intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Khoa học dịch vụ: Chương 1 - Xu thế kinh tế dịch vụ

Chia sẻ: Codon_01 Codon_01 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:95

55
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tìm hiểu một số thông tin liên quan; xu thế kinh tế dịch vụ trên thế giới; hệ thống thông tin; hệ thống thông tin tại Trường ĐHCN;... được trình bày cụ thể trong "Bài giảng Khoa học dịch vụ: Chương 1 - Xu thế kinh tế dịch vụ".

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Khoa học dịch vụ: Chương 1 - Xu thế kinh tế dịch vụ

  1. BÀI GIẢNG KHOA HỌC DỊCH VỤ CHƯƠNG 1. XU THẾ KINH TẾ DỊCH VỤ (Vì sao khoa học dịch vụ?) PGS. TS. HÀ QUANG THỤY TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI HÀ NỘI 9-2015 1
  2. Nội dung 1. Một số thông tin liên quan 2. Xu thế kinh tế dịch vụ trên thế giới 3. Hệ thống thông tin 4. Hệ thống thông tin tại Trường ĐHCN 5. Tổ chức thực hiện môn học 2
  3. 1. Một số thông tin liên quan  Xuất xứ  2009: Công ty IBM Việt Nam và Trường ĐHCN  Cấu trúc các thành phần trong một chương:  Triển khai  Nhóm học phần KHDV trong CTĐT Thạc sỹ HTTT  Xây dựng CTĐT Thạc sỹ KHDV  Một số nhà khoa học nước ngoài: GS. Takagi, 3
  4. Tài liệu bài giảng  Một số học liệu chính  [Daskin10] Mark S. Daskin. Service Science. Wiley, 2010  [Qiu14] Robin G. Qiu. Service Science: The Foundations of Service Engineering and Management. Wiley, 2014.  [Cardoso14] Jorge Cardoso, Ricardo Lopes, Geert Poels. Service Systems: Concepts, Modeling, and Programming. Springer, 2014.  Môt số học liệu khác  [Takagi14] Takagi. Introduction to Service Science. Springer, 2014. In Japanese. 4
  5. [Daskin10]  Mark S. Daskin  http://dblp.uni-trier.de/pers/hd/d/Daskin:Mark_S=: J23  http://sitemaker.umich.edu/msdaskin/home  http://www-personal.umich.edu/~msdaskin/servicescience/  1 Why Study Services?  PART I Methodological Foundations  2. Optimization  3. Queueing Theory  Part II Application Areas  4 Location And Districting Problems In Services  5 Inventory Decisions In Services  6 Resource Allocation Problems And Decisions In Services  7 Short-term Workforce Scheduling  8 Long-term Workforce Planning  9. Priority Services, Call Center Design, And Customer Scheduling  10 Vehicle Routing And Services  11. Where To From Here? [Daskin10] Mark S. Daskin. Service Science. Wiley, 2010 5
  6. [Qiu14]  Robin G. Qiu  http://www.personal.psu.edu/gxq102/  http://dblp.uni-trier.de/pers/hd/q/Qiu:Robin_G= J10, C8  Contents  1. Evolving and Holistic View of Service  2. Definition of Service  3. The Need for the Science of Service  4. Service Science Fundamentals  5. Organizational and IT Perspectives of Service Systems and Networks  6. Computational Thinking of Service Systems and Networks  7. Education as a Service and Educational Service Systems  8. Online Education Service and MOOCs  9. The Science of Service Systems and Networks [Qiu14] Robin G. Qiu (2014). Service Science: The Foundations of Service 6 Engineering and Management
  7. [Cardoso14]  Jorge Cardoso, Ricardo Lopes, Geert Poels  http://dblp.uni-trier.de/pers/hd/c/Cardoso:Jorge: J16, C57, B1, E11  http://dblp.uni-trier.de/pers/hd/l/Lopes:Ricardo: J4, C19, B1  http://dblp.uni-trier.de/pers/hd/p/Poels:Geert: J28, C79, B1, E4  Contents  1 White-Box Service Systems  2 Conceptual Frameworks  The LSS-USDL Model  4 Modeling and Programming  5 Tools and Applications  Contents  Introduction  The development of service-dominant logic  The service ecosystem perspective  Institutions  Foundational overview of institutional thought  Institutional perspectives in the sociology literature  Institutional theory with an organizational focus 7 [Cardoso14] Jorge Cardoso, Ricardo Lopes, Geert Poels. Service Systems: Concepts, Modeling, and Programming. Springer, 2014
  8. 2. Vì sao KHDV: Xu thế kinh tế DV  Lực lượng lao động: 2006 toàn thế giới lao động dịch vụ vượt lao động nông nghiệp  Nước Mỹ năm 2012: Khu vực dịch vụ 86,7%, khu vực hàng hóa 8 (sản xuất, xây dựng, nông nghiệp, khai mỏ) 13,3%
  9. Tính theo GDP  Tỷ lệ % trong GDP nước Mỹ giai đoạn 1970-2010 năm 2010:  Dịch vụ chiếm xấp xỉ 78%  Công nghiệp hàng hóa xấp xỉ 20%  Nông nghiệp xấp xỉ 2% 9
  10. Ngành Hệ thống thông tin Nguyên tắc kinh doanh cơ bản Suy nghĩ có tính hệ thống và phản biện Kỹ năng hòa hợp, giao tiếp và Công nghệ làm việc nhóm (thông tin)  Chương trình đào tạo Hệ thống thông tin phủ một phổ kiến thức và kỹ năng tích hợp các giải pháp công nghệ và quá trình kinh doanh - thương mại để xây dựng các giải pháp CNTT giúp phát triển doanh nghiệp một cách hiệu quả, đạt hiệu suất tốt nhất.  Sinh viên tốt nghiệp ngành HTTT hiểu được các yếu tố cả về mặt kỹ thuật lẫn về mặt cơ cấu, quy trình hoạt động của tổ chức kinh tế - xã hội để xây dựng các giải pháp kỹ thuật hỗ trợ xử lý thông tin cũng như quản trị - kinh doanh.  Chuyên gia HTTT đóng vai trò quan trọng trong việc xác định yêu cầu cho 10 HTTT của tổ chức, là cầu nối giữa các nhà quản trị và các nhà kỹ thuật.
  11. Xu thế : Lực lượng lao đông ̣  Về lực lượng lao động khu vực dịch vu:  .  .  Quy mô quốc gia .  . .  .
  12. Lực lượng lao đông n ̣ ướ c Mỹ  Quy mô công ty:  IBM   .  .  Tại các gia đình, cá nhân .  . .  .
  13. Xu thế : Thương mai dich vu ̣ ̣ ̣  Quy mô công ty:  IBM   .  .  Tại các gia đình, cá nhân .  . .  .
  14. Dich vu trong công ty ̣ ̣  Quy mô công ty:  IBM   .  .  Tại các gia đình, cá nhân .  . .  .
  15. Viêt Nam : L ̣ ực lượng lao đông ̣  Quy mô công ty:  IBM   .  .  Tại các gia đình, cá nhân .  . .  .
  16. Cơ cấ u khu vực kinh tế : VN  Quy mô công ty:  IBM   .  .  Tại các gia đình, cá nhân .  . .  .
  17. Kinh tế  tri thứ c Tri thức  Khái niệm  Từ điển Compact Oxford English Dictionary  sự hiểu biết tinh thông cùng với các kỹ năng mà con người thu nhận được qua kinh nghiệm hoặc giáo dục  tổng hợp những gì mà con người biết rõ  nhận thức và hiểu biết tường minh về một sự việc hoặc một hiện tượng mà thu nhận được nhờ kinh nghiệm  http://en.wikipedia.org/wiki/Knowledge hoặc http://vi.wikipedia.org/wiki/Tri_thức  Phụ thuộc vào từng lĩnh vực:  Ở đây: Compact Oxford English Dictionary  Khai phá dữ liệu: mẫu có độ hấp dẫn vượt qua ngưỡng  Hình thức thu nhân tri thức: giáo dục, kinh nghiệm qua hoạt động thực tiễn
  18. Tri thứ c: Phân loaị Phân loại:  tri thức hiện – tri thức ẩn (Explicit knowledge – Tacit knowledge), tri thức chủ quan – tri thức khách quan (Objective knowledge – Subjective knowledge), tri thức biết – tri thức hành động (Knowing that – Knowing how). Ví dụ tri thức ẩn  tri thức hiện: ngành CNPM  "know what“: tri thức về sự vật, sự kiện, hiện tượng, Tri thức "know why“: tri thức về thế giới, xã hội và trí tuệ con người, Tri thức "know who“: tri thức về ai và họ làm được gì, Tri thức "know where“, "know when“: tri thức quan trọng cho một nền kinh tế mềm dẻo và động, Tri thức "know how“: tri thức về kỹ năng và kinh nghiệm thực tiễn.
  19. Khá i niêm kinh tê ̣ ́  tri thứ c Kinh tế tri thức:  Khái niệm  Knowledge Economy/Knowledge-Based Economy  [WB06] nền kinh tế mà việc sử dụng tri thức là động lực chủ chốt cho tăng trưởng kinh tế. Trong nền kinh tế tri thức, tri thức được yêu cầu, được phát sinh, được phổ biến và được vận dụng một cách hiệu quả cho tăng trưởng kinh tế.  [UN00] nền kinh tế mà các yếu tố then chốt cho sự phát triển là tri thức, năng lực trí tuệ, một thiết chế xã hội cho một hạ tầng thông tin hữu hiệu và truy nhập được.  Hai định nghĩa trên là tương tự nhau: ở đây sử dụng định nghĩa [WB06].
  20. Côt tru kinh tê ̣ ̣ ́  tri thứ c Đặc trưng nền Kinh tế tri thức: 4 cột trụ  Bốn cột trụ của một nền kinh tế tri thức  Một thiết chế xã hội pháp quyền và khuyến khích kinh tế (An economic incentive and institutional regime) Cột trụ này bao gồm các chính sách và thể chế kinh tế tốt, khuyến khích phân phối hiệu quả tài nguyên, kích thích cách tân và thúc đẩy phát kiến, phổ biến và sử dụng các tri thức đang có.  Một lực lượng lao động được giáo dục và lành nghề (An educated and skilled labor force) Cột trụ này bao gồm các yếu tố về năng lực tri thức của nguồn nhân lực trong nền kinh tế. Các thông số về giáo dục và sáng tạo được lựa chọn nhằm thể hiện tiềm năng nói trên. Xã hội học tập và hoạt động học tập suốt đời cũng là các yếu tố đảm bảo tăng cường tiềm năng tri thức của nền kinh tế.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
247=>1