intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học 11 bài 40: Ancol

Chia sẻ: Nguyễn Viết Thanh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:35

520
lượt xem
81
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bao gồm 10 bài giảng Ancol được biên soạn bằng powerpoint đẹp và chi tiết với đầy đủ kiến thức bài học dành cho quý thầy cô giáo và các bạn học sinh tham khảo. Bài giảng giúp học sinh khái niệm, phân loại, cấu tạo phân tử Ancol, liên kết hidro, tính chất vật lí của Ancol. Tính chất hóa học đặc trưng cảu ancol và ứng dụng của một số Ancol. Phương pháp điều chế Ancol và ứng dụng của Ancol etylic. Đồng thời gọc sinh hiểu phản ứng thế H của nhóm –OH, phản ứng thế nhóm –OH. Và có kĩ năng từ công thức biết gọi tên và ngược lại từ gọi tên viết được công thức những Ancol đơn giản.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học 11 bài 40: Ancol

  1. HÓA HỌC 11 ANCOL
  2. 1. Định nghĩa • Ancol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no. Các ancol no, đơn chức, mạch hở hợp thành dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức chung CnH2n+1OH (n  1).
  3. Chất nào là ancol? OH 1.CH3-OH 6. OH 2.CH2=CH-OH 7. 3.CH2=CH-CH2-OH 8. CH2 CH2 CH2 4.CH2 CH2 OH OH OH OH OH 9. HO CH2 OH 5. CH2 OH
  4. • 2. Phân loại Ancol được phân loại theo:  cấu tạo gốc hiđrocacbon  số lượng nhóm hiđroxyl trong phân tử Ngoài ra các ancol còn được phân loại theo bậc ancol.
  5. Cách xác định bậc ancol Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm –OH.
  6. Cách xác định bậc ancol Ví dụ: Xác định bậc của các ancol sau: a) CH 2 OH d) CH3 - CH2 – CH - CH3 CH3 OH b) CH3 – C – CH3 OH OH e) c) CH2 CH2 CH2 OH OH OH g) CH3 - CH2 – CH – CH2 OH OH
  7. 3. Đồng phân, danh pháp CnH2n+1OH (n≥1): Ancol no, đơn chức, mạch hở Ancol no, ñôn chöùc, maïch hôû (- CnH2n+2O (n≥1) OH) Ete no, đơn chức mạch hở (-O-) *Ete là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa nhóm ete ( -O-) R = R’ R-O-R’ { R ≠ R’
  8. R, R’ là các gốc hiđrocacbon •* Ete no, đơn chức, mạch hở. n=m • CnH2n+1OCmH2m+1 n≠m • ( n≥1 và m≥1 ) 3.1 Đồng • phân và danh pháp Ancol a) Cách viết đồng phân ancol. - Vẽ các dạng mạch cacbon - Gắn nhóm –OH, chú ý trục đối xứng - Điền H cho đủ hóa trị
  9. Ví dụ Viết các đồng phân ancol ứng với công thức phân tử CH4O; C2H6O; C3H8O; C4H10O; C5H12O •* CH4O CH3 – OH •* C2H6O CH3 - CH2 - OH •* C3H8O C–C–C • CH3 – CH2 – CH2 – OH CH3 – CH – CH3 • OH •
  10. * C4H10O 1/ C – C – C – C 2/ C – C – C C CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH CH3-CH2-CH-CH3 OH OH CH3 – CH – CH2 – OH CH3 – C – CH3 CH3 CH3
  11. * C5H12O 1/ C – C – C – C – C 2/ C – C – C – C C C 3/ C – C – C C
  12. 1. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH 2. CH3-CH2-CH2-CH-CH3 OH 3. CH3-CH2-CH-CH2-CH3 OH 4. CH2-CH-CH2-CH3 OH CH3 5. CH3-CH-CH2-CH3 CH3 OH
  13. OH 6. CH3- C - CH2 - CH3 CH3 7. CH3 – CH - CH2 - CH2 CH3 OH CH3 8. CH3 C CH2 OH CH3
  14. b) Danh pháp của Ancol * Tên thông thường Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic Ví dụ CH3OH Ancol metylic CH2=CHCH2OH Ancol anlylic C6H5CH2OH Ancol benzylic
  15. Gọi tên thông thường các đồng phân của các ancol C2H5OH; C3H7OH; C4H9OH; C5H11OH. •* C2H6O CH3 - CH2 – OH Ancol etylic •* C3H8O C–C–C • CH3 – CH2 – CH2 – OH Ancol propylic •CH3 – CH – CH3 Ancol isopropylic • OH •
  16. * C4H9OH CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH Ancol butylic CH3-CH2-CH-CH3 Ancol sec-butylic OH CH3 – CH – CH2 – OH Ancol isobutylic CH3 OH CH3 – C – CH3 Ancol tert- butylic CH3
  17. * C5H11OH 1. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH Ancol pentylic 2. CH3-CH2-CH2-CH-CH3 OH 3. CH3-CH2-CH-CH2-CH3 OH 4. CH2-CH-CH2-CH3 OH CH3 5. CH3-CH-CH-CH3 CH3 OH
  18. OH 6. CH3- C - CH2 - CH3 Ancol tert-prntylic CH3 7. CH3 – CH - CH2 - CH2 Ancol isoamylic CH3 OH CH3 8. CH3 - C – CH2 – OH Ancol neopentylic CH3
  19. *Tên thay thế Tên hiđrocacabon tương ứng theo mạch chính + số chỉ vị trí + ol Lưu ý: - Mạch chính là mạch dài nhất có chứa nhóm –OH - Số chỉ vị trí được bắt đầu từ phía gần nhóm –OH hơn.
  20. Ví dụ: metanol CH3OH CH3CHCH2OH 2-metylpropan-1-ol CH3 Gọi tên thay thế các đồng phân của các ancol C2H5OH; C3H7OH; C4H9OH; C5H11OH.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2