intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học vô cơ: Chương 1 - GV. Nguyễn Văn Hòa

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

61
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hóa học vô cơ: Chương 1 trình bày các nội dung sau: Đơn chất, hợp chất. Đây là tài liệu học tập và giảng dạy dành cho sinh viên ngành tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học vô cơ: Chương 1 - GV. Nguyễn Văn Hòa

CHƯƠNG 1 – PHÂN NHÓM IA (Me)<br /> NHẬN XÉT CHUNG<br /> <br /> I. ĐƠN CHẤT<br /> II. HỢP CHẤT<br /> <br /> nvhoa102@yahoo.com<br /> <br /> Chương 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> NHẬN XÉT CHUNG<br /> - Các nguyên tố nhóm IA (Me): Li, Na, K, Rb, Cs, Fr<br /> - Cấu hình electron hóa trị: ns1  Nhường e thể hiện<br /> tính khử mạnh (KL điển hình)<br /> <br /> Me – 1e  ion Me+<br /> - Các oxit, hydroxit: bazo mạnh (kim loại kiềm)<br /> <br /> - Các muối: dễ tan<br /> Tính KL, tính bazo của các oxit và hydroxit tăng<br /> dần từ Li  Fr<br /> nvhoa102@yahoo.com<br /> <br /> Chương 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> I. ĐƠN CHẤT<br /> 1. Lý tính<br /> <br /> *<br /> Rk (Å) I1 (eV) tnc<br /> <br /> (0C)<br /> <br /> ts (0C) 0(V) d (g/cm )<br /> 3<br /> <br /> Li<br /> <br /> 1,55<br /> <br /> 5,39 180,5 1347 -3,04<br /> <br /> 0,53<br /> <br /> Na<br /> <br /> 1,89<br /> <br /> 5,14<br /> <br /> 97,8<br /> <br /> 881<br /> <br /> -2,71<br /> <br /> 0,97<br /> <br /> K<br /> <br /> 2,36<br /> <br /> 4,34<br /> <br /> 63,2<br /> <br /> 766<br /> <br /> -2,92<br /> <br /> 0,85<br /> <br /> Rb<br /> <br /> 2,48<br /> <br /> 4,18<br /> <br /> 39,0<br /> <br /> 688<br /> <br /> -2,92<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> Cs<br /> <br /> 2,68<br /> <br /> 3,89<br /> <br /> 28,5<br /> <br /> 705<br /> <br /> -2,92<br /> <br /> 1,9<br /> <br /> Fr<br /> <br /> 2,80<br /> <br /> 3,98<br /> <br /> 27<br /> <br /> -<br /> <br /> -2,9<br /> <br /> -<br /> <br /> nvhoa102@yahoo.com<br /> <br /> Chương 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> I. ĐƠN CHẤT<br /> 2. Hóa tính<br /> Tính khử mạnh, tăng dần từ Li đến Cs:<br /> -1<br /> 0<br /> t<br /> 2Me + H2  2MeH (muối rắn, bị thủy phân)<br /> <br /> 4Li + O2  2Li2O<br /> 2Na + O2  Na2O2 (<br /> )<br /> X (K, Rb, Cs) + O2  XO2 (<br /> )<br /> Me + ½(F2, Cl2)  MeF, MeCl (tự bốc cháy)<br /> Me + H2O  MeOH + ½H2<br /> nvhoa102@yahoo.com<br /> <br /> Chương 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> II.HỢP CHẤT<br /> 1. Các oxyt, peoxyt và hydroxyt<br /> <br /> chậm<br /> <br /> Li + O2  Li2O<br /> Li2O + H2O  2LiOH<br /> t0<br /> Na + O2  Na2O2<br /> Na2O2 + Na  2Na2O<br /> Na2O2 + H2SO4  Na2SO4 + H2O2<br /> Na2O2 + 2H2O  2NaOH + 2H2O2<br /> t0<br /> X (K, Rb, Cs) + O2  XO2 XO2 + 3X  2X2O<br /> 2XO2 + H2SO4  X2SO4 + H2O2 + O2<br /> 2XO2 + 2H2O  2XOH + H2O2 + O2<br /> MeOH: bazo mạnh, tăng dần từ LiOH đến CsOH<br /> Hút ẩm mạnh, bền nhiệt trừ LiOH<br /> nvhoa102@yahoo.com<br /> <br /> Chương 1<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2