intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế học - Chương 7: Tiền tệ và chính sách tiền tệ

Chia sẻ: HidetoshiDekisugi HidetoshiDekisugi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

30
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế học - Chương 7: Tiền tệ và chính sách tiền tệ. Chương này cung cấp cho học viên những kiến thức về: tiền tệ và các chức năng của tiền tệ; cung, cầu tiền tệ; thị trường tiền tệ; chính sách tiền tệ;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học - Chương 7: Tiền tệ và chính sách tiền tệ

  1. 8/4/2020 Chương 7 TIỀN TỆ VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TIỀN TỆ VÀ CÁC CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỀ CUNG, CẦU TIỀN TỆ THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 152
  2. 8/4/2020 TIỀN TỆ VÀ CÁC CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỆ CÁC CHỨC KHÁI NIỆM NĂNG CỦA PHÂN LOẠI TIỀN TỆ TIỀN TỆ TIỀN KHÁI NIỆM VỀ TIỀN TIỀN là bất cứ cái gì được xã hội chấp nhận chung dùng trong việc thanh toán để lấy hàng hóa và dịch vụ hoặc hoàn trả các món nợ. Milton Friedman - 1992 153
  3. 8/4/2020 CHỨC NĂNG CỦA TIỀN Phương tiện cất giữ giá trị (bảo tồn giá trị) • Tiền là một hình thức để chuyển Tiền tệ quốc tế sức mua từ hiện tại sang tương lai. Phương tiện thanh toán Đơn vị hạch toán • Tiền là cái mà chúng ta dùng để • Tiền là căn cứ để xác định giá mua hàng hoá và dịch vụ. cả và ghi chép các khoản nợ. PHÂN LOẠI TIỀN • Tiền mặt lưu hành • Tiền giao dịch • Đây là loại tiền có khả • M1 = M0 + D năng thanh toán • D: tiền gửi ngân hàng nhanh và dễ dàng không kỳ hạn M0 M1 M3 M2 • Tiền tài chính • Tiền rộng • M3 = M2 + Tiền khác • M2= M1 + Dt • Tiền khác bao gồm cổ • Dt: tiền gửi ngân hàng phiếu, trái phiếu hay các có kỳ hạn giấy tờ xác nhân TSHH có giá trị 154
  4. 8/4/2020 THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ CÂN BẰNG TRÊN THỊ CUNG TIỀN CẦU TIỀN TRƯỜNG TIỀN TỆ CUNG TIỀN TỆ (MS) Quản lý và điều hành CẤP I Là cơ quan duy nhất được phép phát NHTW hành tiền tệ HỆ THỐNG NGÂN Là doanh nghiệp chuyên kinh doanh HÀNG trong lĩnh vực tiền tệ. CẤP II Một tổ chức môi giới tài chính có nhiệm vụ nhận gửi, cho vay và sinh lời. NHTM NHTM thu lợi nhuận trên cơ sở lãi suất tiền cho vay lớn hơn lãi suất tiền nhận gửi 155
  5. 8/4/2020 CUNG TIỀN TỆ (MS) • Mức cung tiền là tổng số tiền có khả năng thanh toán nhanh và dễ dàng. Nó bao gồm tiền mặt đang lưu hành và các khoản tiền gửi không kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại. • Tiền cơ sở là lượng tiền mà NHTW cung cấp ban đầu cho nền kinh tế. H = M0 + R MS = M0 + D QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 156
  6. 8/4/2020 QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN... Tiền gửi 100$ Dự trữ Cho vay Tiền gửi R =10$ Cho vay: 90$ 10$ 90$ 100$ Tiền gửi: 90$ 19$ 171$ 190$ R= 9$ Cho vay: 81$ Tiền gửi: 81$ 27,1$ 243,9$ 271$ R =8,1$ Cho vay: 72,9 100$ 900$ 1000$ SỐ NHÂN TIỀN TỆ MS M0  D M0 D  D D mM    H M0  R M0 D  R D s 1 1 mM  mM  s  ra rb Nếu giả thiết rằng Mọi thanh toán, giao dịch đều diễn ra trong hệ thống NH s=0.  Các NHTM thực đúng yêu cầu của NHTW ra = rb 157
  7. 8/4/2020 SỐ NHÂN TIỀN TỆ M0 R s Tỷ lệ tiền mặt so ra  Tỷ lệ dự trữ thực D với tiền gửi D tế  Tỷ lệ dự trữ bắt buộc  Thói quen thanh toán Tính không ổn định của nguồn tiền mặt vào Tốc độ tăng ra tại NH. trong tiêu dùng Sự thiệt hại do phải  Khả năng sẵn trả lãi suất nếu phải vay sàng đáp ứng của tiển khi thiếu hụt dự các NHTM trữ. SỐ NHÂN TIỀN TỆ 158
  8. 8/4/2020 CẦU TIỀN TỆ (LP) • Là lượng tiền cần để chi tiêu thường xuyên, KHÁI đều đặn cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân, NIỆM nhu cầu sản xuất kinh doanh và các nhu cầu khác trong nền kinh tế. Là cầu tiền thực tế = Cầu tiền danh nghĩa/ chỉ số giá. Là cầu tiền thanh toán, giao dịch (tiền thanh khoản) CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẦU TIỀN BIẾN NGOẠI SINH Thu nhập quốc dân (Y) Sự mạo hiểm trong kinh doanh Cầu về các tài sản tài chính khác 159
  9. 8/4/2020 HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ r LP  k .Y  h.r Cầu tiền là một đường có độ dốc âm biểu thị mối quan hệ nghịch với lãi suất LP: Mức cầu tiền thực tế Y: Thu nhập r: Lãi suất k: hệ số phản ánh sự nhạy cảm LP của cầu tiền với thu nhập h: hệ số phản ánh sự nhạy cảm 0 M của cầu tiền với lãi suất HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ r LP  k .Y  h.r A r1 Khi biến nội sinh thay đổi trượt dọc trên đường cầu tiền. B LP1 r2 LP Khi biến ngoại sinh thay đổi  dịch chuyển đường cầu tiền 0 M1 M2 M 160
  10. 8/4/2020 HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Cầu tiền kém nhạy cảm với lãi LP  k .Y  h.r r LP' suất Cầu tiền nhạy A r1 cảm với lãi suất Độ dốc của đường cầu tiền phụ thuộc vào mức độ nhạy B cảm của cầu tiền với lãi suất. r2 B' LP 0 M1 M2 M3 M THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ TRẠNG THÁI CÂN BẰNG r MS Thị trường tiền tệ đạt r1 Dư cung tiền trạng thái cân bằng tại E0 với lãi suất cân E0 bằng là r0 và khối r0 lượng tiền tệ cân Dư cầu tiền bằng là M0 r2 LP 0 M0 M 161
  11. 8/4/2020 THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ MS MS1 r E1 r1 E0 E2 r0 LP1 LP 0 M M0 M1 KHÁI NIỆM - MỤC TIÊU - CHÍNH CÔNG CỤ KIỂM SOÁT MỨC CUNG SÁCH TIỀN CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG TIỀN CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TỆ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TRÊN THỰC TIỄN 162
  12. 8/4/2020 KHÁI NIỆM & CÔNG CỤ Chính sách tiền tệ là hệ thống các giải pháp và công cụ quản lý vĩ mô của nhà nước về tiền tệ do NHTW khởi thảo và thực thi nhằm ổn định giá trị đồng tiền, hướng nền kinh tế vào sản lượng và việc làm mong muốn. Cung tiền (MS) Lãi suất (r) NGÂN HÀNG TW VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TỶ LỆ DỰ TRỮ BẮT BUỘC HOẠT LÃI SUẤT ĐỘNG THỊ CHIẾT TRƯỜNG KHẤU MỞ CÔNG CỤ KIỂM SOÁT CUNG TIỀN 163
  13. 8/4/2020 HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG MUA TRÁI PHIẾU NGÂN TRÁI PHIẾU HÀNG TRUNG KHO ƯƠNG TIỀN BẠC NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG BƠM MS TIỀN VÀO LƯU THÔNG TĂNG HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ NGÁN HÀNG TRUNG ƯƠNG BÁN TRÁI PHIẾU TRÁI PHIẾU NGÂN HÀNG TRUNG KHO BẠC ƯƠNG TIỀN MS NGÂN HÀNG ĐÃ HÚT TIỀN TRONG GIẢM LƯU THÔNG 164
  14. 8/4/2020 QUY ĐỊNH TỶ LỆ DỰ TRỮ BẮT BUỘC NHTW tăng rb NHTW giảm rb  Các NHTM phải dự trữ  Các NHTM phải dự trữ ít nhiều hơn. hơn.  Số tiền cho vay ít hơn  Số tiền cho vay nhiều  Cung tiền giảm hơn  Cung tiền tăng - Ví dụ : H = 300, rb = 20% = 0,2  mM = 1/0,2 = 5 - Ví dụ : H = 300, rb = 20% = 0,2 MS = H.mM = 300.5 = 1500  mM = 1/0,2 = 5 - Khi rb tăng = 25% = 0,25  MS = H.mM = 300.5 = 1500 mM = 1/0,25 = 4 - Khi rb giảm = 10% = 0,1  MS = H.mM = 300.4 = 1200 mM = 1/0,1 = 10 MS = H.mM = 300.10 = 3000 THAY ĐỔI LÃI SUẤT CHIẾT KHẤU NHTW tăng NHTW giảm lãi suất chiết khấu lãi suất chiết khấu  NHTM phải trả giá cao  NHTM phải trả giá thấp hơn cho các khoản vay từ hơn cho các khoản vay từ NHTW NHTW  Hạn chế vay (Giảm H)  Tích cực vay (Tăng H)  Tăng dự trữ thực tế tại NHTM  hạn chế khả  Giảm dự trữ thực tế tại năng tạo tiền  Giảm NHTM  khuyến khích cung tiền khả năng tạo tiền  Tăng cung tiền 165
  15. 8/4/2020 CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ THẮT MỞ RỘNG CHẶT Nhằm khuyến khích đầu tư, tạo Chính sách hướng tới sự hạn chế thêm công ăn việc làm, chống suy đầu tư, kìm hãm sự phát triển quá thoái kinh tế. Áp dụng trong nóng của nền kinh tế. Áp dụng trường hợp nền kinh tế suy thoái, trong trường hợp nền kinh tế có thất nghiệp cao. lạm phát. MS1 MS2 r r A r1 E1 r1 B r2 E2 r2 LP DI 0 M1 M2 0 I1 I2 I M ASL P ASS E2 P0 AD2 E1 P1 AD1 0 Y1 Y* Y 166
  16. 8/4/2020 MS2 MS1 r r B r2 E2 r2 E1 A r1 r1 LP DI 0 M2 M1 0 I2 I1 I M ASL P ASS E1 P1 AD1 E2 P0 AD2 0 Y* Y1 Y LẠM PHÁT THẤT NGHIỆP 334 167
  17. 8/4/2020 TRÂN TRỌNG CẢM ƠN! 168
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2