intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 1: Tổng quan về tăng trưởng và phát triển kinh tế (Trường ĐH Thương Mại)

Chia sẻ: HidetoshiDekisugi HidetoshiDekisugi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

32
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 1: Tổng quan về tăng trưởng và phát triển kinh tế. Chương này cung cấp cho học viên những kiến thức về: tăng trưởng và phát triển bền vững; tiêu thức đánh giá phát triển; đặc điểm các quốc gia đang phát triển;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 1: Tổng quan về tăng trưởng và phát triển kinh tế (Trường ĐH Thương Mại)

  1. 8/4/2020 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI BỘ MÔN KINH TẾ HỌC -----***----- KINH TẾ PHÁT TRIỂN 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Một số quy định chung • Tên học phần: Kinh tế phát triển/ Economics of Development • Mã học phần: FECO 2011 • Số tín chỉ: 2 (24,6) • Đánh giá:- Điểm chuyên cần: 10% • - Điểm thực hành: 30% • - Điểm thi hết HP: 60% 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 1
  2. 8/4/2020 Tài liệu tham khảo 1. Dwight H.Perkins, Steven Radelet, David L.Lindauer (2010), “Kinh tế học phát triển”, ấn bản lần thứ 6, NXB Thống Kê; 2. Trường Đại học Kinh tế quốc dân (2013), “Giáo trình Kinh tế phát triển”, NXB Đại học Kinh tế quốc dân. 3. Michael.Todaro (2000), Economic Development, 7th edition, Massachusetts: Addison-Wesley; 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ Bộ môn Kinh tế học 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 2
  3. 8/4/2020 1.Tăng trưởng và phát triển bền vững Tổng quan về tăng 2.Tiêu thức đánh giá trưởng và phát triển phát triển 3.Đặc điểm các quốc gia đang phát triển 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Tăng trưởng và phát triển bền vững Tăng trưởng kinh tế Phát triển và phát triển bền vững Mối quan hệ giữa tăng trưởng và phát triển 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 3
  4. 8/4/2020 Tăng trưởng kinh tế • Tăng trưởng là gì • Công thức tính • Các thước đo tăng trưởng 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Khái niệm tăng trưởng • Tăng trưởng kinh tế là sự tăng thêm hay gia tăng về quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định (thường là một năm). 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 4
  5. 8/4/2020 Thước đo tăng trưởng kinh tế • Chỉ tiêu tuyệt đối: thể hiện mức thay đổi tuyệt đối của quy mô sản lượng trong hai thời kỳ. • Công thức: Yt= Yt – Yt-1 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Thước đo tăng trưởng kinh tế • Chỉ tiêu tương đối: thể hiện sự gia tăng của sản lượng nhanh hay chậm so với thời điểm gốc. • Công thức: Yt Yt  Yt 1 gt  100%  100% Yt 1 Yt1 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 5
  6. 8/4/2020 Đơn vị đo tăng trưởng • GDP – Gross Domestic Product – Tổng sản phẩm quốc nội- Giá trị sản lượng được sản xuất ra trên phạm vi lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ, thường là một năm • GNP – Gross National Product – Tổng sản phẩm quốc dân- Giá trị sản lượng được công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ, thường là một năm. • GNI – Gross National Income – Tổng thu nhập quốc dân- tổng thu nhập của các cá nhân trong nền kinh tế trong một thời kỳ. 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Đơn vị đo tăng trưởng (tiếp) • GDP/GNP/GNI tính bình quân đầu người – Các chỉ tiêu này được tính bằng cách lấy GDP/GNP/GNI chia cho số dân • GDP/GNP/GNI tính theo PPP – PPP (purchasing power parity): ngang giá sức mua, tính đến tỷ giá trao đổi giữa các đồng tiền của các nước • GDP/GNP/GNI tính bình quân đầu người –PPP – Đây là chỉ tiêu đặc trưng của Kinh tế phát triển 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 6
  7. 8/4/2020 Số liệu về GDP- 2016 (WB) Xếp hạng Nền kinh tế GDP (triệu GDP per Xếp hạng đôla) capita (đôla) 1 United States 18,569,100 57,293. 8 2 China 11,199,145 8,260 75 3 Japan 4,939,384 37,304 25 4 Germany 3,466,757 42,326 18 5 United Kingdom 2,618,886 40,411 21 6 France 2,465,454 38,536 22 7 India 2,263,523 1,718 143 8 Italy 1,849,970 30,294 27 9 Brazil 1,796,187 8,586 73 10 Canada 1,529,760 42,319 19 13 46 Vietnam 202,616 2,164 133 Số liệu về GDP/PPP- 2016(WB) Xếp Nền kinh tế GDP/PPP GDP/PPP per Xếp hạng hạng (triệu đôla) capita (đôla) 1 China 21,417,150 15,423 81 2 United States 18,569,100 57,293 13 3 India 8,702,900 1,658 126 4 Japan 5,266,444 38,893 30 5 Germany 4,028,362 48,189 19 6 Russian Federation 3,397,368 26,109 52 7 Brazil 3,141,333 15,211 84 8 Indonesia 3,032,090 11,699 100 9 United Kingdom 2,796,732 42,513 27 10 France 2,773,932 42,384 28 34 Vietnam 612,133 6,421 128 14 7
  8. 8/4/2020 Tăng trưởng kinh tế • Tăng trưởng kinh tế có thể đạt được dưới hai hình thức: – Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng – Tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu • Nhưng tác động của hai loại tăng trưởng này đến việc tăng mức sống của người dân thì không giống nhau. 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Tăng trưởng kinh tế • Quan niệm sai lầm: – Đối với một nền kinh tế: cứ có tốc độ tăng trưởng năm sau cao hơn là tốt hơn. – So sánh giữa các nền kinh tế: tốc độ tăng trưởng càng cao thì nền kinh tế càng phát triển 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 8
  9. 8/4/2020 Tốc độ tăng trưởng GDP theo các nhóm nước (World Bank, 2018) Bộ môn Kinh tế học Khái niệm phát triển Phát triển là một quá trình biến đổi về mọi mặt của nền kinh tế trong một thời kỳ. Đó là: • Sự tăng lên của sản lượng • Sự thay đổi của cơ cấu kinh tế • Sự biến đổi về mặt xã hội của nền kinh tế 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 9
  10. 8/4/2020 Ba mục tiêu của phát triển Tăng khả năng sẵn có và mở rộng việc cung cấp các nhu cầu thiết yếu cho cuộc sống Tăng mức sống, Mở rộng sự lựa chọn về kinh tế và xã hội 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Phát triển bền vững • “Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của hiện tại mà không làm thương tổn đến khả năng đáp ứng các nhu cầu của thế hệ tương lai”- WECD 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 10
  11. 8/4/2020 Mục tiêu của phát triển bền vững Mục tiêu kinh tế Mục tiêu Mục tiêu xã hội môi trường 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Mục tiêu của phát triển bền vững Tăng trưởng Mục tiêu kinh tế Ổn Hiệu định quả 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 11
  12. 8/4/2020 Mục tiêu của phát triển bền vững Người lao động có việc làm Mục Được học Bình đẳng hành tiêu xã hội xã hội Được chăm sóc sức khỏe 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Mục tiêu của phát triển bền vững Môi trường tốt cho mọi người Mục tiêu môi trường Bảo tồn tài Sử dụng hợp nguyên lý tài nguyên không tái có thể tái tạo tạo lại lại 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 12
  13. 8/4/2020 Mối quan hệ giữa tăng trưởng và phát triển • Lợi ích của tăng trưởng? • Chi phí của tăng trưởng? • Mục đích của phát triển là làm cho chất lượng cuộc sống của người dân tốt hơn nên cần giảm thiểu chi phí của tăng trưởng. 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Tăng trưởng và phát triển bền vững Tổng quan về tăng trưởng Tiêu thức đánh và phát triển giá phát triển Đặc điểm các quốc gia đang phát triển 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 13
  14. 8/4/2020 Tiêu thức đánh giá sự phát triển Các chỉ số về kinh tế: • GDP tính theo đầu người (số tuyệt đối hoặc tốc độ tăng) • Chỉ số cơ cấu ngành trong nền kinh tế • Chỉ số cơ cấu nguồn lao động ... Các chỉ số về xã hội: • Người biết đọc biết viết , người đi học • Điều kiện y tế và chăm sóc sức khoẻ • Điều kiện sống ... 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Tiêu thức đánh giá sự phát triển Tiêu thức Tiêu thức Tiêu thức đánh giá tăng đánh giá cơ đánh giá tiến trưởng cấu kinh tế bộ xã hội 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 14
  15. 8/4/2020 Tiêu thức đánh giá tăng trưởng • GDP, GNP, GNI • GNI tính theo sức mua tương đương (PPP) • GNI/ đầu người theo sức mua tương đương 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Tiêu thức đánh giá cơ cấu kinh tế Chỉ số cơ Chỉ số Chỉ số cơ cấu xuất cơ cấu cấu lao nhập ngành động khẩu 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 15
  16. 8/4/2020 Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế Đặc trưng XH tiền CN XH công nghiệp XH hậu CN Ngành sản xuất chính Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Yếu tố đầu vào chủ Lao động và tài Vốn, kỹ thuật Tri thức yếu nguyên thiên nhiên Sản phẩm Sản phẩm nông nghiệp Sản phẩm công nghiệp Sản phẩm có hàm và tiểu thủ công lượng tri thức cao nghiệp Quá trình sản xuất Tương tác giữa con Con người và máy Con người và con người và thiên nhiên móc người Yếu tố thúc đẩy tăng Dựa vào NSLĐ của Dựa vào NSLĐ của Dựa vào NSLĐ của tri trưởng chính đất đai con người thức, chất xám 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Cơ cấu các ngành ở các nhóm nước (%GDP) (World Bank, 2017) Indicator Country Name Name 2005 2010 2013 2015 2016 High income Industry 26.56 25.30 25.03 24.45 High income Agriculture 1.53 1.42 1.56 1.36 High income Services, etc., 72.06 73.35 73.41 74.20 Middle income Industry 39.13 37.52 35.97 33.36 32.89 Middle income Agriculture 10.67 9.63 9.40 9.23 9.18 Middle income Services, etc 50.19 52.76 54.55 57.07 57.81 Low income Industry 20.94 20.09 20.61 21.63 22.17 Low income Agriculture 33.14 32.61 31.81 30.23 29.74 Bộ môn Kinh tế học Low income Services, etc 45.92 47.30 47.58 48.13 48.09 16
  17. 8/4/2020 Tỷ trọng lao động làm việc trong các ngành theo nhóm nước (World Bank, 2017) Country Name Indicator Name 2005 2010 2013 2014 2015 High income agriculture 3.87 3.43 3.20 3.17 3.14 Middle income agriculture 41.61 36.62 Upper middle income agriculture 35.66 30.68 25.61 24.11 23.50 Lower middle income agriculture 50.08 44.76 High income industry 24.77 22.55 22.19 21.97 22.04 Middle income industry 21.50 24.59 Upper middle income industry 24.00 27.19 27.92 27.99 27.54 Lower middle income industry 17.93 20.72 High income services 71.05 73.57 74.11 74.35 74.31 Middle income services 36.78 40.54 Upper middle income services 40.26 44.75 47.65 48.75 49.99 Lower middle income services 31.81 34.25 Bộ môn Kinh tế học Sự thay đổi cơ cấu nguồn lao động trong quá trình phát triển 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 17
  18. 8/4/2020 Cơ cấu xuất nhập khẩu Xuất khẩu • Sản phẩm thô • Sản phẩm chế biến Nhập khẩu • Sản phẩm thô • Sản phẩm chế biến 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội Điều kiện sống, môi trường, điều kiện chăm sóc sức khỏe Phân phối thu nhập bình đẳng, Cơ hội học hành 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 18
  19. 8/4/2020 Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội • Chỉ số về y tế: – Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết, – Tốc độ gia tăng dân số – Tuổi thọ trung bình • Chỉ số về giáo dục – Tỷ lệ biết đọc biết viết, phổ cập giáo dục – Tỷ lệ biết chữ của người lớn – Số bác sĩ, kỹ sư, giáo viên, sinh viên /1000 dân 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội • Số calo bình quân đầu người • Tỷ lệ dân số nông thôn, thành thị • Số tờ báo, điện thoại, radio, tivi, máy tính, thuê bao Internet /1000 dân • Chênh lệch mức sống giữa nông thôn thành thị 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 19
  20. 8/4/2020 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học Chỉ số phát triển con người • HDI là một chỉ số tổng hợp phản ánh những thành tựu về năng lực phát triển con người của mỗi quốc gia được thể hiện ở các khía cạnh – Tuổi thọ bình quân – Trình độ văn hóa – Thu nhập thực tế bình quân đầu người 8/4/2020 Bộ môn Kinh tế học 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2