intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 5

Chia sẻ: Sunny_1 Sunny_1 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

102
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 5

  1. Chương 6 KẾ TOÁN DOANH THU VÀ CHI PHÍ KINH DOANH
  2. Mục tiêu Khái niệm, nguyên tắc, điều kiện và PP hạch toán:  Doanh thu bán hàng và cung cấp Doanh thu dịch vu;ï  Doanh thu hoạt động tài chính;  Các khoản làm giảm doanh thu.  Giá vốn hàng bán; Các khoản chi phí  Chi phí tài chính; tạo ra doanh thu:  Chi phí bán hàng;  Chi phí quản lý doanh nghiệp. 2
  3. 12.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU VÀ CHI PHÍ KINH DOANH 12.1.1. Các khái niệm Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. 3
  4. 12.1.2. Các nguyên tắc hạch toán Chuẩûn mực kế toán số 14 "Doanh thu và thu nhập khác" Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính. Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khi thỏa mãn các điều kiện ghi nhận. Doanh thu phải theo dõi riêng biệt theo từng loại Nếu trong kỳ kế toán phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch thì phải được hạch toán riêng biệt. 4
  5. 12.1.3. Điều kiện ghi nhận doanh thu: + Năm (5) điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng: DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 5
  6. 12.1.3. Điều kiện ghi nhận doanh thu: + Bốn (4) điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ : Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán; Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. 6
  7. 12.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 12.2.1. Chứng từ kế toán 12.2.2. Sổ kế toán và hình thức ghi sổ 12.2.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 "Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ" Ghi chú: Đối với đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế thì doanh thu phản ánh vào TK 511 được tính theo giá bán chưa có thuế GTGT. Đối với đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu phản ánh vào TK 511 tổng giá thanh toán bao gồm thuế . 7
  8. 12.2.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu 12.2.4.1. Kế toán các nghiệp vụ làm tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 8
  9. 12.2.4.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Sơ đồ 12.1: Tóm tắt hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu liên quan kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 511 – Doanh thu bán hàng 521 (8) (1),5a, 5b, 7a 111, 112, 131 531 333 (9) (3a) 641 532 (10) 333 111, 112 3331 (11) 3388 (3b) 333 911 (12) 9
  10. 12.3. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 12.3.1. Chứng từ 12.3.2. Sổ kế toán 12.3.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 515 “Doanh thu hoat động tài chính” 10
  11. 12.3.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu Sơ đồ số 12.3: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính TK 515 – DT hoạt động tài chính 911 111, 112, 138, 152, … (1a) 111, 112, 121, 223, 228,… (1b) (2a) 1111, 1121… (1c) 111, 112,131 (1d) 331 (1e) 11
  12. 12.4. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH 12.4.1. Chứng từ 12.4.2. Sổ kế toán 12.4.3. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 635 – “ Chi phí hoạt động tài chính” 12
  13. 12.4.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu: Sơ đồ 12.3: Kế toán chi phí hoạt động tài chính TK 635 - Chi phí hoạt động tài chính 111, 112, 141,... 911 (1a, 1c, 1d) (2a) 111, 112, 341, ... (1b) 129, 229 (1e) 111, 112, 131 (1f) 1112, 1122 (1h) 13
  14. 12.5. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN 12.5.1. Chứng từ 12.5.2. Sổ kế toán 12.5.3. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 632, không có số dư cuối kỳ. TK 632 "Giá vốn hàng bán" 14
  15. 12.5.3.2. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu: Sơ đồ 12.4: Một số phương pháp hạch toán kế toán giá * Theo phöông phaùp keâ khai thöôøng xuyeân vốn hàng bán (Phương pháp kê khai thường xuyên): TK 632 - Giá vốn hàng bán 154, 155 (1) 155 (3) 154 (4a) 159 152, 153, 156, 138 (4d) (4b) 241, 154 911 (4c) (5) 159 (4d) 15
  16. Sơ đồ 12.5: Một số phương pháp hạch toán kế toán giá vốn hàng bán (Phương pháp kiểm kê định kỳ): 632 154, 155, 156, 157 (1) 155, 156, 157 (3) 631 ... (2) 911 (4) 16
  17. 12.6. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG 12.6.1. Chứng từ 12.6.2. Sổ kế toán 12.6.3. Tài khoản sử dụng: TK 641 “Chi phí bán hàng” 17
  18. 12.6.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu Sơ đồ 12.6: Một số phương pháp hạch toán kế toán chi phí bán hàng: TK 641 334 (1a) 111, 112 (2a) 338 (1b) 352 (2b) 152 (1c) 911 153, 142, 242 (2c) (1d) 214 (1e) 111, 112, 331, ... (1f) 133 18
  19. 12.7. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 12.7.1. Chứng từ 12.7.2. Sổ kế toán 12.7.3. Tài khoản sử dụng: TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” 19
  20. 12.7.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu Sơ đồ 12.7: Một số phương pháp hạch toán kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp TK 642 334 (1a) 111, 112, 1388 (2a) 338 (1b) 352 (2b) 152, 111, 112, 331, ... (1c) 911 133 (2c) 153, 142, 242, ... (1d) 133 111, 112, 331, ... (1f), (1i) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2