intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hình học lớp 7: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:41

17
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hình học lớp 7 "Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông" được biên soạn với mục đích cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới toán học. Mong rằng với bài giảng của tiết học các bạn học sinh sẽ nắm được nội dung bài học và vận dụng giải tốt các bài tập. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hình học lớp 7: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

  1. Giáo viên:LÊ THỊ XUÂN DUYÊN Trường THCS THỊ TRẤN ĐÔNG TRIỀU HUYỆN ĐÔNG TRIỀU – QUẢNG NINH
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu tên các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Trả lời: Có 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác: 1. Cạnh – cạnh – cạnh 2. Cạnh – góc – cạnh 3. Góc - cạnh - góc 2
  3. Các trường hợp bằng nhau Tương ứng với tam giác vuông của tam giác c.c.c B E Hình 1 c.g.c A C D F B E Hình 2 B E Hình 3 ? Cần thêm Giải: điều 2 cạnh giácgóc vuông kiện góc gì vềcủa vuông ở hình 1 bằng cạnh∆ hay về góc vuông này để lầnđược lượt hai bằngtam2 cạnh vuông của ∆ vuôngnhau kia. theo trường hợp (cgc)? g.c.g A C D F A C D F
  4. Các trường hợp bằng nhau Tương ứng với tam giác vuông của tam giác c.c.c B E Hình 1 ? Giải: bằng 1 cạnh Cần thêm góc điều cạnh góc giác vuông vuông kiện vuông ở hình gì vềvà và góc 2 bằng góchay cạnh nhọn nhọn nhau kề của về góc theokềtrường ∆ vuông để được của ∆ hợp vuông này hai tam kia. (g.c.g) c.g.c A C D F B E Hình 2 B E Hình 3 g.c.g A C D F A C D F
  5. Các trường hợp bằng nhau Tương ứng với tam giác vuông của tam giác c.c.c B E Hình 1 ? Cần Giải: thêm giác cạnhđiều bằngvuông kiệnvà huyền ở hìnhvà cạnh huyền gì về góccạnh 3 bằng hay nhọn nhaucủa góc nhọn củavề tam theotam góc để trường được giác giác hợp hai tam vuông (g.c.g) vuông kia. này c.g.c A C D F B E Hình 2 B E Hình 3 g.c.g A C D F A C D F
  6. Ứng với mỗi hình vẽ, hãy phát biểu các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. 6
  7. B E Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai A C c.g.c D F tam giác vuông đó bằng nhau (c.g.c) B E Nếu một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g) A C D F g.c.g B E Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g) A C D F g.c.g
  8. B E Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai A C c.g.c D F tam giác vuông đó bằng nhau (c.g.c) Hai cạnh góc vuông bằng nhau B E Nếu một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác A cạnh góc Một C vuôngD và mộtFgóc vuông đó bằng nhau (g.c.g) g.c.g nhọn kề cạnh ấy bằng nhau B E Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (g.c.g) A C D F Cạnh huyền và một góc g.c.g nhọn bằng nhau
  9. ?1 Trên  mỗi  hình  143,  144,  145  có  các  tam  giác vuông nào bằng nhau? Vì sao? A D M 1 2 1 O I 2 B / / C N H E F K Hình 143 Hình 144 Hình 145
  10. ?1 Trên  mỗi  hình  143,  144,  145  có  các  tam  giác vuông nào bằng nhau? Vì sao? A D M 1 2 1 O I 2 B / / C N H E F K Hình 143 Hình 144 Hình 145
  11. ?1 Trên  mỗi  hình  143,  144,  145  có  các  tam  giác vuông nào bằng nhau? Vì sao? D A M 1 2 1 O I 2 N B / / C E K F H Hình 145 Hình 143 Hình 144
  12. Trên  mỗi  hình  143,  144,  145  có  các  tam  ?1 giác vuông nào bằng nhau? Vì sao? D M A 1 2 1 O I 2 N B / / C E K F Hình 145 H Hình 143 Hình 144
  13. Trên  mỗi  hình  143,  144,  145  có  các  tam  ?1 giác vuông nào bằng nhau? Vì sao? D M A 1 2 1 O I 2 N B / / C E K F Hình 145 H Hình 143 Hình 144
  14. CMR: ∆ABC = ∆DEF Trong một tam giác vuông, bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông.
  15. B Cho Và Có CMR: ∆ABC = ∆DEF A C D
  16. B Cho Và Có CMR: ∆ABC = ∆DEF AI F C D I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I 0I 1 2 3 4 5 6 7
  17. CMR: ∆ABC = ∆DEF Cho Có Và I I I 7 I I I I 6 I I I I F I I 5 I I I I 4 I I I I I I 3 I I I I 2 C D I I E I I I I 1 I I 0I B A
  18. B E Cho GT Và Có KL ∆ABC = ∆DEF CMR: A C D F ⇗ Có BC = EF Có AC = DF ? AB = DE
  19. B E CM F A C D BC = EF AC = DF AB = DE (GT)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2