YOMEDIA

ADSENSE
Bài giảng Hiệu quả và an toàn của các thuốc có tác động trên incretin
66
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download

"Bài giảng Hiệu quả và an toàn của các thuốc có tác động trên incretin" trình bày nhóm thuốc ức chế DDP4; các thuốc tác động dựa trên incretin; các hormon Incretins; hiệu ứng Incretin Effect, Insulin được bài tiết nhiều hơn khi cho uống glucose so với truyền tĩnh mạch; Hiệu quả của nhóm thuốc DDP-4i trên các chỉ số đường huyết; So sánh giữa các ức chế DPP4...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hiệu quả và an toàn của các thuốc có tác động trên incretin
- Hiệu quả và An toàn của các thuốc có tác động trên incretin ThS.BS. Trần Thế Trung Bộ môn Nội Tiết Đại học Y Dược TP.HCM
- … 2005 Exenatide BYETTA® GLP-1 analogue Approved by the FDA in April 2005
- …và 2006 Sitagliptin phosphate JANUVIA® DPP-4 inhibitor Manufactured and marketed by MSD Approved by FDA in October 2006
- Nhóm thuốc ức chế DDP4 • Ức chế DPP-4 là nhóm thuốc tương đối mới (từ 2006). • FDA approved: – Sitagliptin – Saxagliptin – Linagliptin • Châu Âu có thêm: – Vildagliptin • Nhật Bản: – Alogliptin
- Nội dung • Các thuốc tác động dựa trên incretin: – GLP-1 analog – DDP-4 inhibitor • Hiệu quả của thuốc: – Đường huyết và HbA1c – Cân nặng – Biến cố tim mạch • Tính an toàn trên đối tượng đặc biệt: – Lớn tuổi – Suy thận • Một số tác dụng ngoại ý khác
- Các hormon Incretins • Hormon từ tế bào ruột, đáp ứng khi có thức ăn • Có tác dụng tăng tiết insulin từ tế bào β tụy phụ thuộc glucose máu và ức chế tiết glucagon từ tế bào α • Có 2 hormon có tác dụng incretin mạnh: – Glucagon-like peptide–1 (GLP-1) – Glucose-dependent insulinotropic peptide (GIP) (còn gọi là gastric inhibitory peptide)
- Hiệu ứng Incretin Effect: Insulin được bài tiết nhiều hơn khi cho uống glucose so với truyền tĩnh mạch 200 400 Uống Glucose (mg/dL) Insulin (pmol/L) 150 300 TTM 100 200 50 100 0 0 -30 0 30 60 90 120 150 180 210 -30 0 30 60 90 120 150 180 210 Thời gian (phút) Tthời gian (phút) Hiệu ứng này suy giảm ở bệnh nhân đái tháo đường Slide Source: Nauck M et al. J Clin Endocrinol Metab. 1986;63:492-498. Lipids Online Slide Library www.lipidsonline.org
- Incretins (GLP-1 và GIP) điều hòa cân bằng glucose thông qua tác động lên chức năng tế bào tiểu đảo Thức ăn Insulin từ tế bào beta Bắt giữ (GLP-1 và GIP) glucose phụ thuộc glucose và dự trữ Ống tiêu ở mô cơ và Giải phóng mô mỡ hóa hormone Pancreas incretin ở ruột Beta cells Kiểm soát Alpha cells glucose ổn GLP-1 và GIP định hơn hoạt động DPP-4 Giảm phóng thích enzyme Glucagon glucose từ từ tế bào alpha gan vào máu (GLP-1) chất chuyển hóa phụ thuộc glucose GLP-1 và GIP • Ở động vật bị ĐTĐ cả GLP-1 và GIP đều cho thấy làm tăng khối lượng tế bào β • Trục incretin bất thường ở BN ĐTĐ típ 2: giảm phóng thích GLP-1; giảm đáp ứng với GIP Brubaker PL, Drucker DJ. Endocrinology. 2004;145:2653–2659; Zander M et al. Lancet. 2002;359:824–830; Ahrén B. Curr Diab Rep. 2003;3:365–372; Holst JJ. Diabetes Metab Res Rev. 2002;18:430–441; Holz GG, Chepurny OG. Curr Med Chem. 2003;10:2471–2483; Creutzfeldt WOC et al. Diabetes Care. 1996;19:580–586; Drucker DJ. Diabetes Care. 2003;26:2929–2940.
- Tác dụng của GLP-1 Garber A. J Am Osteopath Assoc 2011;111:S20-S30
- Hiệu quả của nhóm thuốc DDP-4i trên các chỉ số đường huyết
- Nghiên cứu tổng hợp: Ức chế DDP4 trong điều trị Đái tháo đường type 2 Thomas Karagiannis và cs. BMJ 2012;344:e1369 doi: 10.1136/bmj.e1369 (Published 12 March 2012)
- Hiệu quả giảm đường huyết: DPP-4i so với Metformin • 7 NC (n=3237) so sánh DPP4i với metformin – Mức giảm HbA1c: 0.38% – 1.55% – Thấp hơn so với Metformin = 0.20% (95%CI: 0.08 - 0.32) Thomas Karagiannis và cs. BMJ 2012;344:e1369 doi: 10.1136/bmj.e1369 (Published 12 March 2012)
- Hiệu quả giảm HbA1c của DDP4i Sitagliptin đơn trị liệu HbA1C Inclusion Criteria: 7%–10% Mean Baseline: 8.0% 18 Weeks monotherapy Baseline HbA1C, % Overall
- Hiệu quả của Sitagliptin trên HbA1c Monotherapy Add-on Combination Therapy Met Met* Pio vs Placebo ≥1500 mg/d 2000 mg/d 30–45 mg/d vs Placebo vs Glipizide 0.0 baseline in HbA1c (%) ‐0.2 Mean change from ‐0.4 ‐0.6 ‐0.5 ‐0.5 ‐0.6 ‐0.8 ‐0.7 ‐1.0 ‐0.85 ‐1.2 ‐1.4 ‐1.6 *Initial combination therapy ‐1.8 All statistically significant ‐2.0 ‐1.9 Study duration (wks) 24 18 24 52 24 24 N (ITT population) 711 495 677 1135 1056 337 Baseline A1C (%) 8.0 8.1 8.0 7.7 8.8 8.1 Reprinted with permission from Rosenstock J et al. Curr Opin Endocrinol Diabetes Obes. 2007;14:98-107. Copyright © 2007 Wolters Kluwer Health. All rights reserved.
- Hiệu quả giảm đường huyết (HbA1c): DDP4i so với các thuốc khác khi phối hợp với metformin Thomas Karagiannis và cs. BMJ 2012;344:e1369 doi: 10.1136/bmj.e1369 (Published 12 March 2012)
- Hiệu quả giảm đường huyết (HbA1c): DDP4i so với các thuốc khác khi phối hợp với metformin Thomas Karagiannis và cs. BMJ 2012;344:e1369 doi: 10.1136/bmj.e1369 (Published 12 March 2012)
- Hiệu quả giảm đường huyết (HbA1c): DDP4i so với các thuốc khác khi phối hợp với metformin Thomas Karagiannis và cs. BMJ 2012;344:e1369 doi: 10.1136/bmj.e1369 (Published 12 March 2012)
- Hiệu quả giảm HbA1c khi phối hợp DDP4i với Metformin Sitagliptin vs Glipizide (phối hợp Metformin) 8.4 Glipizide (n=411) 8.2 Sitagliptin 100 mg qd (n=382) 8.0 7.8 Mean change in A1C 7.6 Mean change from baseline (for both groups)*: –0.67% 7.4 *Per protocol analysis; –0.51% and –0.56% for sitagliptin and 7.2 glipizide, respectively, in last observation carried forward (LOCF) 7.0 analysis 6.8 6.6 6.4 6.2 6.0 0 12 24 38 52 Time (weeks) Reprinted with permission from Nauck MA et al. Diabetes Obes Metab. 2007; 9:194‐205. Copyright © 2007 John Wiley and Sons. All rights reserved.
- Hiệu quả giảm HbA1c khi phối hợp DDP4i (Sitagliptin) với thuốc khác 1 2 LSM = least- squares mean change –0.65% (P
- Phối hợp DDP4i với insulin • 641 bệnh nhân, dùng insulin +/- Metformin • Phân nhóm ngẫu nhiên: thêm Sitagliptin hoặc Placebo • Giữ nguyên liều insulin và Metformin • Theo dõi 24 tuần Diabetes, Obesity and Metabolism 12: 167–177, 2010.

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
