intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 7 - Bạch Quốc Khánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hệ thống cung cấp điện: Chương 7 - Lựa chọn thiết bị điện" được biên soạn với các nội dung chính sau: Tiêu chuẩn lựa chọn thiết bị điện; Chọn dây dẫn điện; Chọn thanh dẫn và sứ đỡ; Chọn các thiết bị đóng cắt điện; Chọn biến dòng điện, điện áp đo lường. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 7 - Bạch Quốc Khánh

  1. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 EE-3425 Hệ Thống Cung Cấp Điện Chương 7. Lựa chọn thiết bị điện PGS.TS. Bạch Quốc Khánh Bộ môn Hệ thống điện Đại học Bách Khoa Hà Nội 1 Nội dung Chương 7. Lựa chọn TBĐ 1. Khái niệm chung EE3425 - Hệ thống cung cấp điện 2. Chọn dây dẫn 3. Chọn thanh dẫn & sứ đỡ 4. Chọn các thiết bị đóng cắt 5. Chọn biến dòng điện/điện áp đo lường Bạch quốc Khánh 2 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 1
  2. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 1. Khái niệm chung Chương 7. Lựa chọn TBĐ Điều kiện chung lựa chọn thiết bị điện  Làm việc dài hạn (CĐXL): EE3425 - Hệ thống cung cấp điện  Điện áp định mức: Uđm  Uđm.m  Dòng điện định mức: Iđm  Ilv.max  Chịu quá tải: Kqt = f(tqt)  Chịu ngắn mạch:  Khả năng ổn định nhiệt: Iôđ . t ôđ ≥ B = i t dt = I . t đ  Khả năng ổn định động: Iôđđ  ixk Bạch quốc Khánh  Tối ưu hóa về kinh tế C  Min 1 3 2. Chọn dây dẫn Chương 7. Lựa chọn TBĐ 2.1. Tiêu chuẩn  Tiêu chuẩn chung:  Dây dẫn và cáp cách điện: IEC60228-2004. EE3425 - Hệ thống cung cấp điện  Cáp điện:  Sản xuất cáp điện đến 36kV: IEC60502-2004, TCVN5935-1995  Khả năng tải của cáp: IEC60287-2002, IEC60364-2001  Dây dẫn trần:  Tiêu chuẩn dây dẫn trần: TCVN5064-1994 Bạch quốc Khánh 2 4 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 2
  3. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 2. Chọn dây dẫn Chương 7. Lựa chọn TBĐ 2.2. Thiết diện dây dẫn 0.5mm2 0.75 1 1.5 2.5 4 6 10 16 25 35 50  IEC 60228: 70 95 120 150 185 240 300 400 500 630 800 1000 Tiêu chuẩn Mỹ: EE3425 - Hệ thống cung cấp điện  AWG kcmil Cỡ F Cỡ F Cỡ F Cỡ F dây (mm2) dây (mm2) dây (mm2) dây (mm2) - - - - 250 127 750 380 - - - - 300 152 800 405 20 0,519 4 21,2 350 177 900 456 18 0,823 3 26,7 400 203 1000 507 16 1,31 2 33,6 450 228 1200 608 14 2,08 1 42,4 500 253 1250 633 12 3,31 1/0 53,5 550 279 1500 760 Bạch quốc Khánh 10 5,26 2/0 67,4 600 304 1750 887 8 8,37 3/0 85 650 329 2000 1010 kcmil = 0,5067 mm² 6 13,3 4/0 107 700 355 - - 3 5 2. Chọn dây dẫn Chương 7. Lựa chọn TBĐ 2.3. Theo điều kiện phát nóng dài hạn  Điều kiện chọn: I = k .I ≥I Icb: Dòng điện làm việc cưỡng bức lâu dài lớn nhất của dây dẫn, EE3425 - Hệ thống cung cấp điện A (xét đến điều kiện n-1) I : Dòng điện cho phép trong điều kiện lắp đặt thực tế, A Icp: Dòng điện cho phép trong điều kiện lắp đặt thiết kế, A kd: Hệ số hiệu chỉnh Icp theo điều kiện lắp đặt thực tế, Ví dụ 7.1: Cáp 10kV 3 lõi đặt trực tiếp trong đất của CADIVI Chọn F = 25mm2 F (mm2) … 16 25 35 … Bạch quốc Khánh I (A) … 109 140 166 … Icb = 120A 4 6 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 3
  4. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 2. Chọn dây dẫn Chương 7. Lựa chọn TBĐ 2.3. Theo điều kiện phát nóng dài hạn  Dòng điện cho phép trong điều kiện lắp đặt thiết kế, Icp  Theo IEC60050, Icp: “(IZ) The maximum current which can be EE3425 - Hệ thống cung cấp điện carried continuously by the conductor(s) (of the cable) under specified conditions, without its steady-state temperature exceeding a specified value”. Chương 2 R. I q. S θ = =T −T ⟹I = (T − T ) q. S R  Độ tăng nhiệt độ cho phép (Tcp) phụ thuộc vào cách điện dây dẫn ‒ PVC – Polyvinyl Chloride (70oC) Bạch quốc Khánh ‒ XLPE – Cross-linked Polyethylene (90oC) ‒ EPR – Ethylene Propylene Rubber (90oC) 5 7 2. Chọn dây dẫn Chương 7. Lựa chọn TBĐ 2.3. Theo điều kiện phát nóng dài hạn  Dòng điện cho phép trong điều kiện lắp đặt thiết kế, Icp  Đối với dây dẫn trần, Icp được cho dưới dạng bảng phụ thuộc các EE3425 - Hệ thống cung cấp điện yếu tố sau: ‒ Vật liệu làm dây dẫn ‒ Độ tăng nhiệt độ lớn nhất ‒ Nhiệt độ môi trường lắp đặt dây dẫn Độ tăng nhiệt ‒ Tốc độ gió độ lớn nhất Bạch quốc Khánh 6 8 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 4
  5. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7  Đối với cáp điện, Icp được tra theo bảng phụ thuộc các yếu tố sau: ‒ Vật liệu làm dây dẫn: Đồng, nhôm ‒ Vật liệu cách điện ⟹ Độ tăng nhiệt độ lớn nhất ‒ Phương pháp lắp đặt: Theo IEC60364 có 9 phương pháp lắp đặt mẫu (Reference method of installation): A1, A2, B1, B2, C, D, E, F và G EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Bạch quốc Khánh 7 9 Độ tăng nhiệt độ lớn Nhiệt độ môi trường nhất của dây dẫn trong điều kiện mẫu Vật liệu Phương pháp cách điện lắp đặt mẫu EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Vật liệu dây dẫn Bạch quốc Khánh IEC 60364-5-52 8 10 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 5
  6. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7  Hệ số hiệu chỉnh Icp theo điều kiện lắp đặt thực tế, kd kd = k1.k2.k3.k4 . Các hệ số (theo IEC60364) như sau:  Hiệu chỉnh theo nhiệt độ môi trường lắp đặt dây dẫn (k1, k2) Ví dụ: Theo IEC 60364 - Cáp XLPE Điều kiện Nhiệt độ môi trường lắp đặt 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Nổi (k1) - - 1,08 1,04 1 0,96 0,91 0,87 0,82 0,76 0,71 Ngầm (k2) 1,07 1,04 1 0,96 0,93 0,89 0,85 0,8 0,76 - -  Hiệu chỉnh theo nhiệt trở suất của đất nếu đặt ngầm (k3) Nhiệt trở suất (K.m/W) 1 1,5 2 2,5 3 Hệ số hiệu chỉnh (k3) 1,18 1,1 1,05 1 0,96  Hiệu chỉnh khi nhiều đường dẫn đặt cạnh hoặc gần nhau (k4) Ví dụ: Cáp chôn trực tiếp trong đất - IEC 60364 Số Khoảng cách giữa các mạch (a) mạch Tiếp xúc Đường kính 0,125m 0,25m 0,5m Bạch quốc Khánh 2 0,75 0,8 0,85 0,9 0,9 3 0,65 0,7 0,75 0,8 0,85 4 0,6 0,6 0,7 0,75 0,8 9 11 2. Chọn dây dẫn Chương 7. Lựa chọn TBĐ 2.3. Theo điều kiện phát nóng dài hạn  Lựa chọn thiết diện cáp hạ áp kết hợp với thiết bị bảo vệ chống quá tải (IEC 60364) EE3425 - Hệ thống cung cấp điện I ≤I ≤I (1) Phụ tải Cáp điện I ≤ 1,45. I (2) In I2 In: Dòng điện định mức của thiết bị bảo vệ Icb Icp 1,45Icp I I2: Dòng điện tác động hiệu quả của bảo vệ Thiết bị bảo vệ trong thời gian xác định Bạch quốc Khánh (1): Đảm bảo bảo vệ không tác động nhầm và dây không bị quá tải. (2): Cho phép quá tải 45% trong thời gian xác định. 10 12 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 6
  7. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7  Chọn thiết diện cáp hạ áp kết hợp với thiết bị bảo vệ chống quá tải (IEC 60364) t t I2t dây t(I) cầu dẫn chì t(I) áp tô mát EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
  8. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 2. Chọn dây dẫn Chương 7. Lựa chọn TBĐ 2.4. Theo điều kiện phát nóng ngắn hạn  Điều kiện chọn (Điều kiện ổn định nhiệt theo IEC60364): Fôđn: Thiết diện ổn định nhiệt của cáp, mm2 I t EE3425 - Hệ thống cung cấp điện F ≥ Fôđ = I : Dòng điện ngắn mạch lớn nhất (I ), Arms k tN: Thời gian tồn tại ngắn mạch, giây (Thời gian cắt của bảo vệ) k: Hệ số phụ thuộc vật liệu dây dẫn, loại cách điện, nhiệt độ đầu tiên và cuối cùng  Đối với đồng, θ −θ θ : Nhiệt độ cuối cùng của cáp k = 226 ln 1 + (ngắn mạch bị loại trừ), oC 234,5 + θ θ : Nhiệt độ đầu tiên của cáp  Đối với nhôm, Bạch quốc Khánh (ngắn mạch xảy ra), oC θ −θ k = 148 ln 1 + 228 + θ 12 15 2. Chọn dây dẫn Chương 7. Lựa chọn TBĐ 2.4. Theo điều kiện phát nóng ngắn hạn  Ví dụ hệ số k của cáp đơn theo IEC 60364 EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Nhiệt độ làm việc lâu dài lớn nhất Bạch quốc Khánh  Đối với lưới phân phối, I = I 13 16 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 8
  9. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 2. Chọn dây dẫn Chương 7. Lựa chọn TBĐ 2.5. Theo tổn thất điện áp cho phép R+jX  Tổn thất điện áp của đường Nguồn Uđm dây một phụ tải P+jQ EE3425 - Hệ thống cung cấp điện P. R + Q. X ∆U = = ∆U + ∆U ≤ ∆U Uđ Q. X Q. x . l ∆U = = ít phụ thuộc vào F Uđ Uđ 0,30,4(/km) đối với ĐDK vì xo = 0,070,1(/km) đối với cáp P. R P. ρ. l Q. x . l ⇒ ∆U = = ≤ ∆U − Uđ Uđ . F Uđ Bạch quốc Khánh P. ρ. l hay là F≥ ∆U . Uđ − Q. x . l 14 17  Đường dây nhiều phụ tải: P1,Q1 Pn,Qn Nguồn  Chọn cùng thiết diện F1, l1 Fn, l1n ρ P.l Áp dụng: Dùng cho các đường ⇒ F≥ EE3425 - Hệ thống cung cấp điện dây ngắn, nhiều phụ tải. ∆U . Uđ − x . Q .l  Chọn cùng mật độ dòng điện P . ρ. l I ∆U . = = 3ρ . cos φ . l = 3ρ. J. cos φ . l Uđ . F F ∆U . I ⇒ J= so sánh với Jkt, chọn J bé hơn. ⇒ F = Bạch quốc Khánh J 3ρ cos φ . l Áp dụng: Dùng cho các đường dây dài, ít phụ tải. 15 18 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 9
  10. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 2. Chọn dây dẫn Chương 7. Lựa chọn TBĐ 2.6. Theo các điều kiện kinh tế  Chọn thiết diện dây dẫn theo giản đồ khoảng chia kinh tế Z = k. V F + 3I . R F . τ. α ⇒ Min EE3425 - Hệ thống cung cấp điện ZL F1 F2 F3 Nếu 𝐼 < 𝐼 ⇒𝐹 =𝐹 Nếu 𝐼
  11. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 2. Chọn dây dẫn Chương 7. Lựa chọn TBĐ 2.6. Theo các điều kiện kinh tế  Chọn thiết diện dây dẫn theo mật độ dòng điện kinh tế (Quy phạm Trang bị điện - I.3.2) EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Mật độ dòng điện kinh tế (A/mm2) Vật dẫn điện Số giờ sử dụng phụ tải cực đại trong năm (h) 1000 đến 3000 3000 đến 5000 Trên 5000 Thanh và dây trần: + Đồng 2,5 2,1 1,8 + Nhôm 1,3 1,1 1,0 Cáp cách điện giấy, dây bọc cao su, hoặc PVC: + Ruột đồng 3,0 2,5 2,0 + Ruột nhôm 1,6 1,4 1,2 Cáp cách điện cao su hoặc nhựa tổng hợp: Bạch quốc Khánh + Ruột đồng 3,5 3,1 2,7 + Ruột nhôm 1,9 1,7 1,6 17 21 2. Chọn dây dẫn Chương 7. Lựa chọn TBĐ 2.7. Tổng kết phạm vi áp dụng Lưới điện KC-KT Jkt Ucp Icp EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Cao áp   – – Trung áp CN và đô thị   – – Trung áp nông thôn   – Hạ áp CN và đô thị –  Hạ áp nông thôn  – : Điều kiện chọn chính Bạch quốc Khánh : Điều kiện chọn phụ –: Điều kiện kiểm tra 18 22 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 11
  12. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 3. Chọn thanh dẫn & sứ đỡ Chương 7. Lựa chọn TBĐ 3.1. Chọn thanh dẫn  Lực tương tác giữa hai thanh dẫn có dòng điện F = B I 𝑙 (Với B: Từ cảm [T], I: Dòng điện [A]) EE3425 - Hệ thống cung cấp điện  Lực tương tác lớn nhất giữa 2 thanh dẫn μ k F = ×i ×𝑙× 2π d Trong đó: ixk: Dòng điện ngắn mạch xung kích (A). μ : Độ từ thẩm không khí (4.10-7H/m) k: Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc dạng mặt cắt thanh dẫn và khoảng cách giữa 2 thanh Bạch quốc Khánh dẫn (Dwight’s chart) VD 7.3: a = 5mm, b = 80mm, d = 100mm, l = 1m  k=0,91. Nếu ixk = 35kA  Fm= 224daN 19 23 3. Chọn thanh dẫn & sứ đỡ Chương 7. Lựa chọn TBĐ 3.1. Chọn thanh dẫn F .l  Mô men uốn tác động lên thanh dẫn: M = 8  Ứng suất trên thanh dẫn phải nhỏ hơn ứng suất cho phép EE3425 - Hệ thống cung cấp điện y ν. β. M ν. β. F . l b σ = = ≤σ b. h W 8. W W = x x 6 Trong đó: h h. b W: Mô men chống uốn (cm3) W = 6 : Hệ số xét đến tự đóng lại 3 pha (Không y có TĐL: =1; có TĐL: =1,8) : Hệ số phản ảnh loại và đặc điểm đỡ y D thanh dẫn x π. D Bạch quốc Khánh cp: Ứng suất cho phép của thanh dẫn W =W = 32 20 24 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 12
  13. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7  Với thanh dẫn phân pha (nhiều thanh (n)/một pha): Xét thêm lực tương tác giữa các thanh trên cùng 1 pha EE3425 - Hệ thống cung cấp điện μ i l 1 𝑘 𝑘 𝑘 F = Trong đó: = + +⋯+ 2π n a a a a a ν. β. F .l Bạch quốc Khánh σ = ⟹σ=σ +σ ≤σ 16W 21 25 3. Chọn thanh dẫn & sứ đỡ Chương 7. Lựa chọn TBĐ 3.2. Chọn sứ đỡ  Lực điện động lớn nhất tác động lên sứ đỡ F = γ. α. F EE3425 - Hệ thống cung cấp điện F ≤ 0,6 × F Trong đó: : Hệ số xét đến sự phân bố lực trên thanh dẫn : Hệ số. Mạch DC:  = 2; AC 1pha:   2; AC 3 pha:   2,7 Bạch quốc Khánh F: Tải trọng phá hủy của sứ đỡ Theo IEC60865 22 26 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 13
  14. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 4. Chọn thiết bị đóng cắt Chương 7. Lựa chọn TBĐ 4.1. Chọn máy cắt  Chức năng: Đóng cắt mạch có dòng điện đến dòng ngắn mạch. Tiêu chuẩn : IEC 62271-100 EE3425 - Hệ thống cung cấp điện  Buồng dập HQ dùng SF6  Phân loại:  Công nghệ dập hồ quang gần đây: Chân không và khí SF6 (Sulphur hexafluoride)  Cách lắp đặt: Ngoài trời, hợp bộ trong nhà  Điện áp: Máy cắt (Uđm>1kV), Bạch quốc Khánh Áp tô mát (hạ áp) Máy cắt 35kV ngoài trời Tủ máy cắt 35kV 23 27 4. Chọn thiết bị đóng cắt Chương 7. Lựa chọn TBĐ 4.1. Chọn máy cắt  Các thông số cơ bản máy cắt trung áp EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Bạch quốc Khánh Minh họa: Máy cắt hợp bộ SF của Schneider 24 28 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 14
  15. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 4. Chọn thiết bị đóng cắt Chương 7. Lựa chọn TBĐ 4.1. Chọn máy cắt  Áp tô mát (Máy cắt hạ áp):  Tiêu chuẩn: IEC-947-2 EE3425 - Hệ thống cung cấp điện  Kết cầu Bạch quốc Khánh 25 29  Áp tô mát loại nhỏ 1. Loại áp tô mát 2. Đặc tính bảo vệ (B, C, D, Chương 9) 3. Dòng định mức, IđmA 4. Điện áp vận hành, Uvh 5. Dòng cắt định mức, Icắt.A EE3425 - Hệ thống cung cấp điện 8. Cấp giới hạn năng lượng (I2t).  Áp tô mát loại lớn (công nghiệp) 1. Loại áp tô mát 2. Điện áp cách điện, Ui 3. Điện áp chịu xung kích, Uimp 4. Dòng cắt làm việc, Ics (= % Icu) 5. Dòng cắt cuối cùng, Icu Bạch quốc Khánh 6. Điện áp vận hành, Ue 7. Dòng điện ổn định nhiệt, Icw (Tiếp tục ở Chương 9) 26 30 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 15
  16. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 4. Chọn thiết bị đóng cắt Chương 7. Lựa chọn TBĐ 4.1. Chọn máy cắt  Điều kiện chọn Uđ . ≥ Uđ . Iđ . ≥I EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Máy cắt (cao áp) Iôđ . . t ôđ . ≥ B = I .t đ Iôđđ. ≥i I ắ. ≥ I" Uđ . ≥ Uđ . Iđ . ≥I Áp tô mát I ≥ I" = I hoặc I ≥ I" = I Bạch quốc Khánh ắ. Đặt tính bảo vệ t=f(I)  Xem Chương 9 27 31 4. Chọn thiết bị đóng cắt Chương 7. Lựa chọn TBĐ 4.2. Chọn cầu dao (trung áp) Cầu dao phụ tải loại trong nhà  Cầu dao phụ tải: Đóng cắt các mạch đến dòng điện định mức. EE3425 - Hệ thống cung cấp điện  Dao cách ly: Cách ly về điện giữa các phần mang điện  Điều kiện chọn Uđ . ≥ Uđ . Iđ . ≥I Iôđ . . t ôđ . ≥ B = I .t đ Bạch quốc Khánh Iôđđ. ≥i Dao cách ly trung áp loại ngoài trời 28 32 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 16
  17. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 4. Chọn thiết bị đóng cắt Chương 7. Lựa chọn TBĐ 4.2. Chọn cầu dao (hạ áp)  Contactor: Đóng cắt các mạch đến dòng điện định mức. EE3425 - Hệ thống cung cấp điện  Tiêu chuẩn: IEC 60947  Khởi động từ: Mạch 3 pha 4 dây Contactor + Rơ le BV quá tải.  Điều kiện chọn Uđ . ≥ Uđ . Contactor Nút đóng Iđ . ≥I Rơ le RLQT Nút cắt Bạch quốc Khánh quá tải Chọn đặc tính bảo vệ quá tải Đ 29 33 4. Chọn thiết bị đóng cắt Chương 7. Lựa chọn TBĐ 4.3. Chọn cầu chì  Chức năng: Bảo vệ quá dòng điện (quá tải, ngắn mạch). EE3425 - Hệ thống cung cấp điện  Tiêu chuẩn: IEC60282-1 (TA), IEC60269-2 (HA) Ví dụ: Cầu chì hạ áp và hộp  Cầu chì hạ áp (loại thường) Thông số cầu chì hạ áp Dòng cắt lớn nhất (Icắt.max - I1) Dòng cắt dưới 1h (I2) Bạch quốc Khánh Ví dụ: Cầu chì hạ áp và hộp Dòng định mức (Iđm.CC) (loại hạn chế dòng ngắn mạch - HRC) 30 34 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 17
  18. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 4. Chọn thiết bị đóng cắt Chương 7. Lựa chọn TBĐ 4.3. Chọn cầu chì  Cầu chì trung áp  Kết cầu EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Ví dụ: Nhãn cầu chì ABB  Phân loại Cầu chì 10kV Cầu chì tự rơi 10kV  Các thông số Dòng cắt lớn nhất (Icắt.max - I1) Dòng hồ quang lớn nhất (I2) Dòng cắt nhỏ nhất (Icắt.min - I3) Bạch quốc Khánh Dòng định mức (Iđm.CC) Ví dụ: Kết cấu cầu chì trung áp – Merlin Gerin 31 35  Điều kiện chọn cầu chì Uđ . ≥ Uđ . Iđ . ≥I I ắ. . ≥ I" = I Tủ cầu dao cầu chì Đặt tính bảo vệ t=f(I) trung áp EE3425 - Hệ thống cung cấp điện  Hợp bộ cầu dao – cầu chì cao áp  Bảo vệ máy biến áp phân phối Cầu dao cầu chì trung áp đặt  Tủ mạch vòng (ring-main unit) ngoài trời  Cầu chỉ bảo vệ quá tải & ngắn mạch  Cầu dao đóng cắt có hoặc không tải  Hợp bộ cầu dao – cầu chì hạ áp Cầu dao cầu  Bảo vệ động cơ Bạch quốc Khánh chì hạ áp  Bảo vệ tụ bù 32 36 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 18
  19. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 5. Biến dòng điện/điện áp đo lường Chương 7. Lựa chọn TBĐ 5.1. Biến điện áp  Chức năng: Biến đổi điện áp từ trị số lớn thành trị số nhỏ (100, 110V). EE3425 - Hệ thống cung cấp điện  Điều kiện chọn: Uđ . ≥ Uđ . – Tỷ số biến áp, số cuộn thứ cấp, cấp chính xác và phụ tải biến điện áp (Chương 9) – Tổ đấu dây 3 pha. 22kV biến điện áp 35kV biến điện áp (loại trong nhà) (loại ngoài trời) Bạch quốc Khánh 33 37 5. Biến dòng điện/điện áp đo lường Chương 7. Lựa chọn TBĐ 5.2. Biến dòng điện  Chức năng: Biến đổi dòng điện từ trị số lớn thành trị số EE3425 - Hệ thống cung cấp điện nhỏ (1A hoặc 5A).  Điều kiện chọn: 11kV biến dòng Uđ . ≥ Uđ . (trong nhà) Iđ ≥I Biến dòng hạ áp . Iôđ . . t ôđ . ≥ B = I .t đ Iôđđ. ≥i Tỷ số biến dòng, số cuộn thứ Bạch quốc Khánh cấp, cấp chính xác và phụ tải (Chương 9) 35kV biến dòng (ngoài trời) 34 38 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 19
  20. EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 7 EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Bạch quốc Khánh 39 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2