intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán quốc tế - Chương 4: Chuẩn mực trình bày báo cáo tài chính quốc tế về tài sản (Năm 2022)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán quốc tế - Chương 4: Chuẩn mực trình bày báo cáo tài chính quốc tế về tài sản. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: chuẩn mực kế toán về hàng tồn kho; chuẩn mực kế toán về tài sản cố định; chuẩn mực kế toán về đầu tư tài chính;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán quốc tế - Chương 4: Chuẩn mực trình bày báo cáo tài chính quốc tế về tài sản (Năm 2022)

  1. CHƯƠNG 4 Chuẩn mực trình bày BCTC quốc tế về tài sản • 4.1. Chuẩn mực kế toán về hàng tồn kho • 4.2. Chuẩn mực kế toán về TSCĐ • 4.3. Chuẩn mực kế toán về đầu tư tài chính 71
  2. 4.1. Chuẩn mực kế toán về HTK 4.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm 4.1.2. Đo lường và ghi nhận HTK 4.1.3. Trình bày hàng tồn kho trên BCTC 72
  3. 4.1. Chuẩn mực kế toán về HTK IAS 02 - Inventories 1975 2003 1993 Phạm vi Mục tiêu áp dụng 73
  4. 4.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm Hàng tồn kho là các loại tài sản: a) Giữ để bán trong quá trình hoạt động kinh doanh bình thường b) Trong quá trình sản xuất để bán; và c) Nguyên vật liệu hay công cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất hay cung cấp dịch vụ NVL, CCDC Hàng hóa Hàng tồn kho SPDD Thành phẩm 74
  5. 4.1.2. Đo lường và ghi nhận hàng tồn kho Đo lường Phương Ghi nhận chi HTK pháp tính giá phí • Giá gốc • Thực tế • Giá vốn • Giá trị đích danh hàng bán thuần có • Bình quân • Dự phòng thể thực gia quyền giảm giá hiện được- • Nhập trước HTK NRV xuất trước • Hao • Cơ sở hụt,mất khác mát 75
  6. 4.1.2. Đo lường và ghi nhận hàng tồn kho b.NRV a.Giá c.Cơ sở gốc khác Đo lường HTK 76
  7. a. Giá gốc Hàng tồn kho [IAS 2.10-15] Các yếu tố chi phí không được tính vào giá gốc hàng tồn kho: - Các chi phí hao hụt ngoài mức bình thường của nguyên vật liệu bị bỏ đi, chi phí nhân công và chi phí sản xuất chung. - Chi phí lưu trữ sản phẩm, ngoại trừ các chi phí này cần thiết trong quá trình sản xuất để chuẩn bị cho quá trình sản xuất tiếp theo. - Chi phí quản lý chung - Chi phí bán hàng 77
  8. Các kỹ thuật xác định giá gốc HTK [IAS 2.20-21] • CP theo mức sử dụng bình thường Phương của nguyên vật liệu, nhân công, hiệu quả và hiệu suất sử dụng. pháp định • Định mức CP được điều chỉnh theo các điều kiện hiện tại. mức • Xác định bằng cách lấy giá bán của hàng Phương pháp tồn kho trừ đi lợi nhuận biên theo tỷ lệ phần trăm hợp lý. giá bán lẻ 78
  9. b. Giá trị thuần có thể thực hiện được (Net Realisable Value – NRV) Là giá bán ước tính trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường trừ đi chi phí ước tính hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết liên quan đến việc bán hàng [IAS 02.6]. Cơ sở xác định NRV: Chi phí ước Chi phí ước Giá bán tính để hoàn thành: các tính cho ước tính: chi phí ước tính sẽ phát việc tiêu giá có thể sinh để hoàn thiện sản thụ: các chi bán được phẩm (sản phẩm chưa phí liên quan các hàng đó hoàn thành, hoặc cần đến việc bán trên thị sửa chữa, hay gia công các sản trường thêm trước khi có thể phẩm đó đem tiêu thụ) 79
  10. Trích lập dự phòng giảm giá HTK • Thời điểm xác định: cuối kỳ, khi lập BCTC N • Mục đích: xác định sẽ lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho hay hoàn nhập dự phòng: R - Nếu NRV < giá gốc: phải trích lập dự phòng và ghi nhận vào CP trong kì. V - Nếu NRV > giá gốc: sự giảm giá của hàng tồn kho không hiện hữu, khoản dự phòng kỳ trước cần được hoàn nhập [IAS 02. 29,30] [IAS 2.9]: HTK được báo cáo với giá trị thấp hơn giữa Giá Gốc và NRV 80
  11. Các phương pháp tính giá HTK [IAS2.23-27] Giá trị HTK của các loại hàng không thể thay thế và các hàng hoá (dịch vụ) sản xuất đặc thù cho những đơn đặt hàng cụ thể cần sử dụng phương pháp thực tế đích danh (Specific Identification ) • Giá trị hàng tồn kho của các mặt hàng khác được xác định theo – Phương pháp nhập trước – xuất trước – Bình quân gia quyền a periodic inventory A system perpetual inventory system 81
  12. Ghi nhận chi phí liên quan HTK trên báo cáo Lãi/Lỗ [IAS 02.34] Ø Khi bán hàng tồn kho, giá trị ghi sổ của HTK này được ghi nhận là chi phí trong kỳ mà doanh thu liên quan được ghi nhận. Ø Khi có sự giảm giá trị HTK: NRV< giá gốc Ø Khi phát sinh các khoản hao hụt, mất mát của HTK, khoản hao hụt mất mát được ghi nhận là chi phí trong kỳ kế toán xảy ra việc hao hụt, mất mát. 82
  13. 4.1.3. Trình bày hàng tồn kho trên BCTC • Các chính sách kế toán được áp dụng về đo lường HTK, bao gồm cả phương pháp tính giá trị HTK được sử dụng; • Tổng giá trị ghi sổ tổng cộng của HTK và giá trị ghi sổ các loại HTK phù hợp với cách phân loại của doanh nghiệp; • Giá trị ghi sổ của HTK được ghi nhận bằng GTHL trừ chi phí bán hàng; • Giá trị HTK được ghi nhận là chi phí trong kỳ; • Giá trị ghi giảm của HTK được ghi nhận chi phí trong kỳ theo đoạn 34 • Giá trị của khoản hoàn nhập theo đoạn 34. • Giá trị HTK được cầm cố, đảm bảo cho các khoản nợ phải trả. 83
  14. 4.2. Chuẩn mực kế toán về tài sản cố định 4.2.1. Các thuật ngữ và khái niêm 4.2.2. Đo lường và ghi nhận 4.2.3. Trình bày TSCĐ trên BCTC 84
  15. CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VỀ TSCĐ IFRS 5 - Non-current IAS16 - Property, Plant and Assets Held for Sale and Equipment (Bất động sản, nhà Discontinued Operations (Tài sản dài hạn giữ để xưởng, máy móc thiết bị) bán và hoạt động bị ngừng lại) CÁC IAS 40 - Investment IAS 38 - Intangible CHUẨN Property Assets MỰC VỀ Bất động sản đầu tư (Tài sản vô hình) TSCĐ IFRS 16 – Leases (Thuê) IAS36 - Impairment of Assets (Tổn thất tài sản) 85
  16. Tài sản cố định Bất động sản, nhà xưởng, thiết Thuộc quyền sở bị (IAS 16) hữu Tài sản vô hình (IAS 38) Tài sảnthuê (IFRS TSCĐ 16) Bất động sản đầu tư (IAS 40) 86
  17. Kế toán TSCĐ thuộc quyền sở hữu của DN Thuật ngữ và khái niệm • Bất động sản, nhà xưởng, máy móc thiết bị (Property, Plant and Equipment-PPE) là tài sản hữu hình mà được sử dụng trong sản xuất hay cung ứng dịch vụ, cho thuê hoặc dùng cho các mục đích quản lý và được dự định sử dụng trong hơn 1 kỳ kế toán (IAS 16). • Tài sản vô hình ( Intangible Assets) là một tài sản phi tiền tệ có thể xác định được mà không có hình thái vật chất (IAS 38). 87
  18. Kế toán TSCĐ thuộc quyền sở hữu của DN Thuật ngữ và khái niệm Lợi ích kinh tế Nguyên giá Giá trị hợp lý trong tương lai Khấu hao của TS Giá trị phải Giá trị sử Giá trị ghi sổ Giá trị thanh lý khấu hao dụng Giá trị có thể Thời gian sử Suy giảm giá thu hồi dụng hữu ích trị TS 88
  19. Ghi nhận và đo lường giá trị PPE &TSVH Điều kiện được ghi nhận là tài sản: (a) Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó; và (b) Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy. [IAS 16] [IAS 38]. 89
  20. Đo lường PPE, TSVH + Mô hình Đo lường sau thời giá gốc điểm ban đầu + Mô hình đánh giá lại Đo lường tại thời điểm G.n ban đầu NGUYÊN GIÁ 90
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2