intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép (KS. Võ Thành Nam) - Chương 5

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

112
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 5. Cấu kiện chiụ cắt - Phương pháp đơn giản dối với những mặt cắt không dự ứng lực: Đối với các mặt cắt bê tông không dự ứng lực không chịu kéo dọc trục và có ít nhất một lượng cốt thép ngang tối thiểu, hoặc khi có tổng chiều cao thấp hơn 400mm, có thể dùng các giá trị sau đây: β = 2,0 ; θ = 45o

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép (KS. Võ Thành Nam) - Chương 5

  1. TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC TOÂN ÑÖÙC THAÉNG KHOA KYÕ THUAÄT COÂNG TRÌNH ----- ----- MOÂN HOÏC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP GIAÛNG VIEÂN: KS. Võ Thành Nam
  2. TRƯ NG I H C TÔN C TH NG KHOA K THU T CÔNG TRÌNH B MÔN C U Ư NG K T C U BÊ TÔNG C T THÉP 1
  3. Chương 5: C U Ki N CH U C T 5.1. Các yêu c u chung 5.2. S c kháng c t danh nh 5.3. Tính toán k t c u BTCT thư ng ch u c t 5.4. Tính toán k t c u BTCT d ng l c ch u c t 2
  4. 5.2. S c kháng c t danh nh S c kháng c t danh nh, Vn, ph i ư c xác nh b ng tr s nh hơn c a : Vn = Vc + Vs + Vp Vn = 0,25bvdv+ Vp trong ó : ′ Vc = 0,083 β fc bv dv A v f y d v (cotgθ + cotgα )sinα Vs = s 3
  5. nh β và θ Xác Phương pháp ơn gi n i v i nh ng m t c t không d ng l c i v i các m t c t bê tông không d ng l c không ch u kéo d c tr c và có ít nh t m t lư ng c t thép ngang t i thi u, ho c khi có t ng chi u cao th p hơn 400 mm, có th dùng các giá tr sau ây : β = 2,0 θ = 45o 4
  6. nh β và θ Xác Vu − ϕV p Phương pháp chung v= ϕbv d v Xác nh ng su t c t trong bê tông Xác nh bi n d ng trong c t thép phía ch u kéo do : u n c a c u ki n theo Mu + 0,5 N u + 0,5Vu cot gθ − Aps f po d εx = v ≤ 0,002 Es As + E p Aps N u giá tr c a εx âm thì giá tr tuy t i c a nó ph i ư c gi m i b ng cách nhân v i h s Fε : Es A s + Ep A ps Fε = Ec A c + Es A s + Ep A ps 5
  7. nh β và θ Xác ϕ : h s s c kháng c t quy nh trong i u 5.5.4.2 Ac : di n tích bê tông phía ch u kéo u n c a c u ki n (mm2) Aps : di n tích thép d ng l c trong phía ch u kéo u n c a c u ki n(mm2) phÝa kÐo do uèn mÆt c¾t øng biÕn c¸c øng suÊt chÐo däc v c¸c lùc däc 6
  8. nh β và θ Xác Nu: l c d c tính toán, là dương n u ch u nén (N). Vu : l c c t tính toán (N) As : di n tích c t thép không d ng l c trong phía ch u kéo u n c a c u ki n (mm2). Mu : mô men tính toán (N.mm) fpo : ng su t trong thép d ng l c khi ng su t trong bê tông xung quanh b ng 0,0 (MPa) 7
  9. Giá tr c a θ và β i v i m t c t có c t thép ngang 8
  10. Giá tr c a θ và β i v i m t c t không có c t thép ngang 9
  11. Ki m tra yêu c u ph c a c t thép d c gây ra b i l c c t V i nh ng m t c t không ch u xo n, c t thép d c ph i ư c thi t k sao cho Phương trình 1 ư c tho mãn m i m t c t:  Mu N u   Vu  + − 0,5Vs − Vp  cot g θ A s fy + A ps fps ≥  + 0,5  ϕ ϕ  dv ϕ    trong ó : Aps : di n tích thép d ng l c phía ch u kéo u n c a c u ki n (mm2). ϕ : các h s s c kháng l y t i u 5.5.4.2 phù h p v i mô men, l c c t và s c kháng d c tr c. 10
  12. 5.3. Tính toán k t c u BTCT thư ng ch u c t Bư c 1 : Xác nh bi u bao l c c t Vu và bi u bao mômen Mu do t h p t i tr ng cư ng I gây ra (thư ng xác nh các giá tr 10 i m m i nh p). Tính toán chi u cao ch u c t h u hi u dv Chi u cao h u hi u ư c tính là kho ng cách gi a các h p l c kéo và h p l c nén do u n. Giá tr này c n ư c l y không nh hơn 0,9de và 0,72h. 11
  13. 5.3. Tính toán k t c u BTCT thư ng ch u c t Bư c 2 Tính toán ng su t c t Vu v= ϕbv d v Trong ó bv : chi u r ng sư n d m tương ương Vu : n i l c c t có nhân h s TTGH cư ng Tính v/f’c, n u t s này l n hơn 0,25 thì c n s d ng m t c t có sư n d m l n hơn 12
  14. 5.3. Tính toán k t c u BTCT thư ng ch u c t Bư c 3 nh góc nghiêng c a ng su t nén xiên θ Gi và tính bi n d ng trong c t thép ch u kéo u n Mu + 0,5Vu cot θ dv εx = ≤ 0,002 E s As Trong ó Mu : mômen tính toán có nhân h s . 13
  15. 5.3. Tính toán k t c u BTCT thư ng ch u c t Bư c 4 S d ng các giá tr v/f’c và εx ã tính ư c xác nh θ và so sánh nó v i giá tr gi nh. L p l i quá trình trên cho t i khi θ x p x v i giá tr tra b ng. Sau ó, xác nh giá tr β Bư c 5 Tính toán s c kháng c t c n thi t c a các c t thép ngang sư n d m Vs Vu Vu − 0,083β Vs = − Vc = f ' c bv d v ϕ ϕ 14
  16. 5.3. Tính toán k t c u BTCT thư ng ch u c t Bư c 6 Kho ng cách c n thi t gi a các c t thép ngang sư n d m Av f y d v cot gθ s≤ Vs V i Av là di n tích c t thép ngang sư n d m trong ph m vi kho ng cách s Ki m tra yêu c u v lư ng c t thép ngang t i thi u sư n d m Av f y s≤ bv s As ≥ 0,083 f ' c 0,083 f ' c bv fy Ki m tra yêu c u v kho ng cách t i a gi a các c t thép ngang sư n d m s ≤ 0,8dv ≤ 600mm N u Vu < 0,1f’cbvdv thì N u Vu ≥ 0,1f’cbvdv s ≤ 0,4dv ≤ 300mm thì 15
  17. 5.3. Tính toán k t c u BTCT thư ng ch u c t Bư c 7 Ki m tra i u ki n m b o cho c t thép d c không b ch y dư i tác d ng t h p c a mômen, l c d c và l c c t.  Mu Nu   Vu  + 0,5  +  − 0,5Vs  cot g θ Asf y ≥  ϕ ϕ  dv ϕ   N u bi u th c trên không tho mãn, c n tăng thêm c t thép d c ch ho c t ng di n tích c t thép ngang sư n d m. 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2