intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán thương mại dịch vụ: Chương 5 - TS. Trần Văn Tùng

Chia sẻ: Hồ Quang Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

547
lượt xem
188
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 5 Kế toán hoạt động kinh doanh dịch vụ thuộc bài giảng kế toán thương mại dịch vụ. Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung chính sau: kế toán kinh doanh nhà hàng, kế toán kinh doanh khách sạn, kế toán kinh doanh du lịch.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán thương mại dịch vụ: Chương 5 - TS. Trần Văn Tùng

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Năm 2011 TS.Trần Văn Tùng 1
  2. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 2 Mục tiêu nghiên cứu -Các kỹ năng thực hành -Khái niệm, nguyên tắc về chứng từ, tài khoản, kế toán về KD lĩnh vực sổ sách và báo cáo về kế nhà hàng, khách sạn, toán KD các dịch vụ phổ du lịch, … biến. 2
  3. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 3 Nội dung chính Kế toán KD nhà hàng Kế toán KD khách sạn Kế toán KD du lịch 1. Nội dung 2. Ví dụ minh họa 3
  4. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ kế toán (1)Khái niệm: HĐKD nhà hàng là hoạt động SX và tiêu thụ ngay SP ăn uống. Đặc điểm của hoạt động KD nhà hàng 4
  5. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ kế toán (2)Nguyên tắc kế toán: (6NT) HH mua vào tính theo giá gốc. Kế toán hàng tồn kho tuân thủ theo Chuẩn mực kế toán VN số 2 (VAS 02) HH mua vào phải hạch toán riêng trị giá hàng mua và chi phí mua hàng. Cuối kỳ phân bổ chi phí mua hàng cho số hàng bán ra. HH xuất kho phải tuân theo nguyên tắc nhất quán. DT ghi nhận phải đảm bảo nguyên tắc phù hợp. Hạch toán DT, CP và LN riêng cho hàng tự chế 5 biến & HH mua sẵn.
  6. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ kế toán (3)Nhiệm vụ kế toán: (5 nv) Tuân thủ các nguyên tắc kế toán Phản ánh đúng, đủ giá vốn và giá bán Phản ánh kịp thời tình hình biến động về HH cả giá trị và hiện vật. Ghi nhận kịp thời DT và các khoản giảm DT trong kỳ. Phản ánh chi phí mua hàng và phân bổ theo tiêu thức phù hợp. 6
  7. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1.2. Kế toán mua hàng và chế biến SP A.Những vấn đề lưu ý: Trị giá HH nhập kho = Giá mua ghi trên HĐ – các khoản giảm trừ. Chi phí mua hàng gồm: chi phí vận chuyển, bốc dỡ, … Giá thành SP chế biến = Tỷ lệ giá thành TT/ĐM x Giá thành định mức, trong đó: Tỷ lệ giá thành TT/ĐM = Tổng Z TT/Tổng Z ĐM. 7
  8. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1.2. Kế toán mua hàng và chế biến SP B.Chứng từ sử dụng Hóa đơn, Phiếu Nhập kho, Phiếu Xuất kho. Biên bản kiểm nhận, biên bản kiểm kê vật tư. Bảng chấm công, bảng thanh toán lương Bảng trích khấu hao TSCĐ, bảng phân bổ CCDC Phiếu Thu, Phiếu Chi, … 8
  9. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1.2. Kế toán mua hàng và chế biến SP C.Sổ kế toán Sổ tổng hợp: Sổ Nhật ký, Sổ Cái các TK liên quan. Sổ chi tiết (sổ chi tiết VL, SP, HH; Sổ chi tiết DT; Sổ chi tiết chi phí SXKD, …) 9
  10. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1.2. Kế toán mua hàng và chế biến SP D.Tài khoản sử dụng TK 152 – Nguyên vật liệu TK 156 – Hàng hóa (1561 & 1562) TK 621 – CP NVL TT. TK 622 – CP NC TT. TK 627 – CP SX chung TK 154 – CPSX dở dang TK 611 – Giá mua (pp KK định kỳ) TK 631 – Chi phí SX (pp KK định kỳ). 10
  11. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1.2. Kế toán mua hàng và chế biến SP E.Phương pháp hạch toán E.1.Theo PP kê khai thường xuyên (1)Mua NVL, CCDC, HH nhập kho (1.1)Trị giá hàng mua (1.2)Chi phí phát sinh khi mua HH (2)Xuất kho NVL đem vào chế biến (3) Mua NVL về đưa vào chế biến ngay (4)Tiền lương phải trả cho BP TT chế biến và NV QLPX 11
  12. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1.2. Kế toán mua hàng và chế biến SP E.Phương pháp hạch toán E.1.Theo PP kê khai thường xuyên (5)Trích các khoản theo lương (6)Phân bổ CCDC, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận nhà bếp (7)Các khoản chi phí trả bằng tiền ps ở BP nh à bế p (8)Cuối kỳ, tập hợp CP để tính giá thành SP chế biến 12
  13. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1.2. Kế toán mua hàng và chế biến SP E.Phương pháp hạch toán E.2.Theo PP kiểm kê định kỳ (SV tự nghiên cứu). 13
  14. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1.3. Kế toán tiêu thụ sản phẩm A.Các phương thức tiêu thụ: Tiêu thụ trực tiếp. Phương thức bán vé Phương thức đơn đặt hàng Phương thức giao hàng và thu tiền tận nhà 14
  15. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1. 3. Kế toán tiêu thụ sản phẩm B.Nguyên tắc hạch toán Kế toán bàn hàng tuân thủ Chuẩn mực VAS 14 – Doanh thu và thu nhập khác. Cần theo dõi chi tiết KQKD từng loại hàng; theo dõi riêng từng loại DT. Đối với CPBH có thể tập hợp và cuối kỳ phân bổ cho từng loại hàng theo tiêu thức doanh thu. - Tỷ lệ phân bổ = Tổng CP/Tổng DT TT - Chi phí BH phân bổ cho từng loại = DT từng loại X Tỷ lệ phân bổ. 15
  16. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1. 3. Kế toán tiêu thụ sản phẩm C.Chứng từ sử dụng Hóa đơn. Phiếu Thu, Phiếu Chi. … D.Sổ kế toán: Sổ tổng hợp. Sổ chi tiết doanh thu, chi phí. 16
  17. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1. 3. Kế toán tiêu thụ sản phẩm E.Tài khoản sử dụng TK 511 – DT bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 512 – DT bán hàng nội bộ Các TK khác có liên quan 17
  18. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.1. KẾ TOÁN KINH DOANH NHÀ HÀNG 5.1. 3. Kế toán tiêu thụ sản phẩm F.Phương pháp hạch toán (1)Kế toán nhận được tiền và báo cáo bán hàng từ nhân viên. (2)Cho khách hàng hưởng CKTM. (3)Giảm giá hàng bán. (4)Hàng bán bị tr ả lại. (5)Cuối kỳ, kết chuyển các khoản điều chỉnh giảm DT. 18
  19. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.2. KẾ TOÁN KINH DOANH KHÁCH SẠN 5.2.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ kế toán (1)Khái niệm: HĐKD khách sạn là hđộng nhằm mục đích sinh lời từ việc cung cấp các dịch vụ cho thuê phòng nghỉ, kết hợp với dịch vụ ăn uống, vui chơi giả trí, bán hàng và các dịch vụ khác. Hoạt động KD khách sạn gồm: - Hoạt động kinh doanh. - Hoạt động phục vụ. 19
  20. Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ Chương 5: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KD DỊCH VỤ 5.2. KẾ TOÁN KINH DOANH KHÁCH SẠN 5.2.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ kế toán (2)Nguyên tắc kế toán: Kế toán phải tập hợp DT, CP chi tiết cho từng hoạt động, kể cả chi phí cho từng loại phòng cho thuê để phục vụ công tác quản lý. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1