intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học 10 bài 23: Hiđro clorua - Axit clohiđric và Muối clorua

Chia sẻ: Phạm Hoàng Quân | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

506
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quý thầy cô giáo và các bạn học sinh có thể sử dụng các bài giảng Hiđro clorua - Axit clohiđric và Muối clorua chương trình Hóa 10 để làm tư liệu tham khảo. Bài học giúp học sinh biết khí hiđro clorua và dung dịch của nó trong nước (axit clohiđric) có cấu tạo phân tử và tính chất vật lí như thế nào. Nguyên tắc điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Ứng dụng của một số muối clorua, nhận biết ion clorua. Học sinh hiểu tính chất hoá học của dung dịch HCl. Phân biệt được dung dịch HCl, muối clorua với dung dịch axit và muối khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học 10 bài 23: Hiđro clorua - Axit clohiđric và Muối clorua

  1. HÓA HỌC 10 HIĐROCLORUA AXITCLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu1. Trong phòng thí nghiệm khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây? A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất có thể tác dụng với Cl2? A. Na, H2, N2 B. KOH (dd), H2O, KF C. Fe, K, O2 D. NaOH (dd), Cu, H2O
  4. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu3. Tìm câu sai trong các kết luận dưới đây: A. Clo là nguyên tố họ p. B. Clo tan trong nước tạo môi trường axit. C. Trong tự nhiên, clo chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. Trong tự nhiên có nhiều mỏ khí clo.
  5. HIĐROCLORUA, AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA I. Điềuchế khí hiđroclorua và axit clohiđric 1. Trong phòng TN: Phương pháp sunfat: - ở dưới 2500C NaCl + H2SO4(đặc)  NaHSO4 + HCl  - ở trên 4000C 2NaCl + H2SO4(đặc)  Na2SO4 + 2 HCl Hoà tan khí hiđroclorua( HCl) vào nước thu được dung dịch axit clohiđric
  6. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Cho các chất: NaCl khan, H2SO4 đặc, H2O, Nêu các phương pháp điều chế khí HCl ? Viết các phương trình phản ứng?
  7. Sơ đồ thiết bị sản xuất axit clohiđric trong công nghiệp
  8. HIĐROCLORUA, AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA I. Điều chế khí hiđroclorua và axit clohiđric 2. Trong công nghiệp ( SGK )  Phương pháp tổng hợp: to H2 + Cl2 2HCl  Chú ý: nguyên tắc ngược dòng (khí đi từ dưới lên, chất lỏng phun từ trên xuống) để tăng diện tích tiếp xúc và tăng hiệu suất phản ứng, giảm giá thành sản phẩm.
  9. HIĐROCLORUA, AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA II. Hiđroclorua 1. Cấu tạo phân tử  Hợp chất cộng hoá trị, phân tử phân cực Công thức electron: H :Ċİ: Công thức cấu tạo: H – Cl
  10. Hiđro và Clo 1+ 17+ l
  11. HIĐROCLORUA, AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA II. Hiđroclorua 2. Tính chất - Khí không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí (KK) - Không làm chuyển màu quỳ tím. - Tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric.
  12. HIĐROCLORUA, AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA III. Axit clohiđric 1. Tính chất vật lý  Chất lỏng không màu, mùi xốc.  ở 200C, nồng độ đặc nhất là 37% và khối lượng riêng = 1,19 g/cm3.  Khí HCl thoát ra gặp KK ẩm tan trong hơi nước tạo thành những hạt chất lỏng nhỏ như sương mù  “bốc khói”
  13. HIĐROCLORUA, AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA III. Axit clohiđric 2. Tính chất hoá học a) Dung dịch HCl có đầy đủ tính chất chung của axit mạnh: * Làm đỏ quỳ tím * Tác dụng với oxit bazơ: 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O * Tác dụng với bazơ HCl + NaOH NaCl + H2O
  14. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2: Axit Clohiđric tác dụng được với những chất nào sau đây? Viết phương trình phản ứng ? Fe; Cu; CuO; NaOH; Na2CO3; MnO2; Xác định vai trò của axit HCl trong các phản ứng?
  15. HIĐROCLORUA, AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA * Tác dụng với muối 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O * Tác dụng với kim loại (đứng trước hiđro) 2 HCl + Fe  FeCl2 + H2 b) Khí HCl, dung dịch HCl có tính khử khi gặp chất oxihoá mạnh 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O Clo trong HCl có số oxihoá thấp nhất (1) bị oxihoá thành Cl2(mức oxi hoá 0).
  16. HIĐROCLORUA, AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA Kết luận: Tính axit, tính oxihoá (H ) + Axit clohiđric Tính khử - (Cl )
  17. HIĐROCLORUA, AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA IV. Muối clorua và nhận biết ion clorua 1. Một số muối clorua (SGK)  Đa số là tan, trừ AgCl không tan và PbCl2, CuCl ít tan  KCl làm phân kali  ZnCl2 có khả năng diệt khuẩn  AlCl3 dùng làm xúc tác trong tổng hợp hữu cơ  BaCl2 dùng trừ sâu bệnh nông nghiệp  NaCl làm muối ăn, nguyên liệu điều chế Cl2, NaOH, nước gia-ven... - NH4Cl có ứng dụng trong hàn kim loại
  18. 2. NhËn biÕt Ion clorua: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3: NÊU CÁCH PHÂN BIỆT 4 ỐNG NGHIỆM ĐỰNG CÁC DUNG DỊCH RIÊNG BIỆT: HCL, HNO3, NACL, NANO3 BẰNG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC.
  19. Phương án 1: NaCl, NaNO3, HCl, HNO3 Quỳ tím Quỳ chuyển màu đỏ: Quỳ không đổi màu: HCl, HNO3 NaCl, NaNO3 + AgNO3 + AgNO3 Có  trắng: Không có  Có  trắng Không có  HCl trắng: HNO3 NaCl trắng: NaNO3
  20. 2. NhËn biÕt Ion clorua:  Thuốc thử AgNO3  Hiện tượng có kết tủa AgCl trắng, không tan trong axit mạnh. HCl + Ag NO3  AgCl  + HNO3 NaCl + AgNO3  AgCl  + NaNO3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2