intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng : Kỹ thuật điện thoại - Báo hiệu trong điện thoại part 2

Chia sẻ: Ouiour Isihf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

118
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thay vì việc sử dụng một đường kết nối trực tiếp và dành riêng để nối máy điện thoại tới hệ thống chuyển mạch như tổng đài hoặc trung kế (PaBX), điện thoại IP sử dụng kết nối Ethernet của mạng IP cho mục đích này. Điện thoại có thể được kết nối tới PaBX thông qua hạ tầng mạng LAN hoặc mạng WAN. Một số nhà cung cấp viễn thông còn cung cấp dịch vụ SIP qua đó thuê bao có thể nối trức tiếp máy điện thoại vào Internet...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng : Kỹ thuật điện thoại - Báo hiệu trong điện thoại part 2

  1. Báo hi u kênh k t h p Báo hi u PCM FAW: Frame Alignment Word. MFAW: Multi-Frame Alignment Word. TS0 TS1 … TS16 … TS31 F0 FAW Ch1 … MFAW … Ch31 F1 FAW Ch1 … 1/17 … Ch31 … … … … … … … F15 FAW Ch1 … 15/31 … Ch31 21 Báo hi u kênh chung Kh c ph c như c ñi m CAS v hi u su t s d ng kênh báo hi u Các kênh tho i có nhu c u c n s p hàng ch kênh báo hi u ph c v Trung k T ng ñài B T ng ñài A B x lý B x lý Kênh báo hi u Thi t b báo hi u Thi t b báo hi u 22 kênh chung kênh chung
  2. Báo hi u kênh chung C u trúc gói tin CCS ð a ch ñích ð a ch ngu n S gói Trư ng s li u Trư ng ki m tra ð a ch ñích: S d ng ñ tìm ñ n ñích ð a ch ngu n: S d ng ñ truy n l i khi có l i S gói : S th t gói ñ s p x p thành b n tin Trư ng s li u: Thông tin báo hi u Trư ng ki m tra: Ki m tra l i truy n. 23 Báo hi u kênh chung Ưu ñi m: Kinh t . Nhanh. Tin c y. Dung lư ng cao. Linh h at 24
  3. H th ng báo hi u s 7 th ng T ng ñài A T ng ñài B 30 kênh th ai TCM TCM 30 kênh th ai + kênh báo hi u trong S/R CCS S/R CCS TS16 Phân h Phân h Phân h Phân h Truy n các ñơn v ñi u khi n ñ u cu i ñ u cu i ñi u khi n báo hi u li báo hi u báo hi u li Phân h Phân h ñi u khi n ñi u khi n Truy n các b n báo hi u báo hi u tin báo hi u H th ng ñi u khi n t ng ñài H th ng ñi u khi n t ng ñài 25 H th ng báo hi u s 7 th ng Khái ni m: ði m báo hi u sp (signaling point) ði m chuy n ti p báo hi u stp (signaling transfer point) Kênh báo hi u sl (signaling link) Chùm kênh báo hi u sls (signaling link set) sl sp stp sp sls 26
  4. H th ng báo hi u s 7 th ng Các phương th c báo hi u ðư ng báo hi u Ki u k t h p ðư ng tho i A B C D C D Ki u không k t h pA A B B E F E F B A Ki u t a k t h p 27 C H th ng báo hi u s 7 th ng Phân m c trong báo hi u s 7 UP (User Part) : Ph n ngư i s d ng. MTP ( Message Transfer Part) : Ph n truy n b n tin báo hi u. B n tin ngư i s d ng B n tin ngư i s d ng B n tin ngư i s d ng B n tin ngư i s d ng UP UP B n tin ngư i s d ng B n tin ngư i s d ng M ng báo hi u M ng báo hi u MTP MTP Tuy n d li u Tuy n d li u Tuy n v t lý 28
  5. H th ng báo hi u s 7 th ng M c 1 : M c tuy n v t lý : là phương ti n ñ g i dòng các bits c a thông tin t ñi m này ñ n ñi m khác trên m t n i k t v t lý. ñ nh nghĩa các ñ c tính v t lý, ñi n và các ch c năng c a tuy n s li u báo hi u và phương ti n ñ truy c p nó ho c yêu c u 1 c u trúc thông tin mà nó ñư c cung c p b i thi t b truy n d n ho c tìm l i cơ khí. Trong môi trư ng m ng s li u, CCS7 thư ng s d ng khe th i gian báo hi u TS16/PCM32 ho c TS24/PCM24 v i t c ñ kênh báo hi u 64Kbps. Trong môi trư ng tương t , CCS7 có th truy n trên các ñư ng modem v i t c ñ th p kho ng 4,8Kbps. 29 H th ng báo hi u s 7 th ng M c 2 : M c tuy n d li u : Cung c p các ch c năng và các th t c cho vi c truy n thông tin báo hi u. M t b n tin báo hi u ñư c truy n trên tuy n theo các ñơn v báo hi u v i chi u dài thay ñ i. M t ñơn v báo hi u bao g m thông tin ñi u khi n truy n tin thêm vào trong n i dung c a b n tin báo hi u. Ch c năng bao g m : Gi i h n n i dung ñơn v báo hi u b ng các c . Chèn thêm bits ñ ch ng nh m l n v i c . S d ng các bits ki m tra. Ch ng l i b i phương th c t ñ ng h i l i. Dò tìm ñư ng báo hi u sai b ng cách giám sát t c ñ l i trên các ñư ng báo hi u. 30
  6. H th ng báo hi u s 7 th ng M c 3 : M c m ng báo hi u : ð nh nghĩa các ch c năng và th t c truy n chung và ñ c l p các tuy n báo hi u riêng l . Các ch c năng chính sau : X lý b n tin báo hi u. Trong khi truy n b n tin báo hi u, nh ng ch c năng này hư ng t i tuy n báo hi u ho c ph n ngư i s d ng tương ng. Qu n lý m ng báo hi u : ði u khi n xác ñ nh hư ng theo th i gian th c, ñi u khi n và tái t o l i c u hình m ng khi c n thi t. M c 4 : M c ngư i s d ng : M i ph n cho ngư i s d ng xác ñ nh các ch c năng và các th t c ñ c trưng cho t ng ngư i s d ng riêng bi t. TUP: Telephone User Part DUP: Data User Part ISUP: ISDN User Part 31 H th ng báo hi u s 7 th ng ðơn v báo hi u MSU (Message Signal Unit : ðơn v báo hi u b n tin) : Là ñơn v báo hi u có ch a các thông ñi p ñư c chuy n ñ i gi a ph n ngư i s d ng hay gi a các kh i ch c năng qu n lý m ng c a t ng ñài. MSU có 1 octet thông tin d ch v SIO và d i thông tin báo hi u SIF. MSU là r t quan tr ng, nên ñư c truy n l i khi có l i x y ra do nó mang thông tin c a ngư i s d ng mu n truy n ñi. F CK SIF SIO LI FIB FSN BIB BSN F 8 16 8 2 6 1 7 1 7 8 8n,n≥2 M c2 M c4 M c3 Chi ti t 32
  7. H th ng báo hi u s 7 th ng LSSU (Link Status Signal Unit : ðơn v báo hi u tr ng thái tuy n) : Ch a các thông tin ñánh giá s ho t ñ ng c a tuy n báo hi u (ví d như ñ ng b ). LSSU ñư c truy n qua l i l p 2 gi a 2 MTP k c n và nó ch ñư c truy n khi tuy n báo hi u có l i hay không còn ñư c dùng ñ truy n MSU. F CK SF LI FIB FSN BIB BSN F 8 16 8,16 2 6 1 7 1 7 8 M c2 M c3 M c2 Chi ti t 33 H th ng báo hi u s 7 th ng FISU (Fill in Signal Unit : ðơn v báo hi u chèn thêm) : Ch a thông tin ñi u khi n sai và ñinh h n. Ch ñư c truy n khi không có MSU và LSSU ñư c truy n. FISU ñư c truy n t i l p 2 gi a 2 MTP k c n. F CK LI FIB FSN BIB BSN F 8 16 2 6 1 7 1 7 8 M c2 M c2 Chi ti t 34
  8. H th ng báo hi u s 7 th ng F (Flag : Trư ng c ) : Là ñi m b t ñ u và k t thúc c a 1 ñơn v báo hi u. BSN (Backward Sequence Number : Dãy s lùi) : Th hi n dãy s c a ñơn v cu i cùng ñã thu nh n ñư c m t cách chính xác. BIB (Backward Indicator Bit : Bit ch th lùi) : Dùng ñ yêu c u phát l i các ñơn v có l i. FSN (Forward Sequence Number : Dãy s ti n) : Th hi n dãy s c a dơn v báo hi u s ñư c phát. FIB (Forward Indicator Bit : Bit ch th ti n) : Ch th vi c phát l i c a ñơn v báo hi u b ng BIB. LI (Length Indicator : Ch th ñ dài) : Ch ra s octet c a trư ng LI và CK. H th ng ñ u cu i b g i th c hi n CRC ñ so sánh trình tr ng b l i c a ñơn v báo hi u ñ ñánh giá nh trư ng này. SF (Status Field : Trư ng tr ng thái) : Th hi n tr ng thái c a tuy n báo hi u. SIO ( Service Information Octet : octét thông tin d ch v ) : Xác ñ nh ph n ngư i s d ng mà trong ñó bao g m thông tin ñư c phát ñi. SIF (Signalling Information Field : Trư ng thông tin báo hi u) : Mã ñi m ñích, mã ñi m ngu n, mã tuy n báo hi u và b 8 bits t 2 272 có th thay ñ i. 35 X lý báo hi u trong lý trong t ng ñài ng
  9. Khái ni m Dây thuê bao tương t SLTU N Tone và Dây thuê D/SLTU T bao s sơ Thông báo U cp I ð nh tuy n ð nh tuy n S Dây thuê báo hi u P bao s th báo hi u Thu phát DLTU cp B Báo hi u X Dây trung DLTU T ng ñài khác k s ði u khi n t ng ñài Dây trung ATTU T ng ñài khác k tương t DLTU (Digital Line Termination Unit) : ðơn v ñư ng dây ñ u cu i s . SLTU (Subcribler Line Termination Unit ): ðơn v ñư ng dây ñ u cu i thuê bao . NTU (Network Termination Unit ) : ðơn v m ng ñ u cu i. ISPBX (Intergrated services PBX) : Các d ch v tích h p t ng ñài cơ quan. 37 ð nh tuy n báo hi u trong nh t ng ñài ng ð nh tuy n báo hi u cho thuê bao tương t SLTU Kh i LD Kh i Chuy n Chuy n M ch SLTU M ch Nhóm controller Tp Tín hi u Trung MF ch n s SLTU Thuê Bao B thu tín Tín hi u hi u MF SLTU ñư ng controller dây và Tín hi u ch n s Tín hi u ñ a ch ñư ng dây ði u khi n t ng ñài 38
  10. ð nh tuy n báo hi u trong nh t ng ñài ng ð nh tuy n báo hi u cho thuê bao s TS1 N TS2 Dây s SCSB D/SLTU T D . sơ c p No1 U L . 144Kbps M T . 64Kbps U 64Kbps U . X 16Kbps TS31 . 2Mbps 1……………15 . B t p trung báo I TS16 hi u thuê bao S D Dây s P L th câp B T 2Mbps X U H th ng ñi u Thu nh n báo hi u 2Mbps khi n t ng ñài kênh chung thuê bao 39 SCSB (Subscriber Concentrator Switching Block) : Kh i chuy n m ch t p trung thuê bao. D/SLTU (Digital / Subscriber Line Terminal Unit) : ðơn v k t cu i ñư ng dây thuê bao s ð nh tuy n báo hi u trong nh t ng ñài ng ATTU LD,DC line TS16 line and and selection DC-TS16 selection ð nh tuy n 1VF line and N i k t bán vĩnh vi n 1VF-CAS TS16 line and ATTU selection báo hi u liên selection TS16 1VF ñài DC line and TS16 line and ATTU Thu phát MF selection MF selection DC-TS16 CAS 1VF-CAS TS16 line and 1VF line and ATTU MF selection MF selection 1VF TS16 TS16 line and TS16 line and Thu phát DLTU selection selection MF TS16 line and 1VF-CAS TS16 line and DLTU selection 1VF selection TS16 N i k t ng n h n Thu phát TS16 line and TS16 line and DLTU CCS MF selection MF selection Kh i chuy n DLTU CCS line and m ch nhóm CCS line and selection CCS (in TS16) 40 selection
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2