intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 4: Đầu tư quốc tế

Chia sẻ: HidetoshiDekisugi HidetoshiDekisugi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

32
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 4: Đầu tư quốc tế. Chương này cung cấp cho học viên những kiến thức về: đầu tư quốc tế; các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư quốc tế; vai trò của đầu tư quốc tế;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 4: Đầu tư quốc tế

  1. Chương 4. ĐẦU TƯ QUỐC TẾ • Tổng 4.2 quan về • Vai trò đầu tư • Các yếu của đầu quốc tế tố ảnh tư quốc hưởng tế đến hoạt động đầu tư 4.1 quốc tế 4.3
  2. Tài liệu tham khảo chương 4 • [1] Từ Quang Phương, Phạm Văn Hùng (2013) Giáo trình Kinh tế đầu tư, NXB ĐH Kinh tế quốc dân, (Chương 8 mục 8.1, 8.2, 8.3 từ trang 355 đến trang 396) • [3] Vũ Chí Lộc (2012), Giáo trình Đầu tư quốc tế, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, (Chương 2 từ trang 22 đến trang 68)
  3. 4.1. Tổng quan về đầu tư quốc tế 4.1.1. Xu thế tất yếu của việc tăng cường quan hệ quốc tế trong ĐT 4.1.2. Khái niệm và các hình thức ĐT quốc tế
  4. 4.1.1. Xu thế tất yếu của việc tăng cường quan hệ quốc tế trong đầu tư - Quan hệ quốc tế trong ĐT là một lĩnh vực quan hệ KT đối ngoại đang ngày càng mở rộng trên phạm vi toàn thế giới. Mối quan hệ KT mà cả hai bên cùng có lợi - Mô hình KT mở được bắt đầu bằng việc xuất nhập khẩu HH – xuất hiện của hoạt động thương mại quốc tế - Mối quan hệ quốc tế trong ĐT thể hiện qua sự lưu thông các nguồn lực ĐT giữa các quốc gia với nhau
  5. 4.1.2. Khái niệm và các hình thức đầu tư quốc tế a. Khái niệm đầu tư quốc tế Là sự di chuyển các nguồn lực ĐT từ quốc gia này sang quốc gia khác để thực hiện hoạt động ĐT dưới các hình thức khác nhau nhằm mang lại lợi ích cho các bên tham gia
  6. 4.1.2. Khái niệm và các hình thức (tiếp) a. Khái niệm đầu tư quốc tế (tiếp) Lợi ích trong ĐT quốc tế mà các bên tham gia là khác nhau + Đối với quốc gia đi ĐT thì lợi ích là: Tìm kiếm lợi nhuận tài chính hoặc lợi ích phi tài chính như tạo ra sự ràng buộc về KT, chính trị + Với quốc gia nhận ĐT thì lợi ích là: Tăng trưởng KT thông qua tiếp nhận vốn và công nghệ, giải quyết công ăn việc làm
  7. b. Các hình thức đầu tư quốc tế Đầu tư gián tiếp Đầu tư trực tiếp
  8. a. Đầu tư gián tiếp • Hình thức ĐT trong đó chủ sở hữu nguồn lực ĐT di chuyển nguồn lực ra nước ngoài mà không trực tiếp tham gia vào quá trình TH ĐT cũng như vận hành kết quả ĐT • Thông qua tiếp nhận vốn từ nước ngoài thông qua hỗ trợ phát triển chính thức • Tiếng Anh: Officiai Development Assistance - ODA
  9. Đặc điểm của ODA Có khả năng gây Tính ra gánh Tính ưu đãi ràng nặng nợ buộc nần cho nước tiếp nhận
  10. b. Đầu tư trực tiếp • Hình thức ĐT mà chủ sở hữu vốn mang nguồn lực của mình sang một quốc gia khác để thực hiện hoạt động ĐT, trong đó chủ sở hữu vốn trực tiếp tham gia vào quá trình ĐT và chịu trách nhiệm về hiệu quả ĐT • Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI - Foreign Direct Investment)
  11. Các hình thức của FDI Theo tỷ lệ Theo Theo mục sở hữu tiêu ĐT phương vốn thức ĐT
  12. 4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động ĐT quốc tế Các yếu Các yếu Các yếu tố tố trong tố của của nước khu vực nhận ĐT nước đi và quốc ĐT tế
  13. 4.2.1. Các yếu tố của nước nhận ĐT Đặc Trình điểm Vị trí địa Tình Môi độ phát lý và hình trường phát triển điều chính pháp triển văn trị luật kiện tự kinh hoá nhiên tế xã hội
  14. 4.2.2. Các yếu tố của nước đi ĐT Các hoạt Tiềm lực động kinh tế, Thay đổi thúc đẩy khoa học chính sách công nghệ kinh tế vĩ ĐT ra và các mô nước chỉnh sách ngoài xã hội
  15. 4.2.3. Các yếu tố trong khu vực và quốc tế Xu hướng Tăng Tốc Liên đổi trưởng độ thoại kết nhanh toàn giữa khu của các cầu các vực TNCs hoá nước
  16. 4.3. Vai trò của đầu tư quốc tế 4.3.1. Đối với nước đi 4.3.2. Đối ĐT với nước nhận ĐT
  17. 4.3.1. Đối với nước đi đầu tư Cho phép Giúp các công ty đầu các công ty tư tạo dựng Cho phép kéo dài chu được thị chủ đầu tư kỳ sống trường cung bành của các sản cấp các chướng sức phẩm mới nguyên liệu mình về tạo ra trong dồi dào, ổn kinh tế định với giá nước rẻ
  18. 4.3.2. Đối với nước nhận ĐT Giải Các công Làm cho quyết ty đã các HĐ Nước tình trạng chuyển ĐT trong thiếu vốn giao công nước PT, chủ cho phát nghệ từ tính cạnh nhà triển kinh nước mình tranh SX không tế xã hội hoặc các trong do tích nước khác nước được lo phải lũy nội sang nước tăng trả nợ bộ thấp nhận ĐT cường…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2