intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học 11 bài 30: Ankađien

Chia sẻ: Nguyễn Minh Hoàng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

332
lượt xem
69
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để có một bài giảng hay và thu hút, quý thầy cô giáo có thể tham khảo thêm bộ sưu tập 8 bài giảng Ankađien đã được biên soạn chi tiết với nội dung bài học. Học sinh nắm vững kiến thức về Ankađien qua bài học. Ankađien là hiđrocacbon mạch hở, chứa 2 liên kết đôi trong phân tử, còn gọi là điôlêphin. Hai nối đôi trong ankađien có thể liền nhau (thí dụ anlen CH2 = C = CH2), xa nhau (thí dụ pentađien -1, 4 CH2=CH - CH2 - CH=CH2) hoặc liên hợp (thí dụ butađien -1, 3 CH2=CH - CH=CH2).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học 11 bài 30: Ankađien

  1. BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11 ANKAĐIEN 1
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Thực hiện chuỗi phản ứng sau: (2) etan (3) etylclorua (1) Butan  etilen (4) ancol etylic (5) nhựa P.E (6) etylen glycol 2
  3. ĐÁP ÁN: to (1) CH3 – CH2– CH2– CH3 CH2 = CH2 + CH3 – CH3 Ni (2) CH2= CH2 + H2 t0C CH2 = CH2 (3) CH2= CH2 + HCl CH3–CH2–Cl (4) CH2= CH2 + H2O CH3–CH2–OH t°, xt, p (5) nCH2= CH2 – CH2 – CH2 – n (6) 3CH2= CH2 + 4H2O + 2KMnO4 CH2 – CH + 2MnO2↓ + 2KOH OH OH 3
  4. CH2 = CH – CH = CH2 (Buta–1,3–đien) CH2 = C – CH = CH2 CH3 (isopren) 4
  5. I. Định nghĩa và phân loại: 1. Định nghĩa: * Định nghĩa: - Là Hiđrocacbon không no mạch hở. - Có 2 liên kết đôi trong phân tử. VD: CH2=C=CH2 ; CH2 = CH – CH = CH2 ; CH2 = C – CH = CH2 CH3 5
  6. I. Định nghĩa và phân loại: 1. Định nghĩa: * Định nghĩa: - Là HĐRCB không no mạch hở. - Có 2 liên kết đôi trong phân tử. VD: CH2=C=CH2 ; CH2 = CH – CH = CH2 ; CH2 = C – CH = CH2 CH3 * CTTQ: CnH2n-2 ( n ≥ 3) 2. Phân loại: 6
  7. I. Định nghĩa và phân loại: 1. Định nghĩa: 2. Phân loại: Có 3 loại: a. Loại có 2 nối đôi cạnh nhau: CH2 = C = CH2 : Propađien 1 2 3 4 CH2 = C = CH – CH3 : Buta – 1,2 – đien b. Loại có 2 nối đôi cách nhau từ 2 nối đơn trở lên: 1 2 3 4 5 CH2 = CH – CH2 – CH = CH2 : Penta – 1,4 – đien c. Loại có 2 nối đôi cách nhau 1 nối đơn (ankađien liên hợp) 7
  8. I. Định nghĩa và phân loại: 1. Định nghĩa: 2. Phân loại: a. Loại có 2 nối đôi cạnh nhau: b. Loại có 2 nối đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên: c. Loại có 2 nối đôi cách nhau 1 nối đơn (ankađien liên hợp): Quan trọng nhất. 1 2 3 4 CH2 = CH – CH = CH2 : Buta – 1,3 – đien (butađien) 1 2 3 4 CH2 = C – CH = CH2 : 2–metylbuta – 1,3 – đien (isopren) CH3 8
  9. II. Tính chất hóa học: 9
  10. Buta – 1,3 – đien 10
  11. Ankađien có tính không no 11
  12. II. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng cộng: a. Cộng H2 : (xúc tác Ni, t) Ni CH2 = CH – CH = CH2 + 2 H2 t0C CH23 CH2 CH2 CH23 Buta – 1,3 – đien Butan Ni * Tổng quát: CnH2n – 2 + 2H2 0 CnH2n + 2 tC ankađien ankan b. Cộng Br2 : 12
  13. Thí nghiệm minh họa : Ankađien tác dụng dung dịch Brom Buta–1,3–đien C2H5OH (xt: MgO, ZnO) Dung dịch Brom mất màu 13
  14. b. Cộng Br2 : (Phản ứng nhận biết ankađien) -80ºC 1 4 2 3 3 2 4 1 CH2 – = CH – CH = CH2 (spc) Br Br 1 2 3 4 CH2 = CH – CH = CH2 + Br Br2 3,4 – đibrombut – 1 – en 40ºC 1 2 3 4 CH2──CH──CH──CH –– CH == CH ––CH22 Br Br 1,4 – đibrombut – 2 – en  Ở nhiệt độ cao ưu tiên cộng 1,4 . Ở nhiệt độ thấp ưu tiên cộng 1,2
  15. - Cộng đồng thời vào 2 liên kết đôi: CH2 = CH – CH = CH2 + 2Br2  CH2Br – CHBr – CHBr – CH2Br 1, 2, 3, 4 – tetrabrombutan 15
  16. c. Cộng hiđro halogenua: (HBr, HCl, H2O …) ( Tuân theo qui tắc Maccopnhicôp ) 4 3 2 1 – 80º CH3 – CHBr – CH = CH2 Cộng 1,2 3 – brombut – 1 – en 1 2 3 4 CH2 = CH – CH = CH2 + HBr 1 2 3 4 40º Cộng 1,4 CH2Br – CH = CH – CH3 1 – brombut – 2 – en 16
  17. II. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng cộng: 2. Phản ứng trùng hợp: 17
  18. to C to C P P Trùng Xúc hợp phân tử buta – 1,3 Xúc – đien tác tác H H H H H H n 18
  19. II. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng cộng: 2. Phản ứng trùng hợp: n CH2 = CH – CH = CH2 tº, xt, p ( CH2 – CH = CH – CH2 )n Polibutađien 19
  20. to C to C P P XúcTrùng hợp phân tử isopren Xúc tác tác H H H CH3 H n 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2