intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 5 - Nguyễn Thị Quỳnh Hoa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

15
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 5 Tổ chức vào ra dữ liệu, cung cấp cho người học những kiến thức như: Sơ đồ chân tín hiệu; Một số mạch phụ trợ; Nối ghép với bộ nhớ; Nối ghép với thiết bị vào ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 5 - Nguyễn Thị Quỳnh Hoa

  1. Chương 5 : TỔ CHỨC VÀO RA DỮ LIỆU • Sơ đồ chân tín hiệu • Một số mạch phụ trợ • Nối ghép với bộ nhớ • Nối ghép với thiết bị vào ra
  2. RD[O]:Tín 4.1.Sơ đồ chân tín hiệu AD7 - AD0 [I/O] :chân dồn kênh cho tín hiệu phần thấp của bus địa hiệ u cho chỉ và dữ liệu (ALE=1 chân có tín phế p đọ c khi hiệ u địa chỉ) RD=0 cho A15-A8 [O]: Là các bit phà n cao phế p nhạ n dl của bus địa chỉ S4 S3 Chu kỳ hoạt động MN/MX[I]: chan điề u NMI[I]:Tín hiệ u yêu cà u 0 0 truy READY[I]:Tí cập dl đoạn khiể n hoạ t đo n ̣ mở rộng ng củ a ngá t khong chê được 0 1 truy hiê cập̣ u dl CPU bá thêo ođoạn chochế ngăn đọ xếp 1 0 truy CPU cập biế t tìnmã đoạn min/max h hoặc không trạ ng sã n sà ng 1 1 truy củ cập đoạn dl a cá c TBNV hoạ c củ a bọ nhớ RESET[I]:Tín INTR[I]:Tín hiệ u rêsêt lạ i hiệ u yêu A16/S38088– A19/S6 [O] :chan dò n cà u ngá t kênh củ a địa chỉ phà n cao củ a tín chê được. Vcc[I]:Cha GND[O]:2 n hiệ u trạ ng thá i. (ALE=1 chan là tín TEST[I]:CPU nguò cha n nnguò n sễ chờ hiệ CLK[I]:Tí u địa chỉ)n đế n khi TEST=0 hiệ u xung mơnó́ iithư vợ́ic0v hiệ n lệ nh đò ng hò tiế p thêo
  3. Sơ đồ chân 8088/8086
  4. Chế độ Min/Max • Ảnh hưởng tới các chân 24-31 • Chế độ Min: – Các chân 24-31 là các tín hiệu đk I/O và bộ nhớ – Các tín hiệu đk đều từ 8088/8086 • Chế độ Max: – Một số tín hiệu đk được tạo ra từ ngoài – Một số chân có thêm chức năng mới – Sử dụng bộ đồng xử lý toán 8087
  5. Chế độ Min WR[O]: tác động ở mức thấp cho phépraghi ALE[O]:ngõ IO/M[O]:phân ITNA[O]:INTA=0 tácvào biệt động trạng báo bộ mức nhớ DT/R[O]: thái cho caohoặc CPU mạch đểbên xác truy thiết cài tínbịhiệu định cập ngoài chiều bộ DEN[O]:thông vào địa ra HOLD[I]:yêu chỉ haytrên truyền nhớ biết CPU dữ bus đãliệu vào báo cầu đa trên ra.Tác chấp trạng treo hệbus nhận thái CPU của CPU HLDA[O]:thông động yêu mức cầu thấptruyền đểngắt mạch báonhận ngoài trong thực yêu dữ cầuliệu hiện chu treo kỳ đaCPU trao xuấthợp đổibộvới đã nhớbộ nhớ được bằng cách truy nhập trực chấp nhận tiếp (DMA)
  6. Chế độ Max RQ/GT0,RQ/GT1[O]: LOCK[O]: tác động mức Là các tín có thấp.Khi hiệu tínyêu hiệucầu này dùng bus của thì không bộ vxl có thiết bịkhác ngoài trong hệ thống nào được thâmhoặc nhập vào thông Bus củabáoCPUchấp nhận treo của CPU
  7. 4.2.Một số mạch phụ trợ • Mạch điều khiển bus 8288 • Mạch tạo xung nhịp 8284
  8. Mạch điều khiển Bus 8288 U1 19 CLK[I]:nhận 7 xung nhịp từ hê CEN[I ]:cung đồngcấp bộ tín tạohiệu DEN 3 S0 và MRD để ̣ thống các 9 tín khiển hiệu điều ra các tín khiển của 8288 hiệu điều từ 8288 18 S1 MWT IOB[I]:chọn AEN[I]:sử 8 dụng các để chếkích độ bus hoạtkhác S2 AMW 13 độ Bus vào ra IOB=1:chế tín hiệu ngõ ra sau thời gian IOR MC/PD[O]:tín hiệu 150ns11 độ Bus hệ thống 2 IOB=0:chế trễ ngõ 15 ra CLK cấp tới IOW 12 cung DEN[O]: cho phép bộ Bus điều 1 CEN khiển ngắt dữ liệu hệ thống AIOW 14 INTA[O]:thông báo CPU chấp nhận hoạt IOB 6động yêu INTA cầu ngắt AEN 4 DT/R[O]:xác định chiều DT/R 16 truyền dl của bộ đệm DEN 17 Bus dữ liệu trong hệ MC/PD 5 thống ALE 8288
  9. Mạch tạo xung nhịp 8284 U1 17 5 X1 READY 8 CLK 10 CLK[O]:fCLK=fx/3 X1,X2[I]:nối với tinh thể RESET PCLK[O]:f 16 PCLK=fx/6 thạch anh,xác định tần số X2 OSC[O]:f=fx 2 xung nhịp PCLK cung cấp cho toàn 4 6 RDY 1 hệ thống AEN1,AEN2[I]:chọn 12 chế độRDY1 RDY 2 ASYNC[I]:chọn F/C[I]: chọn OSC nguồn tín hiệu đồng 3 hoặc RES[I]:nhận RDY2 tín hiệu reset AEN1 bộ. chuẩn cho 8284 7 hệ RDY1,RDY2[I]: thống thông báo READY[O]:cung cấp từ tín hiệu 14 AEN2 RESET[O]:cung EFI[I]:lối vàosẵn trạng thái cho cấp xung sàng tín của bộ 1 EFI READY bộ dao độngtớibên CPU khi có RDY ngoài nhớ hiệu tác reset hoặc TBNV đã được đồng 15 CSY NC động bộ 13 ASY NC F/C 11 RES 8284
  10. Chu kỳ đọc dữ liệu Chu kỳ ghi dữ liệu 4+NWAIT = TCY 4+NWAIT = TCY T1 T2 T3 Twait T4 T1 T2 T3 Twait T4 CLK ALE IO/M Add/ BHE BHE A19-16 S7-S3 A19-16 S7-S3 Status Add/ A15-0 D15-0 A15-0 DATA OUT D15-0 Data RD Ready Ready Ready WAIT WAIT DT/R DEN WR Memory Access time Hình 5.5: Giản đồ thời gian hoạt động của 8086
  11. 4.3.Nối ghép với bộ nhớ • Khá i niệ m bọ nhớ • Dung lượng bọ nhớ • Tỏ chức củ a bọ nhớ
  12. Khái quát về bộ nhớ bán dẫn ➢ Khá i niệ m : bọ nhớ là cá c IC nhớ được gọ i là bọ nhớ bá n dã n hay bọ nhớ chính củ a hệ thó ng VXL. Bọ nhớ bá n dã n dù ng để lưu giữ mã lệ nh và dữ liệ u ➢ Só lượng chip nhớ : Só lượng bit mà chíp nhớ bá n dã n có thể dù ng để lưu dữ liệ u ➢ Tỏ chức bọ nhớ : Tỏ chức thêo cá c o nhớ trong vi mạ ch. _Só lượng bit trong mõ i o nhớ củ a chip luon bà ng só chan dữ liệ u củ a chip nhớ đó _Só o nhớ lạ i phụ thuọ c só chan địa chỉ và bà ng 2 luỹ thừa củ a só chân địa chỉ
  13. Khái quát về bộ nhớ bán dẫn • VD1 :Mọ t chip nhớ có 12 chan địa chỉ và 4 chan dữ liệ u. Hã y xá c định: • (a) Tỏ chức bọ nhớ (b) Dung lượng
  14. Khái quát về bộ nhớ bán dẫn • VD2 :Vi mạ ch nhớ 512 K có 8 chan dữ liệ u. Hãy xác định: • (a) Tỏ chức bọ nhớ • (b) Só chan địa chỉ
  15. Phân loại bộ nhớ bán dẫn
  16. Bảng 3-2. Một số ROM thông dụng Kiểu Ký hiệu Tốc độ (ns) Dung Tổ chức Số chân Vpp (V) lượng PROM 74S188 35 256 32x8 16 5 74S472 60 4K 512x8 20 5 74S573 60 4K 1Kx4 18 5 UV-EPROM 2716 450 16K 2Kx8 24 25 2716-1 350 16K 2Kx8 24 25 2716B 450 16K 2Kx8 24 12,5 2732A-45 450 32K 4Kx8 24 21 2732A-20 200 32K 4Kx8 24 21 27C32 450 32K 4Kx8 24 25 2764A-25 250 64K 8Kx8 28 12,5 27C64-15 150 64K 8Kx8 28 12,5 27128-20 200 128K 16Kx8 28 12,5 27C128-25 250 128K 16Kx8 28 12,5 27256-20 200 256K 32Kx8 28 12,5 27C256-20 200 256K 32Kx8 28 12,5 27512-25 250 512K 64Kx8 28 12,5 27C512-25 250 512K 64Kx8 28 12,5 27C010-12 120 1M 128x8 32 12,5 27C201-12 120 2M 256x8 32 12,5 27C401-12 120 4M 512x8 32 12,5 EEPROM 28C16A-25 250 16K 2Kx8 24 none 2864A 250 64K 8Kx8 28 none Flash ROM 28F256-20 200 256K 32Kx8 32 12 28F256-15 150 256K 32Kx8 32 12 28F010-20 200 1M 128Kx8 32 12 28F020-15 150 2M 256Kx8 32 12
  17. Khái quát về bộ nhớ bán dẫn • VD3 :Cho chip ROM 27128, dựa và o bả ng 3-2, hã y tìm só chan dữ liệ u và só chan địa chỉ
  18. Bảng 4-3. Một số chip RAM thông dụng Ký hiệu Tốc độ (ns) Dung lượng Tổ chức Số chân Kiểu RAM 6116-1 100 16K 2Kx8 24 6116LP-70* 70 16K 2Kx8 24 SRAM 6264-10 100 64K 8Kx8 28 62256LP-10* 100 256K 32Kx8 28 4116-20 200 16K 16Kx1 16 4116-15 150 16K 16Kx1 16 4116-12 120 16K 16Kx1 16 4416-12 120 64K 16Kx1 18 4416-15 150 64K 16Kx1 16 4164-15 150 64K 64Kx1 16 DRAM 41464-8 80 256K 64Kx1 18 41256-15 150 256K 256Kx1 16 41256-6 60 256K 256Kx1 16 414256-10 100 1M 256Kx4 20 511000P-8 80 1M 1Mx1 18 514100-7 70 4M 4Mx1 20 DS1220 100 16K 2Kx8 24 NV-SRAM DS1225 150 65K 8Kx8 28 DS1230 70 256K 32Kx8 28 (* LP- Dùng nguồn điện áp thấp)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2