intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế học vi mô 2: Chương 2 - TS. Phan Thế Công

Chia sẻ: Bfvhgfff Bfvhgfff | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

695
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chương 2 Phân tích cầu thuộc bài giảng Kinh tế học vi mô 2 trình bày về trạng thái cân bằng trong tiêu dùng, sự thay đổi của giá cả và đường cầu cá nhân, sự thay đổi thu nhập và đường Engel, ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế, phương pháp xây dựng đường cầu cá nhân, phương pháp tính ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học vi mô 2: Chương 2 - TS. Phan Thế Công

  1. 12/9/2013 Chương 2 KINH TẾ HỌC VI MÔ 2 (Microeconomics 2) Phân tích cầu TS.GVC. Phan Thế Công KHOA KINH TẾ & LUẬT - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI Email: congpt@vcu.edu.vn DĐ: 0966653999 http://sites.google.com/site/congphanthe/ 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 1 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 2 Nội dung chương 2 Nội dung chương 2  Cầu cá nhân  Cầu cá nhân  Trạng thái cân bằng trong tiêu dùng  Cầu thị trường  Sự thay đổi của giá cả và đường cầu cá nhân  Từ cầu cá nhân đến cầu thị trường  Sự thay đổi thu nhập và đường Engel  Ngoại ứng mạng lưới  Ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế  Phương pháp xây dựng đường cầu cá nhân  Phương pháp tính ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập 12/9/2013 3 12/9/2013 4 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Nội dung chương 2 Trạng thái cân bằng trong tiêu dùng  Cầu cá nhân  Sở thích người tiêu dùng và đường bàng quan  Cầu thị trường  Các giả thiết cơ bản  Sở thích hoàn chỉnh  Phản ứng của cầu và dự đoán cầu  Sở thích có tính chất bắc cầu  Phân tích độ co dãn của cầu  Người tiêu dùng không bao giờ thỏa mãn (thích nhiều hơn  Ước lượng và dự đoán cầu thích ít)  Khái niệm đường bàng quan  Tập hợp tất cả những điểm mô tả các lô hàng hóa khác nhau nhưng mang lại lợi ích như nhau đối với người tiêu dùng 12/9/2013 5 Cầu cá nhân 12/9/2013 6 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  2. 12/9/2013 Đồ thị đường bàng quan Các tính chất của đường bàng quan  Đường bàng quan luôn có độ dốc âm Cầu cá nhân 12/9/2013 7 Cầu cá nhân 12/9/2013 8 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Các tính chất của đường bàng quan Các tính chất của đường bàng quan  Các đường bàng quan không bao giờ cắt nhau  Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thể hiện cho mức độ lợi ích càng lớn và ngược lại 12/9/2013 9 12/9/2013 10 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Các tính chất của đường bàng quan Một số dạng hàm lợi ích  Đi từ trên xuống dưới, độ dốc đường bàng quan giảm dần (đường bàng quan có dạng lồi về phía  Hàm Cobb-Douglas gốc tọa độ) TU ( X ,...Z )  a. X 1 ....Z n Trong đó: α1 > 0;…αn > 0 12/9/2013 11 12/9/2013 12 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  3. 12/9/2013 Một số dạng hàm lợi ích Một số dạng hàm lợi ích  Hai hàng hóa thay thế hoàn hảo  Hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo Trong đó: Trong đó: α > 0 và β > 0 α > 0 và β > 0 12/9/2013 13 12/9/2013 14 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng  Công thức tính:  Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng của hàng hóa X cho hàng hóa Y (MRSX,Y) phản ánh số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng sẵn sàng từ bỏ để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà lợi ích trong tiêu dùng không đổi 12/9/2013 15 12/9/2013 16 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng Đường ngân sách Hàm lợi ích U = U(x,y)  Khái niệm:  Tập hợp các điểm mô tả các lô hàng mà người tiêu dùng có thể mua được với hết mức ngân sách trong trường hợp giá cả của các loại hàng hóa là cho trước  Phương trình giới hạn ngân sách: XPX  YPY  I 12/9/2013 17 12/9/2013 18 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  4. 12/9/2013 Đồ thị đường ngân sách Điều kiện tiêu dùng tối ưu  Bài toán tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách cho trước:  Người tiêu dùng có mức ngân sách I  Giá hai loại hàng hóa là PX, PY  Xác định tập hợp hàng hóa mang lại lợi ích lớn nhất cho người tiêu dùng 12/9/2013 19 12/9/2013 20 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách Tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách cho trước cho trước  Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích tại điểm đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách  Khi đó, độ dốc đường bàng quan = độ dốc đường ngân sách Lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của hàng hóa này phải bằng với lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của hàng hóa kia 12/9/2013 21 12/9/2013 22 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách Tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách cho trước cho trước  Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa lợi ích khi tiêu  Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa lợi ích khi tiêu dùng hai loại hàng hóa dùng n loại hàng hóa 12/9/2013 23 12/9/2013 24 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  5. 12/9/2013 Tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách Phương pháp nhân tử Lagrange cho trước  Phương pháp nhân tử Lagrange  Điều kiện:  Hàm lợi ích U = U(x1,x2, …, xn) đạt max  Ràng buộc ngân sách n I   xi pi i 1 12/9/2013 25 12/9/2013 26 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Ý nghĩa của hệ số Lagrange Ý nghĩa của hệ số Lagrange  Hàm lợi ích U(x1,x2,…,xn) phụ thuộc vào I  Từ phương trình ràng buộc ngân sách  Ta có: dU U dx U dx U dx 1 2 n    ...  (2.1) dI x1 dI x 2 dI x n dI  Mặt khác:  Thay vào phương trình (2.2) ta được: λ phản ánh mức lợi ích tăng thêm khi thu nhập (2.2) tăng thêm một đơn vị tiền tệ (lợi ích cận biên của thu nhập) 12/9/2013 27 12/9/2013 28 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Điều kiện tiêu dùng tối ưu Tối thiểu hóa chi tiêu tại U1  Bài toán tối thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất định (Bài toán đối ngẫu)  Người tiêu dùng tiêu dùng hai loại hàng hóa X, Y với giá lần lượt là PX, PY  Người tiêu dùng muốn đạt mức lợi ích U = U1  Yêu cầu: Tìm tập hợp hàng hóa đạt mức lợi ích U1 với chi phí thấp nhất 12/9/2013 29 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 30 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  6. 12/9/2013 Tối thiểu hóa chi tiêu tại U1 Tối thiểu hóa chi tiêu tại U1  Người tiêu dùng tối tối thiểu hóa chi tiêu tại điểm  Điều kiện cần và đủ để người tiêu dùng tối thiểu đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất định khi tiêu  Khi đó, độ dốc đường bàng quan = độ dốc đường dùng n loại hàng hóa ngân sách Lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của hàng hóa này phải bằng với lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ của hàng hóa kia 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 31 12/9/2013 32 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Tối thiểu hóa chi tiêu tại U1 Tối thiểu hóa chi tiêu tại U1  Phương pháp nhân tử Lagrange  Điều kiện tối thiểu hóa chi tiêu:  Hàm chi tiêu E = p1x1 + p2x2 + … + pnxn đạt min  Với ràng buộc Lợi ích = U1 ≥ U(x1,x2,…,xn) Xây dựng hàm Lagrange 12/9/2013 33 12/9/2013 34 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Sự thay đổi giá cả và đường cầu cá nhân Đường tiêu dùng – giá cả  Đường tiêu dùng - giá cả (Price - Consumption Curve)  Đường tiêu dùng - giá cả đối với hàng hóa X cho biết lượng hàng hóa X được mua tương ứng với từng mức giá khi thu nhập và giá của hàng hóa Y không đổi 12/9/2013 35 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 36 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  7. 12/9/2013 Đường tiêu dùng – giá cả Đường cầu cá nhân 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 37 12/9/2013 38 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Chú ý Sự thay đổi thu nhập và đường Engel  Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích tại mọi điểm  Đường tiêu dùng-thu nhập (Income-Consumption trên đường cầu Curve)  Tỷ lệ thay thế cận biên của hàng hóa X cho hàng  Đường tiêu dùng – thu nhập đối với hàng hóa X cho hóa Y giảm dần dọc theo đường cầu khi giá của X biết lượng hàng hóa X được mua tương ứng với từng mức thu nhập khi giá cả các loại hàng hóa là không đổi giảm  Khi giá của hàng hóa X giảm (các yếu tố khác không đổi), lợi ích tăng lên dọc theo đường cầu 12/9/2013 39 12/9/2013 40 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Đường tiêu dùng – thu nhập Đường tiêu dùng thu nhập 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 41 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 42
  8. 12/9/2013 Đường Engel Đường Engel  Đường Engel có độ dốc dương: hàng hóa thông Đường Engel phản ánh mối quan hệ giữa lượng thường cầu của một hàng hóa với  Đường Engel có độ dốc âm: hàng hóa thứ cấp thu nhập của người tiêu dùng khi cố định giá của các loại hàng hóa khác 12/9/2013 43 12/9/2013 44 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Đường Engel Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập  Ảnh hưởng thay thế:  Sự thay thế hàng hóa này bằng hàng hóa khác do sự thay đổi trong mức giá tương đối giữa hai hàng hóa  Khi giá hàng hóa X giảm  mua nhiều hàng hóa X hơn và ngược lại  Ảnh hưởng thay thế luôn ngược chiều với sự biến động giá cả 12/9/2013 45 12/9/2013 46 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập thu nhập  X và Y là hàng hóa thông thường và giá của X giảm  Ảnh hưởng thu nhập:  Khi giá hàng hóa thay đổi làm thu nhập thực tế thay đổi  lượng hàng hóa được mua thay đổi.  Phân biệt hàng hóa thông thường và hàng hóa thứ cấp:  Hàng hóa thông thường: thu nhập tăng  lượng mua tăng và ngược lại  Hàng hóa thứ cấp: thu nhập tăng  lượng mua giảm và ngược lại  Ảnh hưởng thu nhập đối với hàng hóa thông thường là ngược chiều với sự biến động giá cả và đối với hàng hóa thứ cấp là cùng chiều với sự biến động giá cả 12/9/2013 47 12/9/2013 48 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  9. 12/9/2013 Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập thu nhập  X là hàng hóa thứ cấp và giá hàng hóa X giảm  X là hàng hóa thông thường và giá của X tăng 12/9/2013 49 12/9/2013 50 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập thu nhập  X là hàng hóa Giffen  X và Y là hàng hóa bổ sung hoàn hảo và giá của X giảm  X và Y là hàng hóa thay thế hoàn hảo 12/9/2013 51 12/9/2013 52 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Phương pháp xây dựng đường cầu Xây dựng hàm cầu Marshall cá nhân  Đường cầu Marshall cho biết mối quan hệ giữa  Đường cầu Marshall giá và lượng cầu của người tiêu dùng với giả định  Đường cầu Hicks rằng tất cả các yếu tố tác động đến cầu được giữ cố định.  Giá của các hàng hóa khác  Thu nhập của người tiêu dùng 12/9/2013 53 12/9/2013 54 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  10. 12/9/2013 Xây dựng hàm cầu Marshall Xây dựng hàm cầu Marshall  Giải bài toán tìm được xi*  Bài toán: xi* = xi(p1,p2,…pn,I)  Xác định tập hợp hàng hóa tối ưu để hàm lợi ích U(x1,x2,…,xn) đạt giá trị max  Phương trình đường cầu Marshall (đường cầu  Với ràng buộc p1x1 + p2x2 + … + pnxn = I thông thường)  Điều kiện xi* = Di(p1,p2,…,pn,I) = Di(p,I)  Trong đó p = (p1,p2,…,pn)  Hàm cầu Marshall là hàm thuần nhất bậc không theo thu nhập và giá cả Di(kp1,kp2,…,kpn,kI) = k0Di(p1,p2,…,pn,I) = Di(p,I) 12/9/2013 55 12/9/2013 56 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Đường cầu Marshall Ví dụ Quantity of y Khi giá của px X giảm…  Cho hàm lợi ích Cobb-Douglas … lượng cầu U  x1 x 2 1 hàng X tăng lên px’  Phương trình đường ngân sách px’’ p1x1 + p2x2 = I px’’’  Viết hàm cầu Marshall (hàm cầu thông thường) U3 Di đối với hàng hóa x1 và x2 U1 U2  Đáp số: I (1   ) I x1 x2 x3 Quantity of x x’ x’’ x’’’ Quantity of x x1*  x 2*  p1 p2 I = px’x + pyy I = px’’x + pyy I = px’’’x + pyy 57 12/9/2013 12/9/2013 58 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Hàm lợi ích gián tiếp Hàm lợi ích gián tiếp  Tập hợp hàng hóa mang lại lợi ích lớn nhất cho  Hàm lợi ích gián tiếp người tiêu dùng trong điều kiện ràng buộc ngân sách I là xi* = xi(p1,p2,…,pn,I) max U = v(p1,p2,…,pn,I)  Thay các giá trị xi* vào hàm lợi ích U(x1,x2,…xn), ta  Mức lợi ích tối ưu phụ thuộc gián tiếp vào giá cả có của hàng hóa và thu nhập của người tiêu dùng  Khi giá hoặc thu nhập thay đổi thì lợi ích tối ưu của  max U = U(x1*,x2*,…,xn*) là một hàm phụ thuộc người tiêu dùng cũng thay đổi vào giá và thu nhập 12/9/2013 59 12/9/2013 60 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  11. 12/9/2013 Mệnh đề Roy Mệnh đề Roy  Từ phương trình ràng buộc ngân sách  Hàm lợi ích gián tiếp p1x1* + p2x2* + … + pnxn* = I v = u(x1*,x2*,…,xn*)  Lấy đạo hàm hai vế theo pi  Lấy đạo hàm theo pi x * x * x * x * p1 1  p2 2  ...  pi i  x i*  ...  pn n  0 v U x1* U x 2* U x n* U x k* pi pi pi pi    ...   pi x1 pi x 2 pi x n pi x k pi x k*   pk  x i*  0 Mệnh đề U v x * pi Roy Mà  pi     pk k  Vậy x i pi pi v v v  x i*    x i* pi pi I 12/9/2013 61 12/9/2013 62 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Xây dựng hàm cầu Hicks Xây dựng hàm cầu Hicks  Đường cầu Hicks cho biết mối quan hệ giữa giá  Bài toán: và lượng cầu của người tiêu dùng với giả định  Xác định tập hợp hàng hóa tối ưu để mức chi tiêu rằng tất cả các giá của các hàng hóa khác và lợi p1x1 + p2x2 + … + pnxn là thấp nhất ích là không đổi.  Với ràng buộc lợi ích U(x1,x2,…,xn) = U1  Điều kiện 12/9/2013 63 12/9/2013 64 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Xây dựng hàm cầu Hicks Đường cầu Hicks  Giải bài toán tìm được xi* Giữ lợi ích cố định, khi giá giảm… xi* = xi(p1,p2,…pn,U) Quantity of y px  Phương trình đường cầu Hicks (đường cầu bồi slope   px ' py …lượng cầu x tăng hoàn) px ' ' px’ xi* = Hi(p1,p2,…,pn,U) = Hi(p,U) slope   py px’  Trong đó p = (p1,p2,…,pn) px ' ' ' ’ slope   px’’’ py  Hàm cầu Hicks là hàm thuần nhất bậc không theo Hi giá cả U2 Hi(kp1,kp2,…,kpn,U) = k0Hi(p1,p2,…,pn,U) = Hi(p,U) x’ x’’ x’’’ x’ x’’ x’’’ Quantity of x Quantity of x 12/9/2013 65 12/9/2013 66 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  12. 12/9/2013 Ví dụ Mối quan hệ giữa hai đường cầu  Cho hàm lợi ích U  x1 x 2 1  Đối với hàng hóa thông thường, đường cầu Hicks  Viết hàm cầu Hicks (hàm cầu bồi hoàn) với mức kém co dãn hơn so với đường cầu Marshall lợi ích U = U(x1,x2)  Đường cầu Marshall phản ánh cả ảnh hưởng thu nhập  Đáp số và ảnh hưởng thay thế U U Đường cầu Hicks chỉ phản ánh ảnh hưởng thay thế x1*  1 1 x 2*     1    p1      p2      p      p      2 1    1 12/9/2013 67 12/9/2013 68 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Mối quan hệ giữa hai đường cầu Hàm chi tiêu  Hàm chi tiêu cho biết mức chi tiêu thấp nhất để có thể đạt tới một mức lợi ích nhất định  Theo kết quả bài toán tối thiểu hóa chi tiêu với mức lợi ích nhất định Hàm chi tiêu n min  pi x i   pi x i*   pi H i ( p,U )  m ( p, U ) i 1 12/9/2013 69 12/9/2013 70 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Hàm chi tiêu và hàm lợi ích gián tiếp Bổ đề Shephard  Hàm lợi ích gián tiếp cho biết mức lợi ích có thể  Hàm chi tiêu đạt được khi biết thu nhập và giá cả của hàng hóa m ( p, U )   pi x i*  Hàm chi tiêu cho biết mức thu nhập cần phải có  Lấy đạo hàm cả hai vế theo pi để có thể đạt được một mức lợi ích nhất định m n x *  xi*   p j j   Hàm lợi ích gián tiếp là hàm ngược của hàm pi j 1 pi chi tiêu và ngược lại  Mà ta có * U m n U x j pi     x i*    x i pi j 1 x p j i 12/9/2013 71 12/9/2013 72 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  13. 12/9/2013 Bổ đề Shephard Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập  Từ điều kiện ràng buộc U = U(x1*,x2*,…,xn*)  Hàm cầu Marshall Di(p,I)  Lấy đạo hàm hai vế theo pi  Hàm cầu Hicks Hi(p,U) * n U x U x1* U x2* U x n* j Nếu I = m(p,U) thì Hi(p,U) = Di(p,I)   ...  0  0  x1 pi x2 pi x n pi j 1 x p j i  Vậy m  x i*  H i ( p, U ) pi Bổ đề Shephard 12/9/2013 73 12/9/2013 74 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Xác định ảnh hưởng thay thế và Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập ảnh hưởng thu nhập  Lấy đạo hàm cả hai vế theo pj, ta có Di Tổng ảnh hưởng H i Di Di m D D m pi Độ dốc của đường cầu Marshall    i i p j p j m p j p j I p j H i Ảnh hưởng thay thế D H i D  i   xj i pi Độ dốc của đường cầu Hicks p j p j I  Đặt i = j, ta có Di Di H i D  xi Ảnh hưởng thu nhập   xi i I pi p i I Phương trình Slutsky 12/9/2013 75 12/9/2013 76 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG max U  x1 , x2  Duality min  p1 x1  p2 x 2  Ví dụ s .t . p1 x1  p2 x2  I s .t . U  x 1 , x 2   U 0 Solve Solve  Cho hàm lợi ích U = x0,5y0,5  Với mức ngân sách tiêu dùng I, viết phương trình Marshallian Demand Equivalent if Hicksian Demand đường cầu Marshall D1(p,I) and D2(p,I) I  m  p, U  H 1  p, U  và H 2  p, U   Giải bài toán tìm max U với ràng buộc ngân sách I, ta tìm được phương trình đường cầu Marshall Substitute into Roy’s Identity Substitute into u(x,y) Shephard’s Lemma cost equation đối với hàng hóa x và hàng hóa y I I Invert x y Indirect Utility Expenditure Function 2 px 2 py v(p,I) m  p, U  12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 77 12/9/2013 78 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  14. 12/9/2013 Ví dụ Ví dụ I  Xác định hàm lợi ích gián tiếp v  Tính ảnh hưởng thay thế: 2 px ,5 p 0 ,5 0 y H x p0,5 y  0,5U 1, 5 p x px  Xác định hàm chi tiêu m  2Up x , 5 p 0 , 5 0 y  Thay I U v  Xác định hàm cầu Hicks đối với hàng hóa x và y 2 p x ,5 p 0 , 5 0 y m p 0 ,5 m p0,5 H x I Hx  y  U 0 ,5 Hy   U x ,5  Ta có  0,25 2 p x px p y p0 y p x px 12/9/2013 79 12/9/2013 80 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Ví dụ Ví dụ x 0,5 I  Tính ảnh hưởng thu nhập:  Tổng ảnh hưởng  2 x p x px  Ảnh hưởng thu nhập = x I  Tổng ảnh hưởng = ảnh hưởng thay thế + ảnh x I 1 I hưởng thu nhập x   0,25 2 I 2 px 2 px px 12/9/2013 81 12/9/2013 82 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Từ cầu cá nhân đến cầu thị trường Cầu cá nhân và cầu thị trường P QA QB QTT  Cầu thị trường là tổng cầu của các cá nhân 2 7 3 10  Ví dụ: 4 6 2 8  Thể hiện trên đồ thị: 6 5 1 6 + =  Đường cầu thị trường là sự 8 4 0 4 cộng theo chiều ngang đường cầu của các cá nhân 10 3 0 3 D 12 2 0 2 14 1 0 1 16 0 0 0 12/9/2013 83 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 84 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  15. 12/9/2013 Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất  Thặng dư sản xuất:  Thặng dư tiêu dùng:  Giá trị mà người sản xuất  Giá trị mà người tiêu dùng thu thu lợi từ việc tham gia trao lợi từ việc tham gia trao đổi đổi hàng hóa dịch vụ trên hàng hóa dịch vụ trên thị thị trường. trường.  Được đo bằng sự chênh  Được đo bằng sự chênh lệch CS lệch giữa mức giá thấp nhất giữa mức giá cao nhất mà mà người bán chấp nhận người mua chấp nhận mua với PS bán với giá bán trên thị giá bán trên thị trường. trường.  Ví dụ:  Ví dụ:  Tổng thặng dư tiêu dùng:  Tổng thặng dư sản xuất: Diện tích dưới đường cầu và diện tích dưới đường giá và trên đường giá trên đường cung 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 85 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 86 Ngoại ứng mạng lưới Ngoại ứng mạng lưới  Trước đây, khi nghiên cứu cầu, giả định rằng cầu  Ngoại ứng mạng lưới thuận xảy ra khi lượng mua của các cá nhân là độc lập với nhau một mặt hàng của mỗi cá nhân sẽ tăng lên khi sức  Tuy nhiên trên thực tế, cầu của cá nhân này có thể mua trên thị trường về hàng hóa đó tăng. tác động đến cầu của cá nhân khác  xuất hiện  Ngoại ứng mạng lưới nghịch: ngược lại ngoại ứng mạng lưới  Có hai trường hợp:  Ngoại ứng mạng lưới thuận  Ngoại ứng mang lưới nghịch 12/9/2013 87 12/9/2013 88 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Ngoại ứng mạng lưới thuận Ngoại ứng mạng lưới thuận  Hiệu ứng trào lưu: Price ($ per D20 D40 D60 D80 D100 unit)  Mong muốn được hợp mốt, phù hợp với trào lưu, làm cho người tiêu dùng muốn sở hữu hàng hóa bởi vì những người khác cũng có  Đây là mục tiêu chính của các chiến dịch marketing và quảng cáo (ví dụ đồ chơi, quần áo…) Demand Quantity 20 40 60 80 100 (thousands per month) 12/9/2013 89 12/9/2013 90 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  16. 12/9/2013 Ngoại ứng mạng lưới thuận Ngoại ứng mạng lưới thuận Price D20 D40 D60 D80 D100 Price D20 D40 D60 D80 D100 ($ per ($ per unit) unit) $30 $30 $20 Demand Demand Pure Price Bandwagon Effect Effect Quantity Quantity 20 40 60 80 100 (thousands per month) 20 40 48 60 80 100 (thousands per month) 12/9/2013 91 12/9/2013 92 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Ngoại ứng mạng lưới nghịch Ngoại ứng mạng lưới nghịch Price ($ per Demand  Hiệu ứng thích chơi trội unit) $30,000  Khi ngoại ứng mạng lưới là nghịch thì hiệu ứng chơi trội xuất hiện  Hiệu ứng chơi trội: mong muốn được sở hữu loại hàng hóa đặc biệt hoặc độc nhất vô nhị: Tác phẩm nghệ thuật hiếm, ôtô thể thao thiết kế đặc biệt, và quần áo $15,000 may theo đơn đặt hàng D2  Lượng cầu về hàng hóa sẽ càng cao khi càng có ít D4 người sở hữu hàng hóa đó D6 D8 Quantity (thousands 2 4 6 8 14 per month) Pure Price Effect 12/9/2013 93 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 94 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Ngoại ứng mạng lưới nghịch Độ co dãn của cầu Price ($ per Demand  Độ co dãn của cầu theo giá unit) $30,000  Độ co dãn của cầu theo thu nhập  Độ co dãn của cầu theo giá chéo $15,000 Snob Effect Net D2 Effect D4 D6 D8 Quantity (thousands 2 4 6 8 14 per month) 12/9/2013 95 12/9/2013 96 Pure Price Effect GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  17. 12/9/2013 Độ co dãn của cầu theo giá Độ co dãn của cầu theo giá D  Độ co dãn của cầu theo giá luôn là một số không  Độ co dãn của cầu theo giá E P dương  Đo lường phản ứng của lượng cầu của một mặt hàng  Ngoại trừ trường hợp hàng hóa Giffen khi giá của mặt hàng đó thay đổi  Cho biết khi giá thay đổi 1% thì lượng cầu của hàng  Các giá trị của độ co dãn hóa đó thay đổi bao nhiêu % %Q E PD  %P Q / Q Q P E PD   P / P P Q 12/9/2013 97 12/9/2013 98 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Độ co dãn và tổng chi tiêu Độ co dãn và tổng chi tiêu  Tổng chi tiêu TE = tổng doanh thu TR TE  Q( E PD  1) TE = TR = P × Q P  Sử dụng độ co dãn để biết được tổng chi tiêu sẽ  thay đổi như thế nào khi giá của hàng hóa thay đổi  Ta có TE  ( P  Q ) Q TE Q P  P Q   Q(  1)  Q ( E PD  1) P P P P P Q 12/9/2013 99 12/9/2013 100 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Độ co dãn của cầu theo thu nhập Độ co dãn của cầu theo thu nhập  Đo lường phản ứng của lượng cầu trước sự thay  Nếu EDI > 1, thì hàng hóa đang xét có thể là đổi trong thu nhập hàng hóa xa xỉ, hàng hóa cao cấp  Cho biết khi thu nhập thay đổi 1% thì lượng cầu  Nếu 0 < EDI < 1, thì hàng hóa đang xét có thể thay đổi bao nhiêu % là hàng hóa thông thường.  Công thức tính  Nếu EDI < 0 thì hàng hóa đang xét có thể là %Q E ID  %I hàng hóa thứ cấp Q / Q Q I E ID   I / I I Q 12/9/2013 101 12/9/2013 102 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
  18. 12/9/2013 Độ co dãn của cầu theo thu nhập Độ co dãn của cầu theo giá chéo  Đo lường phản ứng của lượng cầu của một mặt hàng khi giá của mặt hàng khác liên quan đến nó thay đổi  Cho biết khi giá của mặt hàng liên quan thay đổi 1% thì lượng cầu của hàng hóa thay đổi bao nhiêu phần trăm. %Q X Q X / Q X Q X PY E PD X E PD  X  Y %PY Y PY / PY PY Q X 12/9/2013 103 12/9/2013 104 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Độ co dãn của cầu theo giá chéo Ước lượng và dự đoán cầu  Ước lượng cầu:  Quá trình lượng hóa các mối quan hệ giữa lượng cầu và các yếu tố tác động đến lượng cầu  Các phương pháp ước lượng cầu:  Phương pháp nghiên cứu người tiêu dùng  Phương pháp quan sát  Sử dụng mô hình kinh tế lượng 12/9/2013 105 12/9/2013 106 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Ước lượng và dự đoán cầu  Dự đoán cầu:  Dự đoán theo chuỗi thời gian  Dự đoán bằng các mô hình kinh tế lượng 12/9/2013 107 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2