intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế phát triển: Chương 1 - Ths. Bùi Thị Thanh Huyền

Chia sẻ: Trần Thanh Diệu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:76

71
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 1 Tổng quan về tăng trưởng và phát triển kinh tế, mục tiêu chương học này trình bày về: Bản chất của tăng trưởng và phát triển kinh tế, các thước đo phát triển kinh tế, nhân tố tác động đến tăng trưởng và phát triển kinh tế, lựa chọn con đường phát triển dựa trên quan điểm phát triển.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế phát triển: Chương 1 - Ths. Bùi Thị Thanh Huyền

  1. CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
  2. Bản chất của tăng trưởng và phát triển kinh tế Các thước đo phát triển kinh tế Mục đích của chương Nhân tố tác động đến tăng trưởng và phát triển kinh tế Lựa chọn con đường phát triển dựa trên quan điểm phát triển
  3. Dịch chuyển ra ngoài đường khả năng sản xuất PPP Tăng lên về thu nhập bình quân đầu người Tăng •Tăng trưởng kinh tế xảy ra nếu trưởng sản lượng tăng nhanh hơn dân số kinh tế (Douglass C. North Paul Thomas) Tăng bền vững sản lượng bình quân đầu người (Simon Kuznet)
  4. Tăng trưởng  Yt = Yt – Yt-1 Là sự gia tăng thu nhập Cách tính của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định (thường là 1 năm) Y g 100 Y
  5. GNI năm GNI/người Tốc độ 1% tăng 2005 năm 2005 tăng năm (tỷ USD) (USD) 2006 (%) Việt 51,7 620 8,17 0,517 Nam Nhật 4.988,2 39.980 2.1 49,882 Bản
  6. Tính ổn định Các đặc tính cơ bản Của trạng thái bên trong của trạng thái bên trong của tăng trưởng quá trình tăng trưởng Trong giai đoạn nhất định Chất lượng tăng trưởng
  7. Nâng cao năng lực Tăng trưởng cạnh tranh theo chiều sâu Phát triển Chất lượng môi trường tăng bền vững Ổn định trưởng trong dài hạn Cải thiện Hỗ trợ cho được phúc thể chế dân lợi xã hội chủ đổi mới
  8. • Tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Á 2004 2005 2006 2007 Đông Á 8,0 7,5 7,8 7,3 Các nước đang phát triển Đông 9,1 9,0 9,2 8,7 Á Đông Nam Á 6,0 5,1 5,2 5,6 Indonesia 5,1 5,6 5,5 6,2 Malaysia 7,2 5,2 5,5 5,5 Philippines 6,2 5,0 5,5 5,7 Tháilan 6,2 4,5 4,5 4,6 Các nước chuyển đổi Trung Quốc 10,1 10,2 10,4 9,6 Việt Nam 7,8 8,4 8,0 7,5 NICs 6,0 4,7 5,1 4,5 Hàn Quốc 4,7 4,0 5,1 4,5 Các nước NIC khác 7,2 5,4 5,1 4,4 2,3 2,6 2,9 2,4
  9. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam Tốc độ tăng trưởng 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 93 94 97 98 01 02 05 06 91 92 95 96 99 00 03 04 19 19 19 19 19 20 20 20 20 20 19 19 19 19 20 20
  10. Tốc độ tăng trưởng GDP và GDP/người 10 9 8 Tốc độ tăng trưởng 7 6 5 Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu 4 người 3 2 1 0 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
  11. Động thái tăng trưởng GO và GDP 14 12 10 Tốc độ tăng GDP 8 6 Tốc độ tăng GO 4 2 0 2001 2002 2003 2004 2005 2006
  12. Tốc độ = Tốc độ - Tốc độ phát tiển phát triển phát triển thu nhập thu nhập dân số bình quân đầu người Luật 70: gấp Tại Việt Nam đôi thu nhập 2008 = 70/X 6,23%-1,19% = 5,04%
  13. Luật 70 Gấp đôi GDP/người Gấp đôi GDP -Gấp đôi thu nhập bình quân đầu người Gấp đôi thu nhập trong vòng 10 năm trong vòng 10 thì tốc độ tăng năm thì tốc độ trưởng GDP phải tăng trưởng bình cao hơn 7%/ năm, quân hàng năm cụ thể là 8,3% (nếu là 7% tốc độ tăng trưởng dân số là 1,3%/năm)
  14. Khoảng cách tụt hậu của Việt Nam • GDP/người liên tục là 7.5% thì Việt Nam tụt hậu so với: - Trung Quốc là 10 năm - Thái Lan 15 năm - Hàn Quốc 25 năm - Singapore 35 năm - Nhật Bản 40 năm
  15. So sánh GNI bình quân đầu người giữa Việt Nam với các nước Đông Á GNI/ng­êi (USD) Chªnh lÖch so víi ViÖt Nam (lÇn) Theo tû gi¸ Theo ngang Theo gi¸ thùc tÕ Theo ngang gi¸ thÞ tr­êng gi¸ søc mua søc mua ViÖt Nam 620 3 010 1,0 1,0 Trung Quèc 1 744 6 600 2,8 2,2 Th¸i lan 2 750 8 440 4,4 2,8 Malaysia 4 960 10 320 8,0 3,4 Hµn quèc 15 830 21 850 25,5 7,2 Singapore 27 490 29 780 44,3 9,9 NhËt B¶n 38 960 31 410 62,8 10,4 Trung b×nh c¸c n­íc 1 746 5 151 2,8 1,7 ®ang ph¸t triÓn
  16. Việt Nam so với các nước (GDP vµ GDP/người) 2500 2263.8 6000 5625 4960 5000 2000 4000 1500 3000 2750 1000 1918 2000 1740 500 1300 1280 282.2 1000 176.9 125.8 108.3 57.1620 580 0 0 C ia C m n C sia n pi LM La M LI es Na ay p on U il i ¸i al iÖt d Ph Th M In V GNI (Tû USD) GNI/ng­êi (USD)
  17. Việt Nam so với các nước: Mức thu nhập của các nước có thu nhập thấp % 3000 2640 2500 2000 1500 1000 635 620 580 500 373 200 0 1991 2005 ViÖt nam Thu thËp trung b×nh 60 n­íc Møc thu nhËp thÊp
  18. Các quan niện về phát triển Amartya Sen “…Không thể xem sự tăng trưởng kinh tế Peter Calkins: như một mục đích Quan điểm phát cuối cùng. Cần phải triển theo 5 trục: quan tâm nhiều hơn đạo đức tinh thần xã hội, chính trị, đến sự phát triển kinh tế và vật chất cùng với việc cải cùng với mô hình thiện cuộc sống và 4E: Evolution, nền tự do mà chúng Equity, Efficiency ta đang hưởng” , Equilibrium).
  19. Tăng trưởng kinh tế Thay đổi về lượng Phát triển kinh tế Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Tiến bộ xã hội Thay đổi về chất
  20. Mặt trái của quá trình phát triển 1 Khai thác quá mức nguồn tài nguyên thiên nhiên 2 Quá coi trọng nguồn vốn đầu tư nước ngoài 3 Chính phủ đầu tư không đều giữa các vùng 4 Phân hóa giầu nghèo giữa các tầng lớp dân cư 5 Mai một truyền thống văn hóa và bản sắc dân tộc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2