intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Mảng - Phan Hồ Duy Phương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

12
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Mảng được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Giới thiệu về mảng; Khai báo mảng; Duyệt mảng; Các bài toán trên mảng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Mảng - Phan Hồ Duy Phương

  1. KỸ THUẬT LẬP TRÌNH Lecturer: Phan Hồ Duy Phương Mekong University Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 1
  2. Nội dung 1. Giới thiệu 2. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính 3. Ngôn ngữ lập trình C# 4. Lập trình hàm 5. Mảng 6. Thuật toán Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 2
  3. 5. Mảng 1. Giới thiệu 2. Khai báo mảng 3. Duyệt mảng 4. Các bài toán trên mảng Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 3
  4. 5. Mảng 1. Giới thiệu 2. Khai báo mảng 3. Duyệt mảng 4. Các bài toán trên mảng Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 4
  5. 5.1. Giới thiệu VD: Viết chương trình nhập vào 10 số nguyên, xuất tổng các số nguyên. void main() { int n1,n2,n3,…,n10; C.Write(“Nhap gia tri \n”); Console.Read(n1); …// 9 lệnh nhập n2..n10 C.Write(“Tong:{0}”,n1+n2+…+n10) ; } Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 5
  6. 5.1. Giới thiệu o Yêu cầu thêm: nhập 100, 1000 số. o Cần lưu trữ n số nguyên => không thực hiện được oCần sắp xếp n số nguyên => không thực hiện được => Các kiểu dữ liệu cơ sở chưa đáp ứng việc lưu trữ và truy xuất Giải pháp: Kiểu dữ liệu mới cho phép lưu trữ một dãy các số nguyên và dễ dàng truy xuất. Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 6
  7. 5.1. Giới thiệu KIỂU DỮ LIỆU MẢNG (Array) oLà một kiểu dữ liệu có cấu trúc do người lập trình định nghĩa. oBiểu diễn một dãy các biến có cùng kiểu. VD: dãy các số nguyên, dãy các ký tự… oKích thước được xác định ngay khi khai báo và không bao giờ thay đổi. oNgôn ngữ C luôn cấp phát một khối nhớ liên tục cho một biến kiểu mảng. Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 7
  8. 5. Mảng 1. Giới thiệu 2. Khai báo mảng 3. Duyệt mảng 4. Các bài toán trên mảng Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 8
  9. 5.2. Khai báo Mảng KHAI BÁO MẢNG Khai báo tường minh: [ ] = new []; Lưu ý: oPhải xác định cụ thể (hằng) khi khai báo. oBộ nhớ sử dụng = * sizeof() oMột dãy liên tục có chỉ số từ 0 đến - 1 Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 9
  10. 5.2. Khai báo Mảng KHAI BÁO MẢNG VD: int[] A= new int[10]; Giá trị ô nhớ tại vị trí i: A[i] Ô nhớ có kích cỡ sizeof(int) A 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chỉ số phần tử Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 10
  11. 5.2. Khai báo Mảng KHAI BÁO MẢNG int[] A = new int[10]; int[] B = new int[10]; A 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 11
  12. 5.2. Khai báo Mảng KHỞI TẠO GIÁ TRỊ MẢNG oKhởi tạo mọi giá trị mảng: int[] A = {11, 22, 33, 44}; 11 22 33 44 0 1 2 3 int[] A = {11, 22}; 11 22 0 1 Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 12
  13. 5.2. Khai báo Mảng KHỞI TẠO GIÁ TRỊ MẢNG o[] = {GT1,GT2,… }; VD: string[] chuSo = {“không”, “một”, “hai”, “ba”, “bốn”, “năm”, “sáu”, “bảy”, “tám”, “chín”}; string[] week = {“Hai”,“Ba”,“Tư”,“Năm”,“Sáu”,“Bảy”, “Chủ Nhật”}; Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 13
  14. 5.2. Khai báo Mảng SỐ PHẦN TỬ MẢNG oCó thể khai báo số phần tử ngay lúc khai báo. int[] a = new int a[20]; oXác định trong thời gian run time int n;int[] a; n = Console.Read(); a = new int[n]; Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 14
  15. Bài tập 1. Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên có n phần tử. Với n do người dung nhập vào. Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 15
  16. 5. Mảng 1. Giới thiệu 2. Khai báo mảng 3. Duyệt mảng 4. Các bài toán trên mảng Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 16
  17. 5.3. Duyệt Mảng TRUY XUẤT PHẦN TỬ MẢNG Thông qua chỉ số: [] oVD: int[] a= {11, 22, 33, 44}; Console.Write(a[0]) // xuất 11 Console.Write(a[3]) // xuất 44 oKhông hợp lệ: a[0] a[1] a[2] a[3] a[4], a[5], a[-1] 11 22 33 44 0 1 2 3 Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 17
  18. 5.3. Duyệt Mảng PHÉP GÁN HAI MẢNG oSử dụng phép gán (=) cho biến mảng: Hai mảng trỏ (tham chiếu) đến cùng vùng nhớ. Thay đổi giá trị mảng này sẽ ảnh hưởng đến mảng kia oVD: int[] a= {11, 22}; b = a; Console.Write(b[0]);// Xuất 11 b[1] = 20; Console.Write(a[1]);// Xuất 20 Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 18
  19. 5.3. Duyệt Mảng PHÉP GÁN HAI MẢNG oSao chép giá trị: dung hàm Clone() oVD: int[] a= {11, 22}; b = a.Clone() as int[]; a[0] = 50; Console.Write(b[0]);// Xuất 11 Console.Write(a[1]);// Xuất 22 Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 19
  20. 5.3. Duyệt Mảng THUỘC TÍNH MẢNG oLấy số lượng phần tử mảng: Mang.Length o Số chiều (Demension): Mang.Rank oVD: int[] a= new int[10]; Console.Write(a.Length);// Xuất 10 Console.Write(a.Rank);// Xuất 1, vì là mảng 1 chiều Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2