intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hợp đồng P2 các hợp đồng dân sự thông dụng - ThS. Nguyễn Phan Phương Tần

Chia sẻ: Cao Thi Ly | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:33

276
lượt xem
40
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hợp đồng P2 các hợp đồng dân sự thông dụng do ThS. Nguyễn Phan Phương Tần biên soạn có kết cấu nội dung gồm 3 chương, nội dung tài liệu gồm có: Hợp đồng mua bán, một số vấn đề cần lưu ý khi tham gia ký kết hợp đồng, một số hợp đồng dân sự thông dụng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hợp đồng P2 các hợp đồng dân sự thông dụng - ThS. Nguyễn Phan Phương Tần

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ­ LUẬT GV: ThS. Nguyễn Phan Phương Tần Môn học: Email: tannpp@uel.edu.vn HỢP ĐỒNG P2
  2. Các văn bản cần có n 1. Bộ luật Dân sự năm 2005, 2015. n 2. Luật Thương mại 2005. n 3. Các bản án và quyết định hướng dẫn của TP  TAND TC n Đọc thêm Giáo trình luật Dân sự Việt Nam (phần  2) của Đại học luật Hà Nội/ Đại học luật TP.Hồ  Chí Minh.
  3. Kết cấu môn học n Chương 1: Hợp đồng mua bán n Chương 2: Một số vấn đề cần lưu ý khi  tham gia ký kết hợp đồng n Chương 3: Một số hợp đồng dân sự  thông dụng
  4. Chương 1 PHÁP LUẬT VỀ  HỢP ĐỒNG MUA BÁN
  5. Chương 1: Hợp đồng mua  bán n 1.1 Khái niệm hợp đồng mua bán n 1.2 Quyền và nghĩa vụ của các bên  trong hợp đồng mua bán
  6. 1.1 Khái niệm về hợp đồng  mua bán n Cũ: “Hợp đồng mua bán tài sản là sự thỏa  thuận giữa các bên, theo đó bên bán có  nghĩa vụ giao tài sản cho bên mua và  nhận tiền, còn bên mua có nghĩa vụ nhận  tài sản và trả tiền cho bên bán.” n Mới: “Hợp đồng mua bán tài sản là sự  thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên bán  chuyển quyền sở hữu tài sản cho bên  mua và bên mua trả tiền cho bên bán.”
  7. 1.1 Khái niệm về hợp đồng  mua bán n Khái niệm tài sản và hàng hóa trong  hợp đồng mua bán  n Điều kiện của chủ thể tham gia hợp  đồng n Điều kiện của tài sản/hàng hóa
  8. 1.2 Quyền và nghĩa vụ của  các bên trong hợp đồng n 1.2.1 Quyền và nghĩa vụ của bên bán n 1.2.2 Quyền và nghĩa vụ của bên mua
  9. 1.2 Nghĩa vụ của bên bán n Giao hàng theo hợp đồng n Địa điểm (Đ 277 BLDS 2015 – Đ35 LTM) n Chất lượng (Đ 432, 445 BLDS 2015 – Đ 39  LTM) n Thời điểm (thời hạn) ( Đ434 BLDS 2015 ­  Đ 37 LTM)  n Chuyển quyền sở hữu (Đ 161 BLDS 2015  – Đ 62 LTM) n Chuyển rủi ro (Đ 441 BLDS 2015 – Đ 61  LTM)
  10. 1.2 Nghĩa vụ của bên mua n Nhận hàng n Kiểm tra n Thông báo: Điều 44 K4 Luật TM n Khiếu nại Điều 318 Luật TM n Thanh toán n Đúng thời hạn : Đ434 K3 BLDS 2015, Đ55  LTM n Trả lãi chậm trả: Đ 357, Đ 468 BLDS 2015
  11. Phân biệt mua trả chậm, trả dần vs  PT thanh toán trả chậm, trả dần Mua trả chậm, trả dần Phương thức thanh toán trả chậm,  (Đ 453 BLDS 2015) trả dần Là hình thức mua bán có tên gọi cụ  Là một cách thức thực hiện nghĩa  thể vụ trong hợp đồng  Bên bán được bảo lưu quyền sở  Quyền sở hữu được chuyển giao  hữu cho đến khi thanh toán xong;  cho bên mua tại thời điểm chuyển  mặc dù đã nhận vật nhưng bên  giao hoặc thời điểm đăng ký mua chưa có quyền sở hữu Hợp đồng phải lập thành văn bản Không bắt buộc hình thức bằng văn  bản (trừ trường hợp pháp luật quy  định) Chủ sở hữu không chịu rủi ro xảy  Chủ sở hữu chịu mọi rủi ro đối với  đến với tài sản trong thời gian hàng  tài sản tại mọi thời điểm hóa chưa được thanh toán xong
  12. Chương 2 CÁC VẤN ĐỀ PHÁP  LÝ CẦN LƯU Ý ĐỐI  VỚI HỢP ĐỒNG
  13. Chương 2: Một số vấn đề cần  lưu ý khi tham gia hợp đồng n Thẩm quyền ký kết n Ai là người có thẩm quyền ký hợp đồng? n Cách kiểm chứng?  n Điều kiện, năng lực kinh doanh của đối  tác kinh doanh n Ngành nghề kinh doanh n Năng lực của người quản lý doanh nghiệp
  14. Chương 2: Một số vấn đề cần  lưu ý khi tham gia hợp đồng n Hình thức của hợp đồng n Lời nói n Hành vi n Văn bản và các hình thức tương đương (Đ  3.15 LTM) n Khi nào thì vi phạm hình thức dẫn đến hợp  đồng vô hiệu? (NQ 01/2003/NQ­HĐTP ngày  16/04/2003) n Điều 129 BLDS 2015: TA công nhận hiệu lực  của hợp đồng đã thực hiện 2/3 nghĩa vụ
  15. Chương 2: Một số vấn đề cần  lưu ý khi tham gia hợp đồng n Hợp đồng vô hiệu do giả tạo (Đ 124  BLDS) n Như thế nào là vô hiệu do giả tạo n Ai có quyền yêu cầu tuyên hợp đồng vô  hiệu n Thời hiệu khởi kiện (Điều 132.3 BLDS  2015) n Hậu quả pháp lý
  16. Phân biệt hủy bỏ hợp đồng và hợp đồng  bị vô hiệu Hủy bỏ hợp đồng Hợp đồng vô hiệu Điều kiệnn Phân bi + Vi phệạt h ợp đ m đi ồng vô hi ều kiện hủy bệỏu và h ủy hợp đ   Theo các tr ng ợp do pháp  ườồng h đã thỏa thuận luật quy định + Vi phạm cơ bản nghĩa vụ  hợp đồng Tính chất HĐ có hiệu lực tại thời điểm  Chưa bao giờ phát sinh  giao kết nhưng vì phát sinh  quyền và nghĩa vụ của các  dự kiện dẫn đến hủy HĐ nên  bên hiệu lực này không được  công nhận Thẩm  + Một trong các bên + Tòa án quyền  + Tòa án hoặc Trọng tài quyết định Hậu quả  + Có quyền đòi lại lợi ích do  Khôi phục lại tình trạng ban  pháp lý việc đã thực hiện phần  đầu, trả lại cho nhau những  nghĩa vụ theo HĐ (Đ314  gì đã nhận
  17. Chương 2: Một số vấn đề cần  lưu ý khi tham gia hợp đồng n Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm n Phân biệt bồi thường thiệt hại trong hợp  đồng và ngoài hợp đồng n Phân biệt phạt vi phạm và bồi thường thiệt  h ại
  18. Phạt vi phạm và bồi thường  thiệPht h ạạim ạt vi ph Bồi thường thiệt hại Mục đích Mang tính chất răn đe, trừng  Nhằm khôi phục lại cho bên  phạt và phòng ngừa vi phạm bị vi phạm những lợi ích mà  bên đó đáng được hưởng nếu  vi phạm không xảy ra Căn cứ + Thỏa thuận trước của các  + Hành vi vi phạm hợp đồng bên trong hợp đồng + Thiệt hại thực tế + Hành vi vi phạm theo hợp  đồng Giá trị bồi  + Theo khoản tiền đã ấn định  + Phải chứng minh thiệt hại  thường trước, bất kể thiệt hại là bao  thực tế nhiêu + Được thỏa thuận trước mức  + Không cần chứng minh  bồi thường nhưng không  thiệt hại thực tế được thỏa thuận trước khoản  + Không quá mức pháp luật  tiền bồi thường quy định (8%, 12%,…)
  19. Chương 2: Một số vấn đề cần  lưu ý khi tham gia hợp đồng n Khi có tranh chấp xảy ra n Thương lượng n Hòa giải n Khởi kiện n Tòa Án n Trọng tài thương mại
  20. Chương 3 GIỚI THIỆU MỘT SỐ  HỢP ĐỒNG DÂN SỰ  THÔNG DỤNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2