intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học 12 bài 41: Nhận biết một số chất khí

Chia sẻ: Nguyễn Văn Phương | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:22

292
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ sưu tập Các bài giảng Nhận biết một số chất khí bao gồm các bài được thiết kế bằng powerpoint với các slide đẹp và chi tiết nội dung của bài học. Học sinh nắm được các kiến thức về Nhận biết một số chất khí qua bài học. Hiểu được nguyên tắc chung để nhận biết một số chất khí. Hiểu được việc sử dụng thuốc thử đặc trưng để nhận biết một số chất khí. Đồng thời vận dụng những kiến thức đã học về tính chất lí hoá học của một số chất khi để nhận biết chúng. Rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận xét các hiện tượng hóa học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học 12 bài 41: Nhận biết một số chất khí

  1. BÀI GIẢNG HÓA HỌC LỚP 12 A B Khí Clo Khí Oxi
  2. Bài 1: So sánh tính chất giống và khác nhau giữa hai hợp chất C02 và S02 Bài 2: Viết phương trình đầy đủ và phương trình ion thu gọn xảy ra giữa cặp chất sau: Na2CO3 và HCl
  3. Bài 1: + Giống nhau: - Đều là chất khí ở điều kiện thường, nặng hơn không khí, không màu, khi tan trong H2O đều tạo ra dung dịch axit ( đều là oxit axit) - Là oxit axit, mang tính chất hoá học của oxit axit tác dụng với: * H2O * bazơ tan + Khác nhau : C02 S02 + Kh«ng cã tÝnh khö + cã tÝnh khö + Kh«ng cã tÝnh oxi ho¸ + cã tÝnh oxi ho¸ + Kh«ng cã tÝnh tÈy mµu + cã tÝnh tÈy mµu
  4. Bài tập 2: Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ CO2 +H2O 2Na + CO32-+2H++2Cl-  2Na++2Cl-+CO2+H2O CO32- + 2H+  CO2 + H2O
  5. I. Nguyên tắc chung nhận biết một chất khí Dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hoá học đặc trưng của nó. VD: + H2S có mùi trứng thối + NH3 có mùi khai
  6. II. Nhận biết một số chất khí: 1. Nhận biết khí CO2 - Thuốc thử: + dd Ba(OH)2 + dd Ca(OH)2 CO2+ Ca(OH)2 dư  CaCO 3 trắng+ H2O
  7. II. Nhận biết một số chất khí: 1. Nhận biết khí CO2: 2. Nhận biết khí SO2 :
  8. 2. Nhận biết khí SO2 : - Thuốc thử: dung dịch nước Brôm SO2+ Br2+ 2H2O  2HBr + H2SO4 Màu nâu Không màu
  9. II. Nhận biết một số chất khí: 1. Nhận biết khí CO2: 2. Nhận biết khí SO2 :
  10. 3. Nhận biết khí NH3 ? Nêuthử: Thuốc tính Quỳ chất vật tímlíhoặc của NH phenolphtalein 3 + Khí không màu nhẹ hơn không khí + Tan nhiều trong nước + Có mùi khai đặc trưng ? Nêu tính chất hoá học của NH3 NH3 tan nhiều trong nước và là một Bazơ yếu Thí nghiệm đun nóng dung dịch NH3 đậm đặc trên ngon lửa đèn cồn đưa mẩu giấy quỳ hoặc giấy phenolphtalein tẩm nước lên miệng ống nghiệm.
  11. 4. Nhận biết khí H2S ? Hãy cho biết tính chất vật lí của khí H2S Thuốc thử: dung dịch chứa ion Cu2+ hoặc Pb2+ H2S + Cu2+ CuS đen+ 2H+
  12. Các vấn đề Thuốc Giải thích Mùi thử hiện tượng khí dd Ca(OH)2 Không Kết tủa màu trắng CO2 mùi dư hoặc Ba(OH)2 dư CO2+Ca(OH)2 dư  CaCO3 trắng+ H2O Mùi hắc, Nước Brom mất màu dần SO2 gây ngạt dd Br2 dư SO2+Br2 nâu+2H2O  2HBr + H2SO4 Không màu Mùi H2S Kết tủa màu đen trứng thối dd Cu2+ H2S + Cu2+  CuS đen+ 2H+ Quỳ tím Mùi hoặc Quỳ tím chuyển thành xanh NH3 hoặc phenolphtalein chuyển khai phenol phtalein thành màu hồng
  13. 1 3 2 4 5
  14. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc nguyên tắc nhận biết các khí - Vận dụng làm các bài tập 1; 2; 3/ SGK/177. Cation Dung dịch thuốc thử Hiện tượng Giải thích NH+4 Ba2+ Al3+ Fe3+ Fe2+ Cu2+ NO-3 SO2-3 Cl- CO2-3
  15. 2. Nhận biết khí SO2 : Thuốc thử: Dung dịch nước Brôm dd H2SO4 SO2 Na2SO43 lưới amiăng dd nước Brôm
  16. Hiđro sunfua tác dụng với đồng sunfat
  17. Bài 1: Cho hai bình riêng biệt đựng các khí CO2 và SO2. Hãy trình bày cách nhận biết từng khí. Viết phương trình hoá học. Bài 2: Dùng phương pháp hoá học nhận biết khí C2H2 và SO2 Bài 3: Dùng phương pháp hoá học phân biệt các khí: O2 và N2 Back
  18. Đáp án Bài 1: Dẫn lần lượt các khí trên vào bình đựng dung dịch nước Brôm, khí nào làm nước Brôm bị nhạt màu -> là bình chứa khí SO2 SO2+Br2 +2H2O  2HBr + H2SO4 Màu cam Không màu Back
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2