. 2. 5,36 = 9,86kA ZB ZA600 ZTG ZA400 ZC2  Tính ngắn mạch tại điểm ngắn mạch N2: Đ N2 r(N2) = rB + rA600 + rRI600 + rTG + rA400 + rRI400 + rC2 = 13,28+0,15+0,12+0,112+0,2+0,15+15,48 = 29,492m x(N2) = x (N1) = 23,672m Uđ 380 ‒ Không xét phụ tải động: I ( ) = = = 5,8kA 3. (r +x ) 3. (29,492 + 23,672 ) i ( ) = K . 2I ( ) = 1,3. 2. 5,8 = 10,66kA Pđ 200. 10 Bạch quốc Khánh .Đ ‒ Có xét phụ tải động: Iđ .Đ = = = 355A 3Uđ .Đ . 𝑐os𝜑Đ 𝜂Đ 3 380.0,9.0,95 I ( ) =I ( ) + IĐ = 5,8 + 0,355 = 6,155kA (Tăng 5,7%) i ( ) =i ( ) + 6,5. IĐ = 10,66 + 6,5.0,355 = 12,968kA (Tăng 17,8%) 12 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 6
  7. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 6 Tài liệu tham khảo Chương 6. Tính toán ngắn mạch HTCCĐ [1] A.A.Fedorov, G.V.Xerbinoxki, Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp công nghiệp – Mạng lưới điện công nghiệp, Bản dịch của Bộ môn Hệ thống điện, Trường ĐHBK hà Nội, 1988. [2] Nguyễn Công Hiền, Nguyễn Mạnh Hoạch, Hệ thống cung cấp điện xí EE3425 - Hệ thống cung cấp điện nghiệp công nghiệp, đô thị và nhà cao tầng, NXB KHKT, 2007 Bạch quốc Khánh 11 13 EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Bạch quốc Khánh 14 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2