intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kết cấu thép 1 - Chương 4 (phần 2): Cột thép

Chia sẻ: You Can | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:43

198
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kết cấu thép 1 - Chương 4 (phần 1) trình bày những kiến thức liên quan đến cột nén lệch tâm (Tiết diện, tính toán cột đặc chịu nén lệch tâm, tính toán cột rỗng chịu nén lệch tâm) và cấu tạo - tính toán chi tiết cột (Đầu cột, chân cột). Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kết cấu thép 1 - Chương 4 (phần 2): Cột thép

  1. Chương 4 - CỘT THÉP I. KHÁI QUÁT CHUNG II. CỘT ĐẶC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM III. CỘT RỖNG CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM IV. CỘT CHỊU NÉN LỆCH TÂM V. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CHI TIẾT CỘT 1
  2. IV. CỘT NÉN LỆCH TÂM 1. Tiết diện 2. Tính to án c ột đ ặc  c h ịu né n lệc h tâm 3. Tính to án c ột rỗng  c h ịu né n lệc h tâm 2
  3. 1. Tiết diện • Tiết diện ĐẶC và RỖNG: M không lớn; (N1, M1) và (N2, M2) (N1, M1) và (N2, M2) chênh nhau 3 nhiều đối xứng hoặc gần đối xứng
  4. 1. Tiết diện Cột chịu Mx, để đảm bảo độ cứng trong mặt phẳng uốn, chiều cao h được chọn theo chiều dài cột lc: �1 1 � h =� lc � �8 14 � với cột rỗng �1 1 � h =� lc � �10 15 � với cột đặc Để đảm bảo độ cứng theo phương còn lại, b lấy b = ( 0, 3 0,5 ) h là: �1 1 � b =� � lc �20 30 � 4
  5. 1. Tiết diện • Khi cột bị uốn cả 2 phương với Mx và My  bố trí cột sao cho mômen uốn lớn hơn (Mx) ở mặt phẳng vuông góc với trục x. • Cột nén lệch tâm thường có lực cắt lớn  dùng hệ thanh bụng • Dùng bản giằng khi V
  6. 2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm a) Tính to án v ề B ền • Khô ng  c ần kiểm  tra v ề B ền  khi Độ lệch tâm tính đổi m e    20, với: me = η m • Độ lệch tâm tương đối e M A m . N Wc • : hệ số kể đến ảnh hưởng của hình dạng tiết diện đến sự phát triển biến dạng dẻo (Bảng II.4, PL II) • Wc : xác định với thớ chịu nén lớn nhất của tiết diện 6
  7. 7
  8. 2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm • Điều kiện bền của cột là: N Mx My y x f γc An I nx I ny • N, M : lực dọc và momen uốn tính toán trong cùng tổ hợp tải trọng • Mx, My : momen uốn trong mặt phẳng vuông góc trục x,y • An, Inx, Iny : diện tích và momen quán tính tiết diện thu hẹp 8
  9. 2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm • Khi cột • không chịu trực tiếp tải trọng động • 0,5fv • thép làm cột có fy 5300 daN/cm2 • N/(Anf) >0,1 Kể đến sự phát triển biến dạng dẻo, kiểm tra bền theo : nc �N � Mx My � �+ + 1 �An f � c x f γ cWnx min c y f γ cWny min  nc, cx, cy : hệ số phụ thuộc hình dạng tiết diện (Bảng 4.8)  Wnxmin, Wnymin : momen kháng uốn nhỏ nhất của tiết diện thu hẹp 9
  10. 2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm b) Tính to án  ổn đ ịnh tổng  th ể TH1 : Cột chịu N và M trong mặt phẳng đối N xứng – N, Mx f γc ϕe A • xác định theo PL II.2, phụ thuộc: e f e Mx A me m; m . x E N Wxc Mx để xác định me phải cùng tổ hợp tải trọng với N, lấy như sau: +Cột dạng congxon: Mngàm nhưng không nhỏ hơn M ở tiết diện cách ngàm 1/3 chiều dài cột +Cột tiết diện không đổi: Mmax +Cột bậc: Mmax trên đoạn cột có tiết diện không đổi 10
  11. 2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm • Ổn định tổng thể cột trong mp vuông góc mp uốn N f c c y A • y xác định theo y • c : hệ số kể đến ảnh hưởng của momen uốn Mx và hình dạng tiết diện 11
  12. 2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm • Ổn định TT của cột trong mp vuông góc mp uốn • Xác định c • c5 xác định như khi mx 5 với mx=5 β • c10 xác định như khi mx 10 với mx=10 − khi mx 5:c = 1 + α mx • , tra Bảng 4.9 1 − khi mx 10 : c = mxφ y 1+ φb − khi 5 < mx < 10 : c = c5 ( 2 − 0, 2mx ) + c10 ( 0, 2mx − 1) 12
  13. 2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm • Xác định c • Với cột tiết diện kín : c=1 E • Với cột tiết diện I có 2 trục đối xứng: c khi  cmax y c 3,14 f • bi, ti : bề rộng và bề dày bản cánh • hc: khoảng cách tâm tiết diện bản cánh 2 cmax = 2 16 �M x � 1+ δ + ( 1− δ ) + � � 2 µ �Nhc � 4ρ It 2 Ix + I y δ= , µ = 2 + 0,156 2 λ y , ρ = , I t = 0, 433 bi ti 3 µ Ahc Ahc 2 13
  14. 2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm TH2 : cột chịu N và M trong mp vuông góc trục y (Iyλy (bỏ qua ảnh hưởng của My): N f c xA 14
  15. 2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm TH3 : cột chịu N, Mx và My (Ix>Iy) N φe. xy A ( f γ c ,   φe. xy = φe. y 0, 6 3 c + 0, 4 4 c ) • ey xác định như e với f MyA y me. y = η my = η . E N Wy • khi me.y λy,  kiểm tra thêm TH1 với ey=0 15
  16. 2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm c ) Tính to án v ề  Ổn Định Cục  B ộ: • Ổn định cục bộ bản cánh: bo � bo � � � tf tf � � • Ổn định cục bộ bản bụng: hw hw tw tw • Xác định [bo/tf], [hw/tw]  SV xem giáo trình 16
  17. 2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm Xác  đ ịnh tiết diện c ột đ ặc  c h ịu né n lệc h tâm • Chọn chiều cao (h) và bề rộng (b) của tiết diện: �1 1 � h =� lc � �10 15 � �1 1 � b =� �l c ; b = ( 0, 3 0,5 ) h �20 30 � • Xác định diện tích tiết diện cột: N Cách 1 Act e f c lx ex Mx e xác định theo λx = và m x = η =η ix ρx ρx N ix= xh, x tra Bảng 4.5, sơ bộ lấy =1,25 và x =(0,35÷0,45)h 17
  18. 2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm Theo công thức tính gần đúng của Iasinky Cách 2 N Mx + f γc ϕ A Wx Diện tích yêu cầu của cột N �1 M x A � N �1 M x � Ayc = � + �= � + � f γc �ϕ NW x � f γ c �ϕ N ρ x � Sơ bộ lấy =0,8 và x như trên N � Mx � Ayc = 1, 25 + ( 2, 2 2, 8 ) � f γc � Nh � � 18
  19. 2. Tính cột đặc chịu nén lệch tâm • Chọn bề dày bản cánh (tf), bề dày bản bụng (tw): �1 1 �f tf = � � b f (kN/cm2) �28 35 �21 �1 1 � tw =� h;t f � t w ;t f 60mm ; t w 8mm �60 120 � • Tiết diện cột đã chọn phải kiểm tra lại về: • Bền • Ổn định tổng thể • Ổn định cục bộ 19
  20. 3. Tính cột rỗng chịu nén lệch tâm • Trường hợp cột chỉ chịu (Mx và N), nội lực dọc trong các nhánh cột là: Ny M x Nf = C C • C : khoảng cách trọng tâm 2 nhánh • y : khoảng cách trọng tâm tiết diện đến trọng tâm nhánh (y1, y2) • Lấy dấu +khi Mx gây nén 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2