intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật chế tạo 2: Chương 6

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kỹ thuật chế tạo 2 chương 6 - Đúc đặc biệt, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Đúc trong khuôn kim loại; đúc ly tâm. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật chế tạo 2: Chương 6

  1. CHƯƠNG 6: ĐÚC ĐẶC BiỆT §1. ĐÚC TRONG KHUÔN KIM LOẠI 1. Khái niệm Đúc trong khuôn kim loại là rót kim loại lỏng vào khuôn làm bằng kim loại 1
  2. §1. ĐÚC TRONG KHUÔN KIM LOẠI 2. Ưu điểm, nhược điểm a. Ưu điểm - Khuôn có thể dùng được nhiều lần. - Vật đúc có độ chính xác cao. - Độ bóng bề mặt cao vì độ chính xác của khuôn cao. - Tổ chức hạt kim loại nhỏ mịn (do nguội nhanh) nên cơ tính tốt. - Tiết kiệm được vật liệu làm khuôn. - Điều kiện lao động tốt. 2
  3. §1. ĐÚC TRONG KHUÔN KIM LOẠI b. Nhược điểm - Giá thành khuôn đắt nên thường dùng cho (sản xuất hàng loạt, hàng khối). - Độ dẫn nhiệt của khuôn lớn giảm khả năng điền đầy của kim loại, do đó khó đúc vật phức tạp và vật có thành mỏng. - Độ dẫn nhiệt của khuôn lớn nên khi đúc gang dễ bị hoá trắng. - Khuôn làm bằng kim loại nên không có tính lún, nên làm cho vật đúc dễ nứt. 3
  4. §1. ĐÚC TRONG KHUÔN KIM LOẠI 3. Vật liệu làm khuôn và kết cấu khuôn a. Vật liệu làm khuôn - Thường dùng là gang, thép hợp kim, thép C và đồng. - Vật liệu làm lõi: lõi có thể làm bằng kim loại hoặc bằng hỗn hợp cát đất sét. 4
  5. §1. ĐÚC TRONG KHUÔN KIM LOẠI b. Kết cấu khuôn lõi 1, 2: Hai nửa khuôn 3: Lòng khuôn 4: Hệ thống rót 5: Thành (gờ) khuôn 6: Chốt định vị. 7: Gờ kẹp chặt khuôn lên máy 8: Lõi cát 9: Gối lõi 10: Rãnh thoát khí. 5
  6. CHƯƠNG 6: §2. ĐÚC LY TÂM 1. Khái niệm - Đúc ly tâm là rót kim loại lỏng vào khuôn quay, nhờ lực ly tâm mà kim loại lỏng được phân bố đều theo bề mặt bên trong của khuôn hoặc điền đầy lòng khuôn để tạo thành vật đúc. - Công thức: P = m.r.ω2 Trong đó: - m: khối lượng riêng của kim loại - r: bán kính quay - ω : vân tốc quay góc 6
  7. CHƯƠNG 6: §2. ĐÚC LY TÂM 2. Ưu nhược điểm a. Ưu điểm - Không cần dùng lõi nên tiết kiệm được vật liệu và công làm lõi. - Không cần dùng hệ thống rót nên tiết kiệm được kim loại vật đúc. - Do tác dụng của lực ly tâm nên kim loại điền đầy vào khuôn tốt. - Có lực ly tâm nên xỉ không bị lẫn vào kim loại vật đúc. - Tổ chức kim loại mịn chặt, không bị rỗ co, rỗ khí do đông đặc dưới tác dụng của lực ly tâm. 7
  8. CHƯƠNG 6: §2. ĐÚC LY TÂM b. Nhược điểm - Chỉ thích ứng cho vật tròn xoay rỗng. - Khuôn đúc cần có độ bền cao. - Đường kính lỗ bên trong khó chính xác. - Chất lượng bề mặt trong vật đúc kém. - Khuôn quay với tốc độ cao nên cần phải cân bằng và kín. - Vật đúc dễ bị thiên tích do trọng lượng riêng của các nguyên tố kim loại trong hợp kim khác nhau nên chịu lực ly tâm khác nhau. 8
  9. CHƯƠNG 6: §2. ĐÚC LY TÂM 2. Các phương pháp đúc ly tâm a. Đúc ly tâm đứng b. Đúc ly tâm nằm 9
  10. CHƯƠNG 6: §2. ĐÚC LY TÂM 2. Các phương pháp đúc ly tâm a. Đúc ly tâm đứng - Phần tử A chịu lực ly tâm p  m.x. 2 - Phần tử A còn chịu lực tác dụng của trọng lực Q  m.g - Hợp lực của p và Q là: R - Đặt góc giữa R và Q là: α p mx 2  2 .x Ta có : tg    Q mg g 10
  11. CHƯƠNG 6: §2. ĐÚC LY TÂM 2. Các phương pháp đúc ly tâm a. Đúc ly tâm đứng - Theo tính chất của đường tiếp tuyến dy P m 2 x  2 x tg     dx Q mg g  2 xdx dy  g - Tích phân 2  2 x2  dy  g  xdx y 2g 11
  12. CHƯƠNG 6: §2. ĐÚC LY TÂM 2. Các phương pháp đúc ly tâm a. Đúc ly tâm đứng * Phương trình ta tìm được là phương trình đường parabôn 2 X 2 2 2g Y X  2 Y 2g  * Gọi tọa độ bề mặt trong vật đúc là X1, X2, Y1, Y2 như hình bên: 12
  13. CHƯƠNG 6: §2. ĐÚC LY TÂM 2. Các phương pháp đúc ly tâm a. Đúc ly tâm đứng Ta có: 2 2g 2 2g X1  2 Y1 X2  2 Y2   Ta Lấy 2 2 2g X1  X 2  2 (Y1  Y2 )  2g ( X 1  X 2 )( X 1  X 2 )  2 (Y1  Y2 )  13
  14. CHƯƠNG 6: §2. ĐÚC LY TÂM 2. Các phương pháp đúc ly tâm a. Đúc ly tâm đứng Ta đặt:   X1  X 2 H  Y1  Y2 2 Rtb  X 1  X 2 Thay vào phương trình 2g ( X 1  X 2 )( X 2  X 1 )  2 (Y1  Y2 )  2g 2 R tb   2 H  H   n 30  n  30 Rtb   v ph 14
  15. CHƯƠNG 6: §2. ĐÚC LY TÂM 2. Các phương pháp đúc ly tâm b. Đúc ly tâm nằm * Tính số vòng quay k0  v  n  ph  r  Trong đó: - R: Bán kính ngoài vật đúc - K0: Hệ số phụ thuộc vào kim loại vật đúc Đúc gang : K0 = 1800-2500 Đúc thép : K0= 2150-2730 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2