intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kháng sinh trong điều trị bệnh da không nhiễm trùng - BS. Nguyễn Trường Lâm

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:28

84
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kháng sinh trong điều trị bệnh da không nhiễm trùng do BS. Nguyễn Trường Lâm biên soạn trình bày về minocycline điều trị u hạt silicone; minocycline và steroid điều trị hội chứng melkersson-rosenthal; minocycline điều trị sarcoidosis ở da mãn tính; minocycline làm giảm độ nặng phát ban do cetuximab; minocycline điều trị xơ cứng bì lan tỏa giai đoạn sớm và một số nội dung khác. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kháng sinh trong điều trị bệnh da không nhiễm trùng - BS. Nguyễn Trường Lâm

  1. KHÁ NG SINH TRONG  ĐIỀ U TRI BÊNH DA  ̣ ̣ KHÔNG NHIỄ M  TRÙ NG BS. NGUYỄ N TRƯỜ NG LÂM
  2. MINOCYCLINE ĐIỀ U TRI U HAT  ̣ ̣ SILICONE  ̣ Silicone là chất liêu du ̀ng nâng mô mềm (chất làm đầy)  ̣ có tác dung vi ̃nh viễn.  U  hat  ̣ silicone  là  phan ̉ ứng  tao  ̣ mô  hat  ̣ với  vât  ̣ la ̣ là  silicone. Silicone liên quan đến những nhiều phan  ̉ ứng tai ̣ ̉ chỗ hay toàn thân (viêm gan, viêm phô do u hat thâm chi ̣ ̣ ́  tử vong).  ̣ Bênh nhân n ữ 43 tuôi có u hat silicone  ̉ ̣ ở măt gây biê ̣ ̣ ́n dang  được  điều  tri ̣ Minocycline  100mg/ngày  ×  10  tháng  với  thời gian theo dõi 1 năm.  Kế t qua:̉  Cai thiên lâm sa ̉ ̣ ̉ ̀ng đáng kê sau 4 tuâ ̀n điều tri, ̣ ̉ giam ki ́ch thước và giam phan  ̉ ̉ ứng viêm rõ sau 4 tháng.  Sau hơn 1 năm điều tri, bênh thuyên giam tuyêt v ̣ ̣ ̉ ̣ ời. 
  3. Những  nốt  màu  hồng  ̣ 4 tháng sau điều tri Minocycline:  ̣ 18  chắc  và  phù  nề  măt  nốt  to  nhất  ở  mi  mắt  trên  bên  tháng sau khi tiêm silicone  trái  nho ̉ lai  ̣ và  mang  ̉ hồng  ban  ̉ đê nâng mô mê ̀m. phù cứng ở măt thoa ̣ ̉ ́i triên.
  4. MINOCYCLINE VÀ  STEROID ĐIỀ U TRI ̣ HÔI CH ̣ Ứ NG MELKERSSON­ROSENTHAL   Hôi  ̣ chứng MELKERSSON­ROSENTHAL  là  bênh  ̣ hê ̣ ̣ thống có diễn tiến bênh thay đôi và ban châ ̉ ̉ ́t tự tao mô  ̣ ̣ hat gô ̣ ̀m 3 triêu ch ứng:  Phù nề môi (măt) ta ̣ ́i phát  Nứt ne l ̉ ưỡi ̣  Liêt măt t ̣ ừng cơn  Hôi ch ̣ ứng này anh h̉ ưởng lên thần kinh, niêm mac và  ̣ da  đăc  ̣ biêt  ̣ là  vùng  măt­miêng.  ̣ ̣ Thường  xuất  hiên  ̣ vào  cuối  thâp  ̣ niên  thứ  2,  nữ  gấp  3  lần  nam.  Diễn  tiến  ̣ man tính và tái phát hay năng dâ ̣ ̉ ̀n lên theo tuôi.  Nguyên nhân chưa rõ, có thê có thiên h ̉ ướng về gen.
  5.  ̣ báo  cáo  trường  hợp  2  bênh  Môt  ̣ nhân  bi ̣ hôi ̣ chứng  Melkersson­Rosenthal:  kết  hợp  điều  tri ̣ Prenisone  và  Minocycline   Liều:  Prednisone  0,6­1  mg/kg/ngày  và  Minocycline  100  mg  ×  2  lần/ngày,  giam  ̉ liều  và  sau  đó  ngưng  Prenisone  khi  có  đáp  ứng  lâm  sàng  trong  khi  đó  ̣ ử dung Minocycline đê kiêm soa vẫn tiếp tuc s ̣ ̉ ̉ ̣ ́t bênh.  Thời gian điều tri:  5 tha ̣ ́ng ca 1; 9 tháng với ca 2.  Kế t qua:̉  có hiêu qua và dung nap tô ̣ ̉ ̣ ̉ ́t làm giam triêu ̣ chứng bênh.̣
  6. MINOCYCLINE TIÊM TRONG SANG THƯƠNG  ĐIỀ U TRI U NANG GIA  ̣ ̉ Ở TAI TÁ I PHÁ T  U  nang  gia ̉ ở  tai  (PCA)  đăc  ̣ trưng  bởi  phù  nề  tai  ngoài  dao  đông  ̣ và  tái  phát  thường  xuyên.  Nguyên  nhân  do  ̣ ̣ tích tu dich sêt  ̣ ở trong sun. Sang th ̣ ương xay ra môt bên c ̉ ̣ ơ  thê ̉ ở đàn ông tre ma ̉ ̀ không có bênh s ̣ ử chấn thương.   ̣ nhân  PCA  tái  phát  được  điều  tri ̣ thành  công  với  2  bênh  Minocycline hydrochloride1mg/mL tiêm trong sang thương  hai hay ba đợt cách nhau mỗi 2 tuần.   Kế t qua:̉  khoi bênh va ̉ ̣ ̣ ựa mới  đê điê ̀  đây là chon l ̉ ̀u tri ̣ ̉ bao tô ̣ ̀n PCA, đăc biêt là nḥ ững trường hợp tái phát.  Cơ  chế :  ức  chế  tao  ̣ mô  hat  ̣ và  điều  biến  miễn  dich,  ̣ gây xơ hóa tai chô ̣ ̃.
  7. A. Trước điều trị B. 6 tháng sau điều  trị
  8. MINOCYCLINE ĐIỀ U TRI SARCOIDOSIS  ̣ Ở  DA MÃ N TÍ NH  ̣ ̣ Sarcoidosis là bênh đa u hat hê thô ̣ ́ng nguyên nhân không  ̉ rõ,  anh  hưởng  chu ̉ yếu  lên  da,  mắt,  phôi  ̉ và  hach  ̣ lympho.   Nghiên  cứu  12  bênh  ̣ nhân  dùng  Minocycline  200mg/ngày  ×12  tháng  theo  dõi  trung  bình  là  26  tháng.   Kế t qua:̉  10  bênh  ̣ nhân  có  đáp  ứng  lâm  sàng:  8  đáp  ứng  hoàn toàn và 2 có đáp ứng môt phâ ̣ ̀n.  3/12  tái  phát  khi  ngưng  nh ưng  được  điều  tri ̣ tiếp  với Doxycycline 200mg/ngày bênh giam hoa ̣ ̉ ̀n toàn.  Cơ chế : chu yê ̉ ́u qua ức chế tao mô hat va ̣ ̣ ̀ điều biến  ̣ miễn dich.
  9. Nhiều  sang  thương  dang  ̣ Sau  4  tháng  điều  tri ̣ bằng  ̉ ở  vùng  trán  trước  Minocycline. sân  điều tri.̣
  10. MINOCYCLINE LÀ M GIAM ĐÔ NĂNG  ̉ ̣ ̣ PHÁ T BAN DO CETUXIMAB  Cetuximab  là  chất  ức  chế  yếu  tố  tăng  trưởng  thượng  bì,  được  dùng  đê ̉   điều  tri ̣ K  trực  tràng  di  căn,  gây  ra  phát  ban  ̣ dang tr ứng cá ở hơn 80% bênh nhân. Tuy nhiên biêu hiên pha ̣ ̉ ̣ ́t  ̣ cho  thấy  có  đáp  ứng  điều  tri ̣ với  Cetuximab.  Sinh  ban  lai  ̣ ̣ bênh hoc gây pha ́t ban còn cần phai la ̉ ̀m sáng to thêm nh ̉ ưng  người ta cho là có liên quan đến sừng hóa bất thường  ở  nang lông đi kèm với tình trang viêm.̣  48  BN  điều  tri ̣ Cetuximab  được  uống  Minocycline  100mg/ngày hay gia d ̉ ược cùng với thoa Tazarotene ở nua măt  ̉ ̣ trong 8 tuần.  Kế t  qua:̉  Tuần  1­4:  sang  thương  giam  ̉ đáng  kê,  ̉ ít  ngứa  so  với  nhóm  dùng  gia ̉ dược.  Tuần  8:  sự  khác  biêt  ̣ giữa  2  nhóm không đáng kê.  ̉  Cơ chế : Minocycline có tác dung chô ̣ ́ng viêm; 
  11. ̣ ứng cá đô 3, v Phát ban mun tr ̣ ới nhiều hồng  ̣ ̉ ở giữa măt va ban và mun mu  ̣ ̀ da đầu
  12. MINOCYCLINE ĐIỀ U TRI X ̣ Ơ CỨ NG BÌ  LAN TOA GIAI ĐOAN S ̉ ̣ Ớ M  Nghiên cứu 11 bênh nhân x ̣ ơ cứng bì lan toa năng và  ̉ ̣ sớm, khởi đầu điều tri v ̣ ới liều 50 mg × 2lần/ngày  và  tăng  lên  100mg  ×  2lần/ngày  từ  tháng  thứ  2  đê ̉ tránh gây nhức đầu hay chóng măt. Ta ̣ ́i khám mỗi  ̣ 3 tháng đánh giá hiêu qua điê ̉ ̀u tri.̣  Kế t  qua:̉  cai  ̉ thiên  ̣ đáng  kê ̉ biêu  ̉ hiên  ̣ da  ở  4  trên  6  ̣ bênh nhân điê ̣ ̀u tri trong vòng 1 năm.
  13. ERYTHROMYCIN ĐIỀ U TRI VAY PHÂ ̣ ̉ ́ N   HÔ Nghiên cứu mù đôi, gia d ̀ NG ̉ ược có kiêm soát trong vòng 2  ̉ ̣ ̣ năm trên 90 bênh nhân ngoai tru ́, được chia làm hai:   Nhóm 1:  Erythromycin 250 mg × 4 lần/ngày ở người lớn.  25­40 mg/kg 4 lần ở tre em ̉ ̣ điều tri trong 14 nga ̀y  ̉ ược Nhóm 2: Gia d  Theo dõi mỗi tuần trong 6 tuần.  Kế t qua:̉    33  bênh ̣ nhân  (73.33%)  trong  nhóm  điều  tri ̣ Erythromycin có đáp  ứng hoàn toàn trong 
  14.  Clarithromycine  cũng  là  liêu  ̣ pháp  điều  tri ̣ có  hiêu  ̣ qua ̉ ̣ nhân  vay  bênh  ̉ phấn  hồng  với  ít  tác  dung  ̣ phu ̣ trên  đường tiêu hóa hơn so với Erythromycin.   ̣ Môt nghiên c ứu  ở Hy Lap trên 64 bênh nhân chia ngâ ̣ ̣ ̃u  ̉ ̣ nhiên thành 2 nhóm theo ty lê 3/1:   Clarithromycin  250  mg  ×  2  lần/ngày  ở  người  lớn  hay 15 mg/kg/ngày ở tre em trong 12 ngày.  ̉  Không điều trị.   Kế t  quả:  45/48  bênh  ̣ nhân  được  điều  tri ̣ Clarithromycine  thuyên  giam  ̉ vào  cuối  tuần  1  và  sach  ̣ sang  thương  hoàn  toàn  sau  4  tuần.  Những  bênh  ̣ nhân  được điều tri bă ̣ ̀ng gia d ̉ ược có cai thiên châm trong 6­8  ̉ ̣ ̣ tuần.
  15. DOXYCYCLINE VÀ  TETRACYCLINE  ĐIỀ U TRI LICHEN PHĂNG ̣ ̉  ̉ Lichen phăng la ̣ ̀ tình trang viêm th ường găp va ̣ ̀ duy  ̉ hưởng  lên  ca ̉ da,  niêm,  tóc  và  móng.  nhất  có  anh  ̣ ̣ Sinh bênh hoc không ro ̉ ứng quá mẫn  ̃ có lẽ do phan  type 4 khiến cho lympho T  ở thượng bì bi ki ̣ ́ch thích  và tấn công vào tế bào sừng.
  16.  6  BN  lichen  phăng ̉ ở  miêng ̣ được  điều  tri ̣ Doxycyclin  100mg/ngày × 3 tuần.  Kế t  qua: ̉  1  bênh  ̣ nhân  cai  ̉ thiên  ̣ đáng  kinh  ngac,  ̣ 3  người  có  cai  ̉ thiên ̣ mức  đô ̣ nhe ̣ và  2  bênh  ̣ nhân  còn  ̣ ̉ ̣ ̣ lai không thay đôi sau tri liêu.  Nghiên  cứu  thu ̉ nghiêm  ̣ mở  15  BN  lichen  phăng  ̉ ở  da  được điều tri bă ̣ ̀ng Tetracycline hay Doxycycline trong  6 tháng.  Kế t  qua:̉  7  BN  có  đáp  ứng  trong  đó1/7  BN  này  ̉ ̣ khoi bênh hoa ̀n toàn, 6 BN không đáp ứng.
  17. ĐIỀ U TRI BÊNH BO ̣ ̣ ́ NG NƯỚ C DANG  ̣ PEMPHIGUS VỚ I TETRACYCLINES  Tetracycline  phối  hợp  trong  điều  tri ̣ bênh  ̣ da  bóng  nước  như pemphigoid và pemphigus, đã được chứng minh là hòn  ̉ đá tang trong điê ̣ ̀u tri kéo dài.  ̣ bóng  nước  chứa  chu ̉ yếu  là  bach  Mô  hoc,  ̣ cầu  đa  nhân  ̣ trung tính, bach câ ̀u ái toan và histamine. Điều này phù hợp  với  thực  tế  là  Tetracycline  và  Nicotinamide  ức  chế  hóa  ứng đông bach câ ̣ ̣ ̣ ̀u đa nhân trung tính và bach câ ̀u ái toan.  ̣ Nicotinamide lai có hiêu l ̣ ực kháng histamine tai receptor,  ̣ ức  chế phóng thích histmine và  ức chế sự chuyên dang tha ̉ ̣ ̀nh  lympho do kháng nguyên.  Khi  kết  hợp  với  Nicotinamide,  Tetracycline  giúp  làm  giam  ̉ ̣ tính  cua  đôc  ̉ Steroid  và  những  thuốc  ức  chế  miễn  dich ̣ khác.
  18.  Nghiên  cứu  lâm  sàng  mở  so  sánh  hiêu  ̣ qua ̉ điều  tri ̣ cua  ̉ Tetracycline kết hợp Nicotinamide với Prenisone trên 20 BN  pemphigoid được phân bố ngẫu nhiên theo ty lê 14:6. Th̉ ̣ ời  gian  điều  tri ̣ 8  tuần  với liều  không  đôi  ̉ và theo  dõi  tiếp  trong 10 tháng với giam liê ̉ ̀u tùy theo đáp ứng cua BN. ̉ Đáp  Đáp  Ko có  Năng  ̣ Tá i  ứ ng  ứ ng  thay đôỉ lên phá t  hoàn  môt ̣ khi giam ̉ toàn  phầ n  liề u Nicotinamide  5 5 1 1 1/5 500mg × 3lầ n +  Tetracycline  500mg × 4lầ n Prednisone  1 5 2/3 40­80 mg/ngà y ̣ Tác  dung  phu ̣ ít  găp  ̣ hơn  ở  nhóm  kết  hợp  so  với  Prenisone.
  19.  Nhiều  nghiên  cứu  tâp ̣ trung  đánh  giá  hiêu  ̣ qua ̉ và  tác  dung  ̣ phu ̣ cua  ̉ Tetracycline,  nhưng  Minocycline  được  sử  dung  ̣ như  ̣ ̣ thuốc đầu tiên trong điều tri bênh da bo ́ng nước tự miễn, là  thuốc thay thế khi Tetracycline xay ra tả ̣ ́c dung phu. ̣  ̣ Vấn đề lo ngai khi dùng Minocycline la ̉ ̀ kha năng bi nhiệ ̃m sắc  ̉ tố, anh h ưởng lên tiền đình và nhiễm đôc tiêu hóa.  ̣  Môt ̣ báo  cáo  liên  quan  đến  sử  dung ̣ Minocycline  đê ̉ điều  tri ̣ pemphigus  thông  thường,  pemphigus  lá  và  bóng  nước  dang  ̣ pemphigus cho thấy rằng tăng sắc tố đã làm han chê ̣ ́ sử dung  ̣ thuốc trong thời gian dài.   7/9  BN  điều  tri ̣ Minocycline,  100mg  ×  2lần/ngày,  xuất  hiên  ̣ ̣ tăng sắc tố tai chô ̃ sau 1 tháng điều tri.̣ ̉  5/9 BN có cai thiên v ̣ ới điều tri. ̣  Tăng  sắc  tố  phai  dần  khi  ngưng  Minocycline  và  dễ  chấp  ̣ ơn so với tác dung phu khi điê nhân h ̣ ̣ ̣ ̀u tri Corticosteroid ke ́o  dài.
  20. A. Tăng sắc tố trước xương chày sau 7 tháng điều tri.̣ B. Tăng sắc tố phai dần sau 7 tháng ngưng Minocycline.  C. Tăng sắc tố dưới móng. D.  Tăng  sắc  tố  niêm  mac  ̣ doc  ̣ theo  bờ  ô ̉ răng  sau  6  tuần  điều tri.̣
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2