intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 4 - Trần Minh Thái

Chia sẻ: Bautroibinhyen27 Bautroibinhyen27 | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:28

54
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kỹ thuật lập trình - Chương 4: Lập trình con trỏ" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm, khai báo, các phép toán trên con trỏ, con trỏ và mảng một chiều, con trỏ hàm. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 4 - Trần Minh Thái

  1. Lập trình C Chương 4. Lập trình con trỏ (3 tiết) Trần Minh Thái Email: minhthai@huflit.edu.vn Website: www.minhthai.edu.vn Cập nhật: 10/03/2017 1
  2. Nội dung • Khái niệm • Khai báo • Các phép toán trên con trỏ • Con trỏ và mảng một chiều • Con trỏ hàm • Bài tập 2
  3. KHÁI NIỆM VÀ KHAI BÁO 3
  4. Biến tĩnh và biến động • Các biến có thể khai báo bên trong hoặc bên ngoài hàm • Biến khai báo ngoài hàm là biến toàn cục và có vị trí bộ nhớ cố định • Biến khai báo trong khối lệnh {}/ trong hàm: • Động nếu không dùng static • Được cấp phát khi chương trình thực thi vào khối • Bộ nhớ được giải phóng khi ra khỏi khối 4
  5. Địa chỉ của biến Thông tin của một biến bao gồm: • Tên biến • Kiểu dữ liệu của biến • Giá trị của biến Mỗi biến sẽ được lưu trữ tại một vị trí xác định trong ô nhớ, nếu kích thước của biến có nhiều byte thì máy tính sẽ cấp phát một dãy các byte liên tiếp nhau, địa chỉ của biến sẽ lưu byte đầu tiên trong dãy các byte này 5
  6. Địa chỉ của biến Ví dụ khai báo: float x; int a; Địa chỉ  Địa chỉ  biến x biến a Byte 1 Byte 100 Các ô nhớ  Các ô nhớ  của biến x Byte 2 của biến a Byte 101 Byte 3 Byte 102 Byte 4 Byte 103 6
  7. Địa chỉ của biến • Địa chỉ của biến luôn luôn là một số nguyên (hệ hexa) cho dù biến đó chứa giá trị là số nguyên, số thực, ký tự, … • Cách lấy địa chỉ của biến: & tênbiến 7
  8. Địa chỉ của biến int main() { int x = 7; float y = 10.5; printf("x = %d tai dia chi: %x\n", x, &x); printf("y = %.2f tai dia chi: %x", y, &y); getch(); return 0; } Kết quả x = 7 tai dia chi: 61ff2c y = 10.50 tai dia chi: 61ff28 8
  9. Biến con trỏ • Biến con trỏ là một biến để chứa địa chỉ của ô chứa dữ liệu, có nhiều loại con trỏ tùy thuộc vào địa chỉ của mỗi loại kiểu biến • Cú pháp Kiểu dữ liệu * tênConTrỏ; • Ví dụ: • int Lấy giá *px; trị của con trỏ float *pm; *tênConTrỏ; 9
  10. Con trỏ - Ví dụ int main() { int *px, y; float *pa, b; y = 10; Lấy địa chỉ của b = 14.5; biến y gán vào px Lấy giá trị của con px = &y; trỏ px pa = &b; printf("px: gia tri = %d, dia chi = %x\n", *px, px); printf("pa: gia tri = %.2f, dia chi = %x", *pa, pa); getch(); return 0; Kết quả } px: gia tri = 10, dia chi = 61ff24 pa: gia tri = 14.50, dia chi = 10
  11. SỬ DỤNG BIẾN CON TRỎ 11
  12. Sử dụng biến con trỏ Các bước khi sử dụng biến con trỏ 1. Khai báo biến con trỏ 2. Cấp phát vùng nhớ cho biến con trỏ 3. Sử dụng biến con trỏ 4. Giải phóng bộ nhớ của biến con trỏ 12
  13. Sử dụng biến con trỏ int main() !!!Chưa cấp phát bộ nhớ { trước khi sử dụng int *px; printf("Nhap vao gia tri cho con tro px: "); scanf("%d", px); printf("Gia tri cua px = %d", *px); getch(); return 0; } 13
  14. Sử dụng biến con trỏ int main() { Cấp phát bộ nhớ cho px int *px; px = (int *) calloc(1, sizeof(int)); printf("Nhap vao gia tri cho con tro px: "); scanf("%d", px); printf("Gia tri cua px = %d", *px); free(px); getch(); return 0; } 14
  15. Cấp phát và giải phóng vùng nhớ - stdlib.h • Cách 1: dùng calloc //khai báo con trỏ p int *p; //cấp phát 100 ô nhớ mỗi ô kích thước int p=(int *) calloc (100, sizeof (int)); 15
  16. Cấp phát và giải phóng vùng nhớ • Cách 2: dùng malloc //Khai báo con trỏ px int *px; //Cấp phát 100 ô nhớ kiểu int cho con trỏ px px = (int *) malloc (100); • Sau khi sử dụng xong thì giải phóng vùng nhớ bằng hàm free free(p) ; // giải phóng vùng nhớ cho con trỏ p 16
  17. CON TRỎ VÀ MẢNG MỘT CHIỀU 17
  18. Con trỏ và mảng một chiều int a[7]; int *px; px = a; //px trỏ tới phần tử tại vị trí 0 px = px + 4; //px trỏ tới phần tử tại vị trí 4 a[0] a[1] a[2] a[3] a[4] a[5] a[6]               px 18
  19. Con trỏ và mảng một chiều void NhapMang(int *a, int n) { for(int i=0; i
  20. Con trỏ và mảng một chiều void XuatMang(int *a, int n) { for(int i=0; i
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2